intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập về các nội dung kiến thức: + Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số ; Các phép tính với phân số; Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. + Điểm, đường thẳng, tia; Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 2. Năng lực: + Năng lực toán học về tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). + Năng lực: Giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. + Năng lực: Sử dụng công cụ toán học (Sử dụng máy tính cầm tay trong tính toán) 3. Phẩm chất: Có trách nhiệm và trung thực trong kiểm tra II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kết hợp giữa 2 hình thức, trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận. - Trong đó: + Trắc nghiệm khách quan 30% + Trắc nghiệm tự luận 70% III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Nội Mức độ TT Chủ đề Tổng % điểm dung/Đ đánh giá
  2. Nhận Thông Vận Vận ơn vị biết hiểu dụng dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mở rộng TN1 phân số. 1 Phân số bằng nhau Phép TN3 TL1 a,b TL2a TL3b cộng và (1,0đ) (0,75đ) (1,0đ) phép trừ TL3a Phân số phân (0,5đ) 14 tiết số . 3,75 đ Phép (37,5%) nhân và phép chia phân số Hai bài toán về phân số 2 Số thập Số thập TN4, TL2b 2,0 đ phân phân , TN5 (0,75đ) (20%) 13 tiết Tính toán với số thập phân Làm tròn TN6 và ước lượng
  3. Một số TN8 TN9 bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm Điểm và TN7, 4,25 đ 3 đường TN10, (35%) thẳng TN11 Điểm TN12 TL4a+Vẽ nằm hình giữa hai (1,0đ) Những điểm. Tia hình Đoạn TN2 TL4b TL4c học cơ thẳng. (1,0đ) (0,1đ) bản Độ dài 16 tiết đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng Tổng: 10 3 2 3 2 1 Số câu Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
  4. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 I. Phân số Mở rộng Nhận biết: TN1 phân số. Phân - Biết khái số bằng nhau niệm phân số. - Biết tính chất cơ bản của phân số. - Biết quy tắc bằng nhau của hai phân số. Thông hiểu: - Hiểu cách tìm hai phân số bằng nhau. - Hiểu cách rút gọn phân số
  5. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu. - Biết thế nào là hai số đối nhau. - Biết tìm số đối của một phân số. Thông hiểu: - Hiểu được tính chất của phép cộng phân số. Phép cộng và - Thực hiện TN3 phép trừ phân được phép tính TL2a TL1 số, Phép cộng, trừ các TL3b TL3a nhân và phép phân số có chia phân số cùng mẫu. - Biết quy tắc của phép nhân, phép chia phân số. - Biết tính chất của phép nhân phân số. - Biết tìm phân số nghịch đảo của một phân số cho trước. Thông hiểu:
  6. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng cao: - Xác định và giải được bài toán thực tế về tìm giá trị phân số của một số Hai bài toán cho trước. về phân số - Xác định và giải được bài toán thực tế về tìm giá trị một số biết giá trị phân số của nó.
  7. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 2 II. Số thập Số thập phân, Nhận biết: phân Tính toán với - Biết phân số TN4 TL2b số thập phân thập phân, số TN5 thập phân. - Biết phần nguyên, phần thập phân của một số thập phân. - Biết so sánh hai số thập phân. - Biết cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân cùng dấu hoặc khác dấu. Vận dụng: - Giải được bài toán tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
  8. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: - Hiểu và làm Làm tròn và tròn được số ước lượng thập phân đến TN6 một hàng bất kì. Nhận biết: - Biết thế nào là tỉ số của hai số. - Biết tỉ số % của hai số. Một số bài Thông hiểu: toán về tỉ số - Hiểu cách tìm và tỉ số phần TN8 TN9 giá trị % của trăm một số cho trước. - Hiểu cách tìm một số khi biết giá trị % của số đó.
  9. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3 III. Những Nhận biết: hình học cơ - Biết điểm bản thuộc, không thuộc đường thẳng. - Biết thế nào TN7 Điểm và là ba điểm TN10 đường thẳng thẳng hàng. TN11 - Biết hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Điểm nằm Nhận biết: TN12 TL4a giữa hai điểm. - Biết một điểm Tia nằm giữa hai điểm. - Biết thế nào là tia, hai tai đối nhau.
  10. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng: - Xác định được trung điểm đoạn Đoạn thẳng. thẳng trên hình Độ dài đoạn vẽ. thẳng. Trung TN2 TL4b TL4c - Giải được bài điểm của toán tính độ đoạn thẳng dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Tổng 13 2 1 3.Đề kiểm tra Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC Họ và tên:….……………… Lớp:… 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? A. . B. C. . D. . Câu 2. Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài là
  11. 3 2 O M N x A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 1cm Câu 3. Phân số nghịch đảo của là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Với a, b > 0. Cách viết nào sau đây đúng khi nhân hai số thập phân cùng dấu A. . B. . C. . D. . Câu 5. Phần nguyên của số thập phân -34,75 bằng A. 34. B. -34. C. 75. D. -75. Câu 6. Kết quả khi làm tròn số 31467,5 đến hàng chục bằng A. 3146. B. 3147. C. 31470. D. 31467. Câu 7. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định sai. a A A. a là một đoạn thẳng B. a là một đường thẳng C. A là một điểm D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Câu 8. Tỉ số của hai số a và b tùy ý () là A. Hiệu của phép trừ số b cho số a. B. Thương của phép chia số a cho số b. C. Thương của phép chia số b cho số a. D. Hiệu của phép trừ số a cho số b. Câu 9. Kết quả phép tính 20% của 40 bằng A. 800. B. 2. C. 8. D. 80. Câu 10. Cho hình vẽ. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng a? M N Q a P A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm Q. Câu 11. Cho hình vẽ. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
  12. E H I K F A. Ba điểm E, I, F. B. Ba điểm E, I, H. C. Ba điểm K, I, F. D. Ba điểm H, I, F. Câu 12. Cho hình vẽ. Hãy chọn phát biểu đúng. A B m A. Tia AB là tia đối của tia Am. B. Tia BA là tia đối của tia Am. C. Tia AB là tia đối của tia Bm. D. Tia BA là tia đối của tia Bm. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Thế nào là hai số đối nhau? b) Hãy tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau. Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể) a) b) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết a) b) Bài 4: (3,0 điểm) Cho tia Ox, lấy hai điểm A, B thuộc tia Ox sao cho , OA = 4cm, OB = 8cm a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB? So sánh AB và OA? c) Lấy điểm I là trung điểm của AB. Tính AI?
  13. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN _ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A B B C A B C C A D án B. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 a) Hai số đối nhau có nếu tổng của chúng bằng 0. 0,5 b) ; 0,5 2 a) 0,75 b) 0,75 a) 3 0,25 0,25
  14. b) 0,25 0,25 0,25 0,25 4 0.5 a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,5 ( Vì OA < OB ) b) Ta có: OA + AB = OB 0,5  AB = OB – OA 0,5  AB = 8 – 4 = 4 ( cm)  AB = OA = 4 ( cm) c) Ta có: IA = IB ( do I là trung điểm của AB) 0,5  IA = IB =AB/2 0,5 = 4/2 =2 (cm) Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Tiên Cẩm, ngày 22 tháng 4 năm 2024
  15. PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ PHÓ Bùi Ngọc Lai Phạm Thị Hà My Nguyễn Thế Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0