intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. TRƯỜNG THCS THANH XUÂN KIẾM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP NAM 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Phân số nào sau đây chưa tối giản A. B. C. D. Câu 2. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. . B. . C. . D. Câu 3. Làm tròn số 237,4828 đến hàng phần nghìn (chữ số thập phân thứ ba) ta được kết quả là A. 237,483. B. 237,482. C. 237,4000. D. 237,4820. Câu 4. Tỉ số của và là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 6. Hình gồm điểm và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm được gọi là A. một đường thẳng đi qua điểm B. một tia gốc C. một đường thẳng không đi qua điểm D. một tia không phải gốc Câu 7. Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? x M N y A. Tia và tia là hai tia đối nhau. B. Tia và tia là hai tia đối nhau. C. Tia và tia là hai tia đối nhau. D. Tia và tia là hai tia đối nhau. Câu 8. Cho điểm O nằm giữa A và B. Biết AO = 3cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OB là A. 3cm B. 8cm C. 5cm D. 11cm II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1.(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
  2. a) b) c) d) Bài 2.(2,0 điểm) Tìm x, biết : a) b) c) Bài 3.(1,5 điểm) Ba khối lớp 6,7,8 của một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh. Số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 6. Còn lại là học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó. Bài 4. (2,0 điểm) Cho điểm O thuộc đường thẳng ab. Lấy các điểm A, B khác điểm O sao cho điểm A thuộc tia Oa, điểm B thuộc tia Ob. Biết OA = 2,5 cm, OB = 4cm. a) Trong ba điểm A,B,O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Điểm O và B có vị trí như thế nào đối với điểm A ? b) Tính độ dài AB c) Kể tên hai tia đối nhau trong hình vẽ 1 1 1 1 1 7 + + + ... + + > . 41 42 43 79 80 12 Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng : – Chúc các con làm bài tốt – TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐÁP ÁN ĐỀ KIẾM GIỮA HỌC KÌ II NAM MÔN TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B B B C C II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): (0,5đ) 0,25 0,25 b 1 (0,5đ) (2,0 0,25 điểm ) 0,25 c (0,5đ) 0,25 0,25 d (0,5đ) 0,25 0,25 a Tìm x, biết: (0,75đ ) 0,25 0,25
  4. 0,25 b (0,75đ ) 0,25 2 (2,0 0,25 điểm ) 0,25 c (0,5đ) 0,25 0,25 3 Số học sinh khối 6 là: 0,5 (1,5 Số học sinh khối 7 là: điểm Số học sinh khối 8 là: 0,5 ) 0,5 a A 2,5cm O 4cm B b 4 a (2,0 (1,0 0,5 điểm đ) Vẽ hình đúng yêu cầu ) a) Trong ba điểm A,B,O thì điểm O nằm giữa hai điểm A và B. 0,25 Điểm O và B nằm cùng phía đối với điểm A 0,25 b Tính AB = 6,5 cm 0,5 (0,5đ) c Hai tia đối nhau : tia OA và tia OB (hoặc tia Oa và tia Ob, …) 0,5 (0,5đ) 5 1 1 1 1 1 + + + ... + + (0,5 41 42 43 79 80 điểm Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 ) = + + ... + + + + + ... + + ( 1) 41 42 59 60 61 62 79 80 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 > > > ... > > > > > ... > > ( 2) 41 42 43 59 60 61 62 63 79 80 Vì : và 0,25 Lại có :
  5. 1 1 1 1 1 + + + ... + + 7 > . 0,25 41 42 43 79 80 12 Từ (1), (2), (3) suy ra : ( ĐPCM) -----HẾT----- TTCM duyệt Đinh Thị Lữ Hoa TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh Chươ dung/ giá ng/ đơn TT (4-11) Chủ vị (1) Vận đề kiến Nhận Thôn Vận dụng (2) thức biết g hiểu dụng cao (3) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
  6. Phân số. Tính 4 chất cơ 2 1 1 Phân bản 1 của (TN1, (TL2c số (TL5) phân 2) ) số. So sánh phân số Các phép tính 6 với phân 1 2 1 số. 1 (TL1a (TL1 (TL2 Hai (TL3) ) b2a) b) bài toán về phân số. Số thập Số phân 2 thập và 4 phân các phép tính 1 1 với 1 1 số (TL1 (TL1c (TN3) (TN4) thập d) ) phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Các Điểm 3 1 hình , (TN5, (TL1a 4
  7. hình đườn học g 6,7) ) cơ thẳng bản , tia Đoạn thẳng 3 1 1 . Độ 1 (TL1 (TL1c dài (TN8) b) ) đoạn thẳng Tổng 7 1 1 5 4 2 20 Tỉ lệ 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ 100 chun 70% 30% g TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GKII -LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng cao thức hiểu 1 Phân số Phân số. Nhận 2 1 1 Tính chất biết: cơ bản – Nhận của phân biết được số. So phân số sánh phân với tử số số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được số đối
  8. của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: - Thông hiểu quy tắc bằng nhau của hai phân số. Vận dụng cao: - So sánh được các phân số Các phép Nhận 1 2 1 1 tính với biết: phân số. – Thực Hai bài hiện được toán về các phép phân số. tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Thông hiểu: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
  9. nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính nhanh một cách hợp lí, tìm thành phần chưa biết). Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính nhanh một cách hợp lí, tìm thành phần chưa biết). Vận
  10. dụng cao: – Tính được giá trị phân số của một số cho trước 2 Số thập Số thập – n Giải Nhậ 1 2 1 phân phân và biết: các phép tính với – Nhận số thập biết được phân. số thập Tỉ số và tỉ phân âm, số phần số đối trăm của một số thập phân. Thông hiểu: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai
  11. đại lượng. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Vận dụng: Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 3 Các hình Điểm, Nhận 3 1 hình học đường biết: cơ bản thẳng, tia – Nhận biết được những quan hệ
  12. cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm tia. Thông hiểu: - Xác định được ba điểm thẳng hàng, ba điểm
  13. không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Nhận 1 1 1 biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng. Thông Đoạn hiểu: thẳng, độ dài đoạn - Xác thẳng định đoạn thẳng trên hình vẽ. Vận dụng: - Tính được độ dài đoạn thẳng. Tổng 8 6 4 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2