intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì

  1. UBND HUYỆN THANH TRÌ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. Ma trận đề Nhận Thông Vận Cộng Mức độ biết hiểu dụng Vận dụng thấp VDC Nội TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dung - Nhận biết phân - Vận dụng được - Tìm giá trị phân số, hỗn số, phân số qui tắc cộng, trừ, số của một số cho Vận dụng Chủ đề 1. tối giản nhân, chia phân trước. kiến thức để Chương VI số để thực hiện - Giải quyết một số tính tổng dãy - So sánh phân số các phép tính vấn đề thực tiễn phân số có Phân số. quy luật - Giải quyết một số gắn với hai bài vấn đề thực tiễn toán về phân số. Số câu 3 3 1 3 1 9 Số điểm 0,75 1,5 0,25 3 0,5 5 Chủ đề 2: -Nhận biết số thập -Thực hiện phép phân tính cộng, trừ, Chương VII nhân, chia số thập Số thập phân phân. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Chủ đề 3. - Nhận biết điểm - Vẽ được tia Tính được độ dài thuộc đường thẳng, đoạn thẳng Những hình hình - Xác định được điểm nằm giữa hai học cơ bản tia đối điểm, đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 0,25 2,25 3,25 Tổng số câu 7 4 6 2 19 Tổng số điểm 1,75 1,75 5,5 1,0 10 Tỉ lệ % 17,5 17,5 55 10 100
  2. B. Bản đặc tả đề Nội Số câu hỏi Tổng dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức STT kiến kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức VD cao biết hiểu dụng 1 Phân số Nhận biết: 1. Phân +Nhận 1 1 số. biết được 1 phân số . Nhận biết: Biết áp 2. Tính dụng chất cơ tính chất 1 1 bản của cơ bản phân số. của phân số để rút gọn. Nhận biết: + Nhận 3. So biết sánh 1 1 được kết phân số. quả so sánh hai phân số Nhận biết: 4. Phép +Biết cộng và được 1 1 1 1 4 phép trừ quy tắc phân số. cộng, trừ hai phân số 5. Phép Vận 1 2 3 nhân và dụng: phép +Vận chia dụng phân số. tính chất phân
  3. phối của phép nhân đối với phép trừ để tính giá trị của biểu thức. +Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính Thông hiểu: +Hiểu 6. Giá trị được phân số cách tính 1 1 của một giá trị số. phân số của một số cho trước. Nhận biết: +Nhận biết 7. Hỗn được 1 1 số cách đổi hỗn số thành phân số Nhận biết: +Nhận biết 1. Số Số thập được 2 thập 1 phân cách đổi phân số thập phân thành phân số
  4. Nhận biết: +Nhận biết cách kí hệu điểm thuộc hay không 1. Điểm. thuộc Đường 1 1 1 một thẳng. đường thẳng. Thông hiểu: + Vẽ được tia, chỉ ra 2 tia đối nhau Các Nhận hình biết: hình 3 2. Điểm +Nhận học cơ nằm biết bản giữa hai được 1 1 điểm. điểm Tia nằm giữa hai điểm 3. Đoạn Nhận thẳng. biết: Độ dài +Nhận đoạn biết thẳng được đoạn thẳng; so sánh độ 1 1 1 dài đoạn thẳng Thông hiểu: + Tính được độ dài đoạn thẳng
  5. Tổng 8 2 1 2 13
  6. UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số nghịch đảo của là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho = . Tìm x A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phân số nào trong các phân số sau là phân số tối giản A. . B. . C. . D. . Câu 4. Một quả bưởi nặng . Hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kg? A. . B. . C. . D. . Câu 5: So sánh hai số thập phân với ta được A. B. C. D. Không so sánh được Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng đi qua điểm nào? A. K, O B. K, H C. O, E D. E, H. Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm và ? A. Có hai đường thẳng. B. Có vô số đường thẳng. C. Không có đường thẳng nào. D. Có một đường thẳng. Câu 8: Trong hình bên, bộ ba điểm nào thẳng hàng?
  7. A) A, I, B B) D, O, H C) A, H, E D) D, E, B II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể) a) b) c) d) Cho A = Tính giá trị biểu thức A tại Bài 2 (1 điểm): Tìm x, biết a) b) Bài 3 (2 điểm): Một bình xăng có lít, người ta lấy ra lần thứ nhất số lít xăng và lần thứ hai là số lít xăng còn lại. Lần thứ ba lấy ra nhiều hơn lần thứ hai là lít. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu xăng. Bài 4 (2,5 điểm): Hai tia là hai tia đối nhau. Điểm A nằm trên tia , điểm B thuộc tia sao cho OA = 3cm, OB = 2cm a) Tính độ dài đoạn thẳng b) Trên tia lấy điểm C sao cho BC = 7cm. Tính OC Bài 5 (0,5 điểm): Tính --------------------------------HẾT----------------------------------
  8. Xác nhận của BGH Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Phương Lan Lã Thị Kiều Trang
  9. UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B B C D C II. TỰ LUẬN Bài Câu Nội dung Điểm 1 1a 0,5 (2đ) (0,5đ) -2,3 + 5,4 = 3,1 1b (0,5đ) 0,25 0,25 1c (0,5đ) 0,25 0,25 2 Thay x = -3 vào biểu thức A, ta được: (0,5đ) 0,25 Kết luận 0,25 2 a (1đ) (0,5đ) Kết luận 0,25 0,25
  10. b (0,5đ) Kết luận 0,25 0,25 3 a Lần thứ nhất lấy ra số lít xăng là: 0,5 (2đ) (0,5đ) (lít) b Số xăng còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là: 0,25 (1,5đ) 160 – 48 = 112 (lít) Lần thứ hai lấy ra số lít xăng là: 0,5 (lít) Lần thứ ba lấy ra số lít xăng là: 0,25 28 + 12 = 40 (lít) Trong thùng còn lại số lít xăng là: 0,5 160 – 48 – 28 – 40 = 44 (lít) Kết luận 4 0,25đ Học sinh vẽ đúng hình 0,25 (2,5đ) x y A O B a Ta có: Điểm O nằm giữa hai điểm A và B 0,25 (1đ) 0,25 nên: OA + OB = AB 0,25 3 + 2 = AB 0,25 AB = 5 (cm) b (1,25đ) x y C A O B 0,25 Ta có: Điểm O nằm giữa hai điểm B và C 0,25 nên: OB + OC = BC 0,25 0,25 2 + OC = 7 0,25 OC = 5 (cm) 5 (0,5đ) 0,25
  11. 0,25 ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2