Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn vị TT (4-11) đề kiến thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất 2 = 20% 3 1 1 cơ bản của phân (0,75) 0,25đ 0,5đ số. So sánh phân (C1,2,3) (C4) (B1) 1 Phân số số Các phép tính về 1 1 2 = 20% phân số 1,5đ 1đ (B2) (B7) Số thập phân và 3 1 1 2 =20 % các phép tính với 0,75đ 0,25đ 1đ số thập phân (C5,6,7) (C8) (B3) 2 Số thập phân Tỉ số và tỉ số 1 1,5 =15% phần trăm 1,5đ (B4) Những hình Điểm, đường 2 1 1 = 10% hình học cơ thẳng, tia 0,5đ 0,5đ 3 bản (C9,10) (B5) Đoạn thẳng, độ 1,5 = 15% 2 1 dài đoạn thẳng, 0,5đ 1đ trung điểm đoạn (C11,12) (B6) thẳng Tổng 9 1 3 3 2 1
- Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức cao 3 (TN) 1 (TN) Nhận biết 1 (TL) Phân số. Tính - Nhận biết phân số chất cơ bản của - Nhận biết số đối của một phân số phân số. So - Nhận biết hai phân số bằng nhau sánh phân số Thông hiểu - So sánh được hai phân số cho trước Các phép tính Vận dụng 1 (TL) 1 (TL) với phân số - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, 1 Phân số chia phân số - Tính giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán. - Vận dụng kiến thức về phân số giải quyết các vấn đề thực tế. Vận dụng cao
- - Biết so sánh hai phân số Số thập phân Nhận biết 3 (TN) 1 (TN) và các phép - Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, 1(TL) tính với số số đối của một số thập phân thập phân Thông hiểu - So sánh hai số thập phân Số thập phân - Tìm x của biểu thức đơn giản 2 Tỉ số và tỉ số Vận dụng 1(TL) phần trăm - Thực hiện được phép tính về số thập phân - Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của nó Những hình Điểm , đường Nhận biết 2(TN) hình học cơ thẳng, tia - Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, 1(TL) bản (Điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, đường điểm không thuộc đường thẳng. thẳng, tia, - Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 đoạn thẳng) điểm không thẳng hàng
- 3 Đoạn thẳng. Nhận biết: 2(TN) 1 (TN) Độ dài đoạn - Nhận biết khái niệm đoạn thẳng, trung điểm thẳng của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - Thông hiểu : - Dựa vào định nghĩa trung điểm đoạn thẳng tính độ dài đoạn thẳng. Tổng 11 5 2 1 Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm 02 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng Câu 1. Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? , A. B. C. D. , Câu 2. Số đối của phân số là: A. B. C. D. Câu 3. Phân số bằng: A. B. C. D. Câu 4. Chọn kết quả đúng: A. < B. > C. > D. > Câu 5. Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6. Làm tròn số 2315,2345 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số A. 2315,24 B. 2315,23 C. 2315 D. 2315,20 Câu 7. Số đối của số -7235,346 là A. -7235,346 B. 7235,346 C. 7235,35 D. 7235,34 Câu 8. Sắp xếp các số thập phân 7,32; -15, 7; -0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần. A. 7,32; 6,29; -0,9; -15, 7 B. 7,32; 6,29 -15, 7; -0,9 C. -15, 7; 7,32; 6,29; -0,9 D. -0,9; -15, 7; 6,29; 7,32 Câu 9. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng: A m B C A. A ∈ m B. B ∈ m, C ∈ m 1 A ∈ m, C ∈ m. HìnhC. D. B ∈ m, A ∈ m Câu 10. Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 11. Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3
- Câu 12. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A. Trong hình có 2 đoạn thẳng C. Trong hình có 1 đoạn thẳng B. Trong hình có 4 đoạn thẳng D. Trong hình có 3 đoạn thẳng II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 13. (1,0 điểm): Trong một ngày mùa đông, nhiệt độ trung bình ở đỉnh Mẫu Sơn (Lạng Sơn) 15 0 là 0,60 C còn ở đỉnh Phan - xi - păng (Lào Cai) là C . Trong ngày đó, nơi nào lạnh hơn? 8 Câu 14. (1,5 điểm): 5 a) Thực hiện phép tính: - 0, 75 + + 0, 75 13 5 b) Tìm x, biết: của x là 15 6 Câu 15. (1,5 điểm): Thắng ra siêu thị mua 3, 5 kg quả bơ sáp, 2 kg táo. Giá (chưa tính thuế) của 1kg bơ sáp là 40 000 đồng, 1kg táo là 25 000 đồng a) Tính tổng số tiền hàng. b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán. Câu 16. (2,5 điểm): rên đường thẳng xy lấy một điểm O . Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA 3cm, OB 5cm . Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Câu 17. (0,5 điểm): So sánh hai phân số sau A = ;B = -------------------------------------------- Hết ---------------------------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B A C B B A C B D D án II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 13 3 24 15 75 Ta có: 0,6 và . 0,25 1,0 điểm 5 40 8 40 75 24 15 Vì nên 0,6 0,25 40 40 8 15 0 Nhiệt độ C thấp hơn 0,60 C , nghĩa là trong ngày đó, đỉnh Phan - xi 8 0,5 -păng lạnh hơn đỉnh Mẫu Sơn 14 5 5 ) − 0,75 + + 0,75 = (−0,75 + 0,75) + 1,5 điểm 13 13 0,75 5 5 = 0+ = 13 13 b) x = -18 0,75 15 a) Tổng số tiền hàng Thắng đã mua là: 1,5 điểm 3,5.40 000 + 2.25 000 = 140 000 + 50 000 = 190000 (đồng) 0,5 b) Số tiền thuế giá trị gia tăng VAT là: 190000. = 19 000 (đồng) 0,5 Số tiền Thắng phải thanh toán là: 190 000 + 19 000 = 209 000 (đồng) 0,5 16 Vẽ hình đúng 2,5 điểm 0,5 a) Ta có: AB AO BO AB 3 5 1,0 AB 2 Vậy AB 2cm b) Ta có: OA 3cm OC 3cm 1,0 OA OC( 3cm) Mà O nằm giữa hai điểm A và C ==> O là trung điểm của AC 17 . +)1 − =1− = − = = 0,5
- 0,5 điểm +) 1 − . =1− = − = = 10 1 +) Để so sánh 1 A và 1 B ta so sánh 10 và 9 10 1 10 1 1 10 10 9 10 10 10 1 10 10 10 1 1 B 1 A A B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn