Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. 4 10% Tính chất (TN1,2,3, cơ bản của 4) phân số. 1đ So sánh phân số. Các phép 1 1 1 30% tính với (TL2a,2b) (TL3b) (TL5b) phân số. 1,5đ 1đ 0,5đ 2 Số thập Số thập 4 2 1 35% phân phân và (TN5,6,7, (TL1a,b,c) (TL3a) các phép 8) 1,5đ 1đ tính với số 1đ thập phân. 3 Những Điểm, 2 1 1 15% hình hình đường (TN9,10) (TL4a) (TL5a) học cơ thẳng, tia. 0,5đ 0.5đ 0,5đ bản 2 1 10% Đoạn (TN11,12) (TL4b) thẳng. 0,5đ 0,5đ Tổng 12 2 3 2 2 21 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: 4 chất cơ bản của – Nhận biết được (TN1;2; phân số. So sánh phân số với tử số 3;4) phân số. hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. –Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương.
- – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với Thông hiểu: 2 phân số. – Thực hiện được TL(2a; các phép tính 2b) 1 cộng, trừ, nhân, (TL3b) chia với phân số. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên
- quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và Nhận biết: 4 các phép tính với – Nhận biết được (TN5;6; số thập phân. Tỉ số thập phân âm, 7;8) số và tỉ số phần số đối của một số 3 trăm. thập phân. TL(1a; 1b;1c) 1 (TL3a) Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. 1
- Vận dụng: (TL5b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín
- dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Những hình Điểm, đường Nhận biết: hình học cơ bản thẳng, tia. – Nhận biết được 4 những quan hệ cơ TN(9;10; bản giữa điểm, 11;12) đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai 1 điểm phân biệt. (TL5a) – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng,
- ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với đường thẳng. Nhận biết: 2 –Nhận biết được TL(4a; khái niệm đoạn 4b) Đoạn thẳng. Độ thẳng, trung điểm dài đoạn thẳng. của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 14 3 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% Trường THCS Nguyễn KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Du Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra:……………………. …………………………
- ……. Lớp: ………………………… ………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2: Thu gọn phân số về tối giản ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được A. B. C. D. Câu 4: Nghịch đảo của phân số là A. B. C. D. Câu 5: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là A. -6,5. B. -0,65. C. -0,065. D. -0,0065. Câu 6: Biết x – 1,2 = -10,2 thì x = A. 11,4. B. 9. C. -9. D. -11,4. Câu 7: Số đối của số thập phân -2,1 là A. -2,1. B. 2,1. C. 1,2. D. -1,2. Câu 8: Cho các số thập phân: -5,1; -4,2; -6,5; -11,4. Số lớn nhất là A. -5,1. B. -4,2. C. -6,5. D. -11,4. Quan sát hình vẽ sau và trả lời câu 9; 10.
- Câu 9: Hãy chọn phát biểu SAI? A. B. C. D. Câu 10: Điểm A và C nằm cùng phía với điểm A. D. B. C. C. B. D. A. Câu 11: Bộ ba điểm thẳng hàng là A. x, O, M. B. O, M, x’. C. A, O, M. D. A, M, B. Câu 12: Tia đối của tia OM là tia A. OA. B. OB. C. Ox’. D. Ox. II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -1,25; 0,75; -7,85; 0,25. b. Tìm số nguyên x biết: -2,4 < x < 2,1. c. Tìm x biết: Bài 2: (1,5 điểm) a. Tính: .
- b. Tính hợp lí: . Bài 3: (2 điểm) Bà Hai mang 12 kg cà chua và 7,5 kg đậu tây ra chợ bán. Biết mỗi kg cà chua 15 000 đồng, mỗi kg đậu tây có giá 12 000 đồng. a. Hỏi bà Hai bán được tổng cộng bao nhiêu tiền? b. Biết số cà chua bà Hai mang đi bán bằng số cà chua còn lại trong vườn. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu kg cà chua? Bài 4: (1 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình. b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài 5: (1 điểm) a. Cho 20 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi có thể vẽ tất cả bao nhiêu đường thẳng? b. Tìm số nguyên x biết:. -----Hết-----
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-TOÁN 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng: 0.25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A C C B B A A D D II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a. 0,75; 0,25; 0; -1,25; -7,85 0,5 1,5đ 0,5 b. c. 0,25 0,25
- Bài 2 a. 1,5đ 0,25 0,25 b. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 a. Số tiền bà Hai bán được là 2đ 12. 15 000 + 7,5 . 12000 = 270 000 (đồng) 1 b. Số cà chua còn lại trong vườn là 12 : = 30 (kg) 1
- Bài 4 Vẽ hình đúng theo yêu cầu. 0,25 1đ a. Các đoạn thẳng có trong hình là: OA, OB, AB 0,25 b. Viết được: OA + AB = OB 0,25 Thay số và tính được AB = 2cm. 0,25 Bài 5 a. Số đường thẳng có thể vẽ là 20.19:2 = 190 0,5 1đ b. . 0,25 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn