intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HỒ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diễn phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Số nghịch đảo của là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong các số sau, đâu là hỗn số? A. 3, 5. B. . C. . D. 13. Câu 5. Tổng bằng A. . B. . C. . D. . 9 −3 : 5 5 Câu 6. Kết quả phép tính là A. 3. B. . C. - 3. D. -. Câu 7. Tính của 20 được kết quả là A. 4. B. 80. C. -5. D. 5. Câu 8. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75. B. -75. C. -7,5. D. 7,5. Câu 9. So sánh a = -7,52 và b = -7,6 được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm ? A. 3,15. B. 3,14. C. 3,1. D. 3,8. Câu 11. Số đối của số thập phân -1,2 là A. 12. B. 1,2. C. -12. D. 0,12. Câu 12. Điểm M không thuộc đường thẳng a được kí hiệu là A. . B. . C. . D. .
  2. Câu 13. Cho hình vẽ, hai đường thẳng và là 2 đường thẳng A. Cắt nhau. B. Song song với nhau. C. Trùng nhau. D. Có hai điểm chung. x A B y Câu 14. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 11cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 8cm. A 3cm B C 8cm II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể). a) ; ; c) 6,5 + 4,8 + (-6,5) Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: a) x + 8,5 = 21,7 b) Bài 3: (1,0 đ) Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh, trong đó học sinh khối 6 chiếm 5 2 16 5 số học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh của khối. Tính số học sinh nữ của khối 6. Bài 4:(1,0đ) Cho hai điểm A, E phân biệt thuộc một đường thẳng xy a, Hãy vẽ hình và kể tên hai tia đối nhau gốc A. b, Vẽ điểm D nằm giữa hai điểm A và E. Hãy nêu tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Bài 5:(1,0đ) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho --------------- Hết-------------------- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HỒ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.
  3. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diễn phân số A. B. C. D. 3 4 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 13 3 6 10 20 9 8 75 A. B. C. D. Câu 3. Số nghịch đảo của là A. B. C. D. Câu 4. Trong các số sau, đâu là hỗn số? A. 3, 5. B. 10. C. . D. . Câu 5. Tổng bằng A.1 B. -1 C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính là A.. B. . C.8 D. – 8 Câu 7. Tính của là A. B. C.6 D. Câu 8. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 47. B. -47. C. -4,7. D. 4,7. Câu 9. So sánh a = - 6,72 và b = - 6,6 được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Số 6,357 được làm tròn đến hàng phần trăm là A. 6,36. B. 6, 35. C. 6,3. D. 6,4. Câu 11. Số đối của số thập phân 4,5 là A. 45. B. - 4,5. C. - 45. D. 5. Câu 12. Điểm M thuộc đường thẳng a được kí hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho hình vẽ, hai đường thẳng và là 2 đường thẳng A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Có hai điểm chung. x A B y Câu 14. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
  4. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 15. Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm. B. 3cm. C. 8cm. D. 11cm. A 3cm B C 8cm II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể). a) ; b) ; c) 5,7 + 2,9 + (-5,7) Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: a) ; b) Bài 3: (1,0 đ) Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ của khối 6? Bài 4:(1,0đ) Cho hai điểm A, E phân biệt thuộc một đường thẳng xy a, Hãy vẽ hình và kể tên hai tia đối nhau gốc E. b, Vẽ điểm D nằm giữa hai điểm A và E. Hãy nêu tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Bài 5: (1,0đ) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho --------------- Hết--------------------
  5. -----------------------------HẾT-------------------------------- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. . D.
  6. Câu 2. Chữ số 4 trong số tự nhiên 3542 có giá trị bằng A. 34. B. 40. C. 400. D. 452. Câu 3. Số La mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A.. B. 1. C. . D. . Câu 4. Viết tích 56 52 dưới dạng một lũy thừa là : A. 108. B. 258. C. 58. D. 54. Câu 5. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5; 7;9 1;3;5; 7 2; 3; 5; 7 2; 3; 5 A. . B. . C. . D. . Câu 6. Số nào dưới đây là bội của 3? 690 509 809 D. 503. A. B. C. . . . Câu 7. Số nào sau đây là ước của 12? A.. B.. C. . D.. Câu 8. Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2? A. 2025. B. 2022. C. 2020. D. 2054. Câu 9. Cho biết a = 23 và b = 2325. Khi đó ƯCLN(a, b) bằng .3.5 A. 30. B. 10. C. 40. D. 360. Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D Câu 11. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D.
  7. Câu 12. Khối 6 có 150 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu ô tô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 4 xe. B. 5 xe. C. 6 xe. D. 7 xe. Câu 13. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A.. B.. C.. D.. Câu 14. Số 225 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 3 . 5. B. 32 5. C. 3. 52 . D. 32. 52. Câu 15. Cho H.1. Công thức tính diện tích của hình chữ nhật là: A. S = (a+ b) . B. S = ab. b C. S = .a.b D. S = (a+ b). 2 . a II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): H.1 Câu 16. Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết các tập hợp sau: a) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7. b) Tập hợp M các chữ cái tiếng Việt trong từ “ HÓA HỌC” Câu 17. Một miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài bằng 9cm và diện tích bằng 63cm 2. a) Tính chiều rộng của miếng gỗ đó? b) Tính chu vi miếng gỗ hình chữ nhật đó? Câu 18. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) b) Câu 19. : Cần chia hết 28 quả cam, 52 quả quýt sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Câu 20. Không thực hiện tính tổng, chứng tỏ rằng A = 420 + 421 + 422 + 423 chia hết cho 5. -----------------------------HẾT-------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  8. Đ.án D C B C B D B A B A D D A C A II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 0.5 16 b) M = { T; O; A; N; H; C} 0,5 a) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 17 120 : 8 = 15 m 0,5 b)Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 2(8+15) = 46 m a) 0,5 = 400 - 165 = 235 18 b) 0,5 2 = 20 - [ 30 - 5 ] = 20 – [30 – 25 ] = 20 – 5 = 15 0,25 Gọi a là số nhóm có thể chia được nhiều nhất 0,25 Theo đề bài ta có: a = ƯCLN( 18, 24) 18 = 2.32 0,25 19 24 = 23 . 3 ƯCLN( 18, 24) = 2. 3 = 6 0,25 Vậy có thể chia được được nhiều nhất 6 nhóm 20 A = 220 + 221 + 222 + 223 0,5
  9. =( ) 0,5 (Học sinh giải cách khác mà đáp án đúng vẫn đạt điểm tối đa) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A B C D C A B C A B C A D D B
  10. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 0.5 16 b) M = { H; O; A; C} 0.5 a) Chiều rộng của miếng gỗ đó là: 17 63 0,5 : 7 = 9cm b)Chu vi miếng gỗ hinh chữ nhật: 0,5 2(7 + 9) = 32 cm a) 0,5 = 300 - 153 = 147 18 c) 0,5 2 = 20 - [ 30 - 4 ] = 20 – [30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 0,25 Gọi a là số đĩa có thể chia nhiều nhất 0,25 Theo đề bài ta có: a = ƯCLN( 28, 52) 28 = 22 . 7 19 0,25 52 = 22 . 13 0,25 ƯCLN( 18, 24) = 22 = 4 Vậy có thể chia được được nhiều nhất 4 nhóm A = 420 + 421 + 422 + 423 0,5 0,5 20 = (Học sinh giải cách khác mà đáp án đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2