Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 – Thời gian: 90 phút TỔNG CẤP ĐỘ TƯ DUY STT CHỦ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC (%) ĐỀ Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Khái 3 1 niệm (TN1,6,7) (TL1a) phân số. 0.75 1.0 Phân số bằng 1 PHÂN nhau. So SỐ sánh phân số. Hỗn số dương. Các 1 1 1 1 phép (TN9) (TN5) (TL1b) (TL5a) 40% toán về 0.25 0.25 0.5 0.5 phân số. Hai bài 1 1 toán về (TN8) (TL5b) phân số. 0.25 0.5 Số thập 3 1 1 phân. (TN2,3,4) (TL2a) (TL2b) Tính toán 0.75 0.5 0.5 32.5% 2 SỐ với số THẬP thập PHÂN phân. Làm tròn 1 1 và ước (TL2c) (TL3) lượng.Cá 0.5 1.0
- c bài toán về tỉ số phần trăm. Điểm. 2 1 NHỮNG Đường (TN10,11) (TL4b) 27.5% 3 HÌNH thẳng. 0.5 1.0 HỌC CƠ Tia. BẢN Đoạn 1 1 thẳng. Độ (TN12) (TL4a) dài đoạn 0.25 1.0 thẳng. SỐ CÂU 10 2 2 4 2 2 22 ĐIỂM 2.5 1.5 0.5 2.5 2.0 1.0 10.0 CỘNG 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- 1 Phân Phân số bằng 3 số nhau. So sánh TN phân số. Hỗn số dương (1,6,7) Nhận biết: – Nhận biết được phân số, phân số tối giản, hỗn số dương. 1 Thông hiểu: TL -So sánh phân số. (1a ) Các phép tính Nhận biết: 1 về phân số -Nhận biết tính chất các phép tính về phân số. TN
- (9) Thông hiểu: 1 – Hiểu và thực hiện được các phép tính cộng trừ TN nhân chia phân số. (5) 1 TL Vận dụng: (1b ) 1 -Vận dụng các phép toán về phân số trong bài toán tìm x. TL(5a) Vận dụng cao: Các phép tính về phân số (phức tạp, không quen thuộc) Hai bài toán về Thông hiểu: phân số Hiểu được hai bài toán về phân số 1 TN (8) Vận dụng: Kết hợp các phép tính về phân số phức tạp. 1 Vận dụng cao: Bài toán thực tế về phân số. TL(5b)
- Số thập phân. Nhận biết: Tính toán với Nhận biết được số thập phân. 3 số thập phân TN (2,3,4) 1 TL (2a) Số 1 2 thập Thông hiểu: phân TL – Hiểu được các phép toán về số thập phân (2b ) Làm tròn và Thông hiểu: Làm tròn số. ước lượng. Các 1 bài toán về tỉ số TL phần trăm (2c Vận dụng: 1 ) – Thực hiện được bài toán về tỉ số phần trăm TL(3)
- Điểm. Đường Nhận biết: 2 thẳng và tia – Nhận biết được điểm, đường thẳng và tia. TN (10,11) 1 TL Nhữn g hình (4b) 3 học cơ Đoạn thẳng. Độ 1 Nhận biết: bản dài đoạn thẳng – Nhận biết được đoạn thẳng. TN (12) Vận dụng: 1 -Vẽ được đoạn thẳng với độ dài cho trước, tính độ TL(4a) dài đoạn thẳng.
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? A. B. C. D. Câu 2. So sánh -5,3 và -3,5 ta được kết quả nào là đúng? A. -5,3 = -3,5 B. -5,3 > -3,5 C. -5,3 < -3,5 D. -5,3 -3,5 Câu 3. Cho a, b là hai số thập phân. Nếu a, b > 0 thì được tính theo công thức: . A. a + b B. – (a + b) C. – (a – b) D. – (b – a) Câu 4. Số thập phân 0,25 bằng phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 5. Nếu ( với tối giản) thì x + y = ? A. 67 B. 77 C. 87 D. 97 Câu 6. Nghịch đảo của phân số là phân số nào? A. B. C. D. Câu 7. Khi đổi hỗn số thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8. của 25 kg là bao nhiêu kg ? A. 10 kg B. 5 kg C. 25 kg D. 15kg
- Câu 9. Phép toán được kết quả bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 10 . Trong hình sau, hình nào có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11 Theo hình vẽ bên thì tia Ox và tia Oy là hai tia “…..”. Em hãy chọn từ đúng điền vào chổ trống. . A. Bằng nhau B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Đối nhau Câu 12. Đường thẳng trong hình sau có tên là…. A. Đường thẳng DF F B. Đường thẳng FE C. Đường thẳng DE D E D. Đường thẳng DEF B.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Tính:
- Bài 2. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) c) Làm tròn số thập phân sau đến hàng chục và hàng phần chục : 123,678 Bài 3. (1.0 điểm) Một tấm vải dài 50m. Lần thứ nhất cắt lấy 25% tấm vải, lần thứ hai cắt tấm vải. Hỏi sau hai lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 4. (2.0 điểm) a) Cho M là điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết MA = 3cm; AB = 8cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MB? b) Cho hình vẽ sau. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống: (Viết vào bài làm) H m I m K m Q m Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm x biết : b) Một người hỏi Pythagoras về số học trò của ông. Ông nói “Một nửa số học trò của tôi đang học Toán, một phần tư đang học nhạc, một phần bảy đang ngồi suy nghĩ, còn lại 3 người”. Hỏi Pythagoras có bao nhiêu học trò? --- HẾT ---
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? A. . B. C. D. Câu 2. So sánh – 2,7 và – 7,2 ta được kết quả nào là đúng? A. - 2,7 > - 7,2 B. -2,7 < - 7,2 C. -2,7 = - 7,2 D. -2,7 -7,2 Câu 3. Cho a, b là hai số thập phân. Nếu a, b > 0 thì được tính theo công thức: . A. a + b B. – (b – a) C. – (a – b) D. – (a + b) Câu 4. Số thập phân 0,75 bằng phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 5. Nếu ( với tối giản) thì x + y = ? A. 41 B. 51 C. 61 D. 71 Câu 6. Nghịch đảo của phân số là phân số nào? A. B. C. D. Câu 7. Khi đổi hỗn số thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8. của 50 kg là bao nhiêu kg ? A. 10 kg B. 5 kg C. 25 kg D. 20 kg Câu 9. Phép toán được tính theo công thức nào? A. B. C. D. Câu 10 . Trong hình sau, hình nào có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
- Câu 11 Theo hình vẽ bên thì tia Ox và tia Oy là hai tia “…..”. Em hãy chọn từ đúng điền vào . chổ trống. A. Trùng nhau B. Đối nhau C. Cắt nhau D. Bằng nhau Câu 12. Đường thẳng trong hình sau có tên là…. A.Đường thẳng EF F B. Đường thẳng DF C. Đường thẳng DEF D E D. Đường thẳng DE B.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Tính: Bài 2. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) b) c) Làm tròn số thập phân sau đến hàng chục và hàng phần chục : 321,876 Bài 3. (1.0 điểm) Một tấm vải dài 45 m. Lần thứ nhất cắt lấy 15% tấm vải, lần thứ hai cắt tấm vải. Hỏi sau hai lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 4. (2.0 điểm) a) Cho N là điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết NA = 4cm; AB = 10cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng NB? b) Cho hình vẽ sau. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống: (Viết vào bài làm) H m I m
- K m Q m Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm x biết : b) Một người hỏi Pythagoras về số học trò của ông. Ông nói “Một nửa số học trò của tôi đang học Toán, một phần tư đang học nhạc, một phần bảy đang ngồi suy nghĩ, còn lại 3 người”. Hỏi Pythagoras có bao nhiêu học trò? --- HẾT ---
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ(A C C B A C B D A C B D C ) ĐỀ(B) C A D B A C B D A B B D B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải đề A Lời giải đề B Điểm 1a(1.0đ) Viết lại : Viết lại: 0.5 Suy ra Vậy: Vậy: 0.25 0.25 .1b(0.5đ) 0,1 0,2 0,2 2a(0.5đ) 0,25 0.25 2b(0.5đ) 0.2 0.2 0.1
- 2c (0.5đ) Làm tròn đến hàng Làm tròn đến hàng 0.25 chục: 120 chục: 320 0.25 Làm tròn đến hàng Làm tròn đến hàng phần chục: 123,7 phần chục: 321,9 3a)(1.0đ) Số m vải lần thứ nhất Số m vải lần thứ nhất cắt là: cắt là: 0.4 (m) (m) Số m vải lần thứ hai Số m vải lần thứ hai cắt là: cắt là: (m) (m) 0.3 Số m vải còn lại sau hai Số m vải còn lại sau hai lần cắt là: lần cắt là: 0.3 50 - (12,5 + 10) = 27,5 45 - (6,75 + 9) = 29,25 (m) (m) 4a) -Vẽ hình : -Vẽ hình : (1.0đ) 0.5 -Tính: Vì M nằm giữa -Tính: Vì N nằm giữa A, B nên: A, B nên: 0.5 MB= AB -MA = 8 - 3 NB= AB - NA = 10 - = 5 (cm) 4 =6 (cm) 4b(1.0đ) H ∈ m H ∈ m 0.25 I ∈ m I ∈ m 0.25 K ∈ m K ∈ m 0.25 Q ∉ m Q ∉ m 0.25
- 5a(0.5đ) 0.2 0.2 0.1 5b (0.5đ Gọi số học sinh của Phythago là a () 0.1 Theo bài ta có: 0.1 Vậy P có 28 học trò. 0.1 0.1 0.1 Lưu ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. Xác nhận của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Kiều Nguyễn Thị Lộc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn