Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6, Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút Nội Tổng % điểm TT dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. 4TN 1TN Tính chất cơ (1;2;3;4) (5) bản của phân 1,0đ 0,25đ 12,5% số. So sánh 1 Phân số phân số Các phép 2TN 2TL 1TL tính với (6;7) (1a,b) (2) 30% phân số 0,5đ 1,5đ 1,0đ Số thập 1TN 3TL 1TL phân và các (8) (3;4a,b) (1c) phép tính 0,25đ 2,25đ 0,5đ Số thập 2 với số thập 30% phân phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Điểm, 2TN 1TL đường (9;10) (5) 22,5% Những hình thẳng, tia 0,5đ 1,75đ 3 hình học cơ Đoạn 2TN bản thẳng. Độ (11;12) 5% dài đoạn 0,5đ thẳng Tổng: Số 9 1 3 3 3 1 20 câu 2,25đ 1,75đ 0,75đ 2,25đ 2,0đ 1,0đ 10đ
- Điể m Tỉ lệ % 4 3 2 1 0 0 0 0% 100% % % % Tỉ lệ chung 70% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6, Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính chất Nhận biết: 4TN cơ bản của phân số. - Nhận biết được (1;2;3;4) So sánh phân số phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn
- số dương. Thông hiểu: 1TN - So sánh được hai (5) phân số cho trước. Thông hiểu: - Thực hiện được các 2TN phép tính cộng, trừ, (6,7) nhân, chia với phân số. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị 2TL Các phép tính với phân số của một số (1a,b) phân số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1TL (phức hợp, không (2) quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và các Nhận biết: 1TN
- phép tính với số - Nhận biết được số thập phân. Tỉ số và thập phân âm, số đối (8) tỉ số phần trăm của một số thập phân. Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. 3TL - Thực hiện được ước (3; 4a,b) lượng và làm tròn số thập phân. -Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, 1TL kết hợp, phân phối (1c) của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong
- Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi 2TN qua hai điểm phân (9,10) biệt. Điểm, đường thẳng, - Nhận biết được tia khái niệm hai đường 1TL thẳng cắt nhau, song Những hình hình (5) 3 song. học cơ bản - Nhận biết được ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được tia. Nhận biết: - Nhận biết được Đoạn thẳng. Độ dài khái niệm đoạn 2TN đoạn thẳng thẳng, trung điểm (11,12) của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng số câu 10 6 3 1
- Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 6 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”) Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3: Phân số đối của phân số là A. B. C. D. Câu 4: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
- A. B. C. D. Câu 5: Hãy chọn cách so sánh đúng? A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép chia là A. B. C. D. Câu 7: Thực hiện phép tính sau: . Kết quả là A. B. C. . D. Câu 8: Số nào sau đây là số thập phân âm? A. 37. B. -37. C. -3,7. D. 3,7. Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ad. B. Cd. C. Ad. D. Bd. Câu 10: Quan sát hình vẽ sau và cho biết đường thẳng AB và đường thẳng AC có mối quan hệ như thế nào với nhau?
- A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Có ba điểm chung. Câu 11: Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 12: “Nếu điểm O … hai điểm M và N sao cho … thì O gọi là trung điểm của đoạn thẳng MN”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là A. nằm giữa ; OM=ON. B. không nằm giữa ; OM=ON. C. nằm giữa ; OMON. D. không nằm giữa ; OMON. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí (nếu có thể): ; ; c) C = 6,3 + 5,1 + (-6,3) + 4,9. Bài 2: (1,0 điểm) Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Hỏi số dầu lấy đi bằng bao nhiêu phần số dầu đựng trong thùng và thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Bài 3: (1,0 điểm) Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao? Chất Nhiệt độ đông đặc (oC) Thủy ngân -38,83
- Rượu -114,1 Băng phiến 80,26 Nước 0 Bài 4: (1,25 điểm) a) Làm tròn số 10,2375 đến hàng phần trăm. b) Tính 2,5% của 180. Bài 5: (1,75 điểm) Quan sát hình vẽ trên và cho biết: a) Ba điểm nào thẳng hàng và nêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại? b) Có tất cả bao nhiêu tia? Nêu tên các tia đó? --------------------------Hết--------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6. THỜI GIAN: 90 PHÚT I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A D B D C C B D A II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 0,25 0,25 = -3. 0,25 1 0,25 (2,0 điểm) 0,25 . 0,25 c) C = 6,3 + 5,1 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + (5,1 + 4,9) 0,25 = 0 + 10 = 10. 0,25 2 Số phần của số dầu đã lấy đi là: 1 - = (phần). 0,5 (1,0 điểm) Số dầu đựng trong thùng là: 16 : = 16 . = 30 (lít). 0,5 3 -114,1 < -38,83 < 0 < 80,26. 0,5 (1,0 điểm) Nhiệt độ đông đặc của các chất từ thấp đến cao là: Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến. 0,5 4 a) Làm tròn số 10,2375 đến hàng phần trăm ta được kết quả là 10,24. 0,6 (1,25 điểm) b) 180 . = = 4,5. 0,65 a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. 0,3 5 Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. 0,3 (1,75 điểm) b) Có 3 tia. 0,25 Tia Ax , Bx , Cx. 0,9 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
- 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn