Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN. LỚP 6- Thời gian làm bài 90 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng từ đầu học kì 2 đến giữa học kì 2. 2. Kỹ năng: * Năng lực chung: NL giải quyết vấn đề, NL phân tích. * Năng lực đặc thù: - Nội dung kiến thức từ đầu học kì 2 đến giữa học kì 2. 3. Phẩm chất: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Hình thức ra đề: 30 % Trắc nghiệm và 70 % Tự luận
- III. Ma trận đề Mức độ đánh giá Tổng % Vận dụng điểm Nội dung/ Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chương cao kiến thức Chủ đề TNK TN TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q KQ 1 Phân số. Tính chất cơ 4 15 % bản của phân số. So 1 (TN 1; 2; 3; (TL 2) sánh phân số 5) 0,5 đ (5 tiết) 1đ Phân số Các phép tính với 1(TN 1 1(TN 1(TL 25 % phân số (8 tiết) 7) (TL 3a) 8) 1b) 0,25đ 1đ 0,25đ 1đ 2 Số thập Số thập phân và các 1 1 2 1 1(TL 1 32,5% phân phép tính với số thập (TN 4) (TN (TL 1a,3b) (TN 6) 1c) (TL 5) phân. Tỉ số và tỉ số 0,25đ 9) 0,5đ 1đ 0,25đ 1đ phần trăm (9t) 0,25đ 3 Các Điểm, đường thẳng, 3(TN 1 17,5% hình tia (5 tiết) 10;11;12) (TL4a) hình học 0,75đ 1đ cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài 1(TL 10% đoạn thẳng (3t) 4b) 1đ Tổng số câu 8 2 2 4 2 2 1 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 20% 10% 100%
- IV. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá /Chủ đề vị kiến thức NB TH VD VDC Phân số. Tính Nhận biết: 4 chất cơ bản – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số (TN 1; 2; 3; của phân số. là số nguyên âm. 5) So sánh phân – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng Phân số số nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1 1 (TL 2) – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính Thông hiểu: 1 với phân số (TN 7) – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. 1 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (TL 3a) chia với phân số. Vận dụng: 1 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (TN 8) hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính 1
- toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một (TL 1b) cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ...). Nhận biết: 1 – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của (TN 4) một số thập phân. Thông hiểu: 1 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (TN 9) chia với số thập phân. – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập 2 Số thập Số thập phân phân. (TL 1a, phân và các phép – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại 3b) tính với số thập lượng. phân. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho 2 trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Vận dụng: 1 1 – So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN 6) (TL 5) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 1 cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong (TL 1c) tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín
- dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Các Điểm, đường Nhận biết 3 hình thẳng, tia – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa (TN hình học điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 10;11;12) cơ bản điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 1 – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt (TL 4a) nhau, song song. 3 – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Nhận biết Độ dài đoạn thẳng Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn 1 thẳng. (TL 4b) Tổng số câu 10 6 4 1 Tỉ lệ % điểm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- V. Nội dung đề ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A) Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 2,1 −2 2,5 A. . B. . C. . D. . 0 −7 5 9, 4 a c Câu 2: Hai phân số và (với a,b,c, d Z , b 0, d 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a d = b c . B. a b = c d . C. a + d = b + c . D. a : d = b : c . 1 Câu 3: Hỗn số 2 đọc là 7 A. một hai phần bảy. B. hai một phần bảy. C. một bảy phần hai. D. hai bảy phần một. Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 601. B. −76 . C. 6,21. D. −7,02 . 2 Câu 5: Số đối của phân số là 3 2 −2 3 −3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 6: Chọn khẳng định SAI A. 0 > –5,6. B. –2,5 < –5,2. C. 5,2 > –8,3. D. 4,09 < 5,1. 3 a Câu 7: Kết quả của phép tính (với a Z ) bằng 5 2 3a 3a a 3+ a A. . B. . . C. D. . 10 7 4 10 5 10 Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài là cm, diện tích là cm2. Tính chiều rộng của hình chữ 3 7 nhật? 7 50 65 6 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 6 21 21 7 Câu 9: Kết quả làm tròn số 238,475 đến hàng phần mười là A. 238,48. B. 238,4. C. 238,5. D. 240. Câu 10: Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? A x A B A B x B y a) b) c) d) A. hình a). B. hình b). C. hình c). D. hình d). Câu 11: Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng. A d M
- A. Điểm M không thuộc đường thẳng d. B. Điểm A thuộc đường thẳng d. C. Điểm A nằm trên đường thẳng d. D. Điểm M thuộc đường thẳng d. Câu 12: Hai đường thẳng cắt nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 1 điểm chung. B. 2 điểm chung. C. Vô số điểm chung. D. Không có điểm chung. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: ( −2,36 ) + ( −7,02 ) 3 7 3 2 b) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): − 11 5 11 5 c) Tính giá trị của biểu thức sau : A = 7 x − 8, 4 : x khi x = −4, 2 −3 −2 Bài 2: (0,5 điểm) So sánh hai phân số sau và 5 3 Bài 3: (1,5 điểm) 11 Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp. 20 a) Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp. Bài 4: (2,0 điểm) Quan sát hình vẽ và cho biết: N B C a) Ba điểm B, C, N có thẳng hàng không? b) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình. Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng đồ chơi có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 con robot (rô-bốt) giảm 20% giá, mua từ con thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm con robot thứ nhất. Hỏi nếu mua 2 con robot, em phải trả bao nhiêu tiền? Biết giá niêm yết của con robot là 200 000 đồng. ..................Hết..................
- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A) Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 6,3 8 −2,6 −6 A. . B. . C. . D. . 3,6 0 5 7 m c Câu 2: Hai phân số và (với m, n, c, d Z , n 0, d 0) gọi là bằng nhau nếu n d A. m c = n d . B. m d = n c . C. m + d = n + c . D. m : d = n : c . 2 Câu 3: Hỗn số 3 đọc là 5 A. ba hai phần năm. B. hai bảy phần ba. C. hai ba phần năm. D. ba năm phần hai. Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 478. B. −543 . C. −8,54 . D. 3,21. −5 Câu 5: Số đối của phân số là 3 5 −5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 −5 5 Câu 6: Chọn khẳng định SAI A. –8,6 < 0. B. 4,3 > –9,9. C. –3,4 < –7,2. D. 7,03 > 4,9. 7 a Câu 7: Kết quả của phép tính (với a Z ) bằng 3 4 7a 7a 7+a 28 A. . B. . C. . D. . 12 3 7 3a 3 15 Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài là cm, diện tích là cm2. Tính chiều rộng của hình chữ 2 7 nhật? 51 9 10 45 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 14 14 7 14 Câu 9: Kết quả làm tròn số 238,425 đến hàng phần mười là A. 238,4. B. 238,5. C. 240. D. 238,43. Câu 10: Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? C M y x O t G H B a) b) c) d) A. hình a). B. hình b). C. hình c). D. hình d). Câu 11: Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng.
- N D a A. Điểm D không thuộc đường thẳng a. B. Điểm D thuộc đường thẳng a. C. Điểm N nằm trên đường thẳng a. D. Điểm N thuộc đường thẳng a. Câu 12: Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung? A. 1 điểm chung. B. 2 điểm chung. C. Vô số điểm chung. D. Không có điểm chung. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: ( −6, 43) + ( −2,31) 8 7 8 4 b) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): − 5 3 5 3 c) Tính giá trị của biểu thức sau : B = 4 x − 6,3 : x khi x = −2,1 −6 −7 Bài 2: (0,5 điểm) So sánh hai phân số sau và 5 4 Bài 3: (1,5 điểm) 9 Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. 20 c) Tính số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 6A d) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh cả lớp. Bài 4: (2,0 điểm) Quan sát hình vẽ và cho biết: D A C c) Ba điểm D, C, A có thẳng hàng không? d) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình. Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng đồ chơi có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 con robot (rô-bốt) giảm 30% giá, mua từ con thứ 2 giảm thêm 10% trên giá đã giảm con robot thứ nhất. Hỏi nếu mua 2 con robot, em phải trả bao nhiêu tiền? Biết giá niêm yết của con robot là 300 000 đồng. ..................Hết..................
- VI. Hướng dẫn chấm ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B B A D C A D A II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a) ( −2,36 ) + ( −7,02 ) (2,0 điểm) = – (2,36 + 7,02) 0,25 = – 9,38 0,25 b) 3 7 3 2 − 11 5 11 5 3 7 2 = − 11 5 5 0,5 3 = 1 11 0,25 3 = 11 0,25 c) Thay x = −4, 2 vào biểu thức, ta được A = 7 ( −4, 2 ) − 8, 4 : ( −4, 2 ) 0,25 = −29, 4 − (−2) = −27, 4 Vậy giá trị của biểu thức A = 7 x − 8, 4 : x khi x = −4, 2 là -27,4. 0,25 2 −3 −9 = (0,5 điểm) 5 15 0,25 −2 −10 = 3 15 0,25 −9 −10 −3 −2 Vì –9> –10 nên hay 15 15 5 3 3 11 0,5 a) Số học sinh nam của lớp 6A là 40 = 22 (học sinh) (1,5 điểm) 20 Số học sinh nữ của lớp 6A là 40 – 22 = 18 (học sinh) 0,5 b) Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là 0,5 18 .100% = 45% 40 4 a) Ba điểm B, C, N không thẳng hàng. 1,0 (2,0 điểm) b) Các đoạn thẳng có trong hình là BN, NC, BC. 1,0 5 Số tiền được giảm khi mua con robot thứ nhất là 0,25 (1,0 điểm) 200 000. 20%= 40 000 (đồng)
- Số tiền phải trả khi mua con robot thứ nhất là 0,25 200 000 - 40 000 = 160 000 (đồng) Số tiền được giảm khi mua con robot thứ hai là 0,25 160 000. 5%= 8 000 (đồng) Số tiền phải trả khi mua con robot thứ hai là 160 000 - 8 000 = 152 000 (đồng) Số tiền phải trả khi mua 2 con robot là 0,25 160 000 + 152 000 = 312 000 (đồng)
- ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C A C A C A B B D II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a) ( −6, 43) + ( −2,31) (2,0 điểm) = – (6,43 + 2,31) 0,25 = – 8,74 0,25 b) 8 7 8 4 − 5 3 5 3 8 7 4 = − 5 3 3 0,5 8 = 1 5 0,25 8 = 5 0,25 c) Thay x = −2,1 vào biểu thức, ta được B = 4 ( −2,1) − 6,3 : ( −2,1) 0,25 = −8, 4 − (−3) = −5, 4 Vậy giá trị của biểu thức B = 4 x − 6,3 : x khi x = −2,1 là -5,4. 0,25 2 −6 −24 = (0,5 điểm) 5 20 −7 −35 0,25 = 4 20 −24 −35 −6 −7 Vì –24> –35 nên hay 0,25 20 20 5 4 3 9 0,5 a) Số học sinh nữ của lớp 6A là 40 = 18 (học sinh) (1,5 điểm) 20 Số học sinh nam của lớp 6A là 40 – 18 = 22 (học sinh) 0,5 b) Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh cả lớp là 0,5 22 .100% = 55% 40 4 a) Ba điểm D, C, A không thẳng hàng. 1,0 (2,0 điểm) b) Các đoạn thẳng có trong hình là DC, AC, DA. 1,0 Số tiền được giảm khi mua con robot thứ nhất là 0,25 5 300 000. 30%= 90 000 (đồng) (1,0 điểm) Số tiền phải trả khi mua con robot thứ nhất là 0,25
- 300 000 - 90 000 = 210 000 (đồng) Số tiền được giảm khi mua con robot thứ hai là 0,25 210 000. 10%= 21 000 (đồng) Số tiền phải trả khi mua con robot thứ hai là 210 000 - 21 000 = 189 000 (đồng) Số tiền phải trả khi mua 2 con robot là 0,25 210 000 + 189 000 = 399 000 (đồng) *Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa cho mỗi phần. ------------HẾT--- VII. Kiểm tra đề NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Thương Hà Thị Mỹ Lai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn