Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. 6 1 1 40 Phân số (TN 1-6) (TL1a,b) (TL 4) bằng 2đ 1,5đ 0,5đ nhau. Hỗn số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. Các phép 2 1 2 1 30 tính với (TN 7,8) (TN12) (TL2a,b) (TL 1c) phân số. 0,67đ 0,33đ 1,5đ 0,5đ Hai bài toán về phân số 2 Số thập Số thập 2 1 10 phân phân và (TN 9,10) (TN11) các phép 0,67đ 0,33đ tính với số thập phân.
- 3 Những Điểm, 2 1 1 1 20 hình hình đường (TN13,14) (TN 15) (TL3a) (TL3b) học cơ thẳng, tia. 0,66đ 0,34đ 0,5đ 0,5đ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Tổng 12 3 3 3 2 23 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- 1 Phân số Phân số. Phân số Nhận biết: 1 bằng nhau. Hỗn – Nhận biết được (TN1-6) số. Tính chất cơ khái niệm phân bản của phân số. số, biểu diễn phân So sánh phân số. số – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết 1 được quy tắc (TN5) bằng nhau của hai phân số. Phân số tối giản. So sánh 1 phân số. (TL4) – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số
- Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng cao: – Giải quyết được linh hoat gắn với các phép tính về phân số. Các phép tính với Nhận biết: - Nhận phân số. Hai bài biết được quy tắc toán về phân số cộng phân số. 1 - Nhận biết số đối (TL1a) của một phân số 2 - Thực hiện được (TN7,8) 1 phép cộng phân (TL1b) số. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính 1 cộng, trừ, nhân, (TN12) 2 chia với phân số. (TL2a,b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 phân phối của (TL1c) phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
- 2 Số thập phân Số thập phân và Nhận biết: 2 các phép tính với – Nhận biết được (TN9,10) số thập phân. Tỉ số thập phân âm, 1 số và tỉ số phần viết phân số dưới (TN11) trăm. dạng số thập phân. Thông hiểu: – Tính cộng trừ 2 số thập phân Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
- trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
- Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Những hình Điểm, đường Nhận biết: 1 hình học cơ bản thẳng, tia. Đoạn – Nhận biết được (TN13,14) thẳng. Độ dài những quan hệ cơ đoạn thẳng. bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc 1 đường thẳng; (TN15) 1 – Nhận biết được (TL3b) hai đường thẳng 1 cắt nhau, song (TL3a) song.
- – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Thông hiểu: – Biết được khái niệm tia. Viết được các tia. Hai tia đối nhau, không đối nhau. Vận dụng linh hoạt Tổng 12 6 3 2
- Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Bạn Huy có 10 000 đồng, mua vở hết 7000 đồng. Hỏi phân số biểu thị số phần tiền đã mua trên số tiền có là? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đâu không phải là cặp phân số bằng nhau? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 3: Đâu là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Bạn Chiến đi từ nhà đến trường hết 20 phút thì bao nhiêu giờ? A. . B. . C. . D.. Câu 5: Em hãy giúp cô Hương đổi hỗn số ra phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Ta có khi đó x bằng A. -2. B. 2. C. 3. D. -18. Câu 7: Quân có 20 quyển vở. Số vở của Hân bằng số quyển của Quân. Tính số vở của Hân là bao nhiêu? A. 4. B. 8. C. 50. D. 12. Câu 8: Lớp 9A có 12 học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. Vậy số học sinh lớp 9A có bao nhiêu? A. 50. B. 40. C. 48. D. 43. Câu 9: Cho các số thập phân: 0,5; -9,153; 0,15; -9,2 sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn là A. -9,2; -9,153; 0,5; 0,15. B. -9,153; -9,2; 0,5; 0,15. C. -9,2; -9,153; 0,15; 0,5. D. 0,5; -9,2; -9,153; 0,15. Câu 10: Kết quả của phép tính (8,5 + 3,25) - 12 A. 0,75. B. -5,5. C. -0,5. D. -0,25. Câu 11: Nhiệt độ ở SaPa lúc 4h sáng -2,2 C đến 10h sáng hôm sau đo được là 70C. Hỏi đã tăng bao nhiêu độ? 0
- A. 9,20C. B. -9,20C. C. 5,20C. D. -5,20C. Câu 12: Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử bằng 4? A. 10. B. 3. C. 20. D. không có. Câu 13: Trong các hình dưới đây, hình nào là một tia? A. Hình b. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình a. Câu 14: Cho hình vẽ bên. Em hãy chọn khẳng định đúng? A. A nằm giữa B và C. B. Hai tia AC, CB đối nhau. C. Hai điểm A và B nằm khác phía với điểm C. D. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Câu 15: Bạn Cường đi xe đạp từ A đến B hết 15 phút. Trong 5 phút đầu đi được 2km, 5 phút sau đi được km, còn lại 3,5 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilomet? A. 8. B. 9. C. 6. D. 20. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) Tính hợp lí Bài 2. (1,5 điểm) Một quyển sách có 300 trang. Quyên đọc xong trong ba ngày. Ngày thứ nhất Quyên đọc số trang, ngày thứ hai Quyên đọc số trang sách. a) Hỏi trong hai ngày đầu ngày nào bạn đọc nhiều hơn? b) Ngày thứ ba bạn đọc bao nhiêu trang?. Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ. a) Trong 4 điểm A, B, C và D điểm nào thuộc, không thuộc đường thẳng a?
- b) Tìm tia đối của tia BC? Bài 4. (0,5 điểm) Không quy đồng mẫu, không dùng máy tính hãy so sánh và ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng 0,33 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D B C A B C C D A B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Học sinh có cách làm khác đúng kết quả vẫn đạt điểm tối đa
- Bài Nội dung Điểm Thực hiện phép tính (2đ) 1 a) 0,75 b) 0,25 0,5 c) 0,25 0,25 Một quyển sách có 300 trang. Quyên đọc xong trong ba ngày. Ngày (1,5đ 2 thứ nhất Quyên đọc số trang, ngày thứ hai Quyên đọc số trang sách. ) a)Hỏi trong hai ngày đầu ngày nào bạn đọc nhiều hơn? b)Ngày thứ ba bạn đọc bao nhiêu trang?
- a) QĐ được các phân số, 0,5 So sánh và trả lời được ngày thứ nhất đọc nhiều hơn 0,5 b) Tính được (trang) 0,5 (1,0đ 3 ) Cho hình vẽ a) Aa, Ba, Ca, Da. (sai 1 ý đạt tối đa, sai 2,3 ý đạt 0,25) 0,5 b) Tia đối của tia BC là BA. 0,5 4 Không quy đồng mẫu, không dùng máy tính hãy so sánh và (0,5)
- Ta có và 0,25 So sánh và kết luận nhỏ hơn 0,25 Đáp án dành cho HSKT: TN đúng 3 câu trở lên đạt 5 điểm. TL bài 1a đạt 3 điểm, bài 3 đạt 2 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn