
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN TOÁN – KHỐI 6 ………………………… …Lớp 6/ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 7 3 0 7, 4 A. B. C. D. Câu 2: Phân số có tử số là A. 6. B. 5. C. -5. D. -6. Câu 3: Số đối của phân số là A. . B. . C. . D. Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 3,5. B. 3,5. C. 35. D. -35. Câu 5: Số đối của: -4,5 là: A.-5,4 B. -4,5 C. 5,4 D. 4,5 Câu 6: Hai phân số và (với a,b,c,d gọi là bằng nhau nếu A. . B. . C. . D. . Câu 7: Làm tròn số 5,149 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 5,15. B. 5,14. C. 5,149. D. 5,1. Câu 8: Tính của 20 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là ?
- A. . B.. C. . D. . Câu 10: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC không có điểm chung. Câu 12: Có bao nhiêu đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) So sánh hai phân số sau: và .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. b) Tính hợp lí A= 6,5 + 4,8 + (-6,5) + 5,2 c) Tìm x biết: ……………………………………………………………………. ………………….. ……………………………………………. ……………………………………………………………………. ………………….. ……………………………………………. ……………………………………………………………………. ………………….. ……………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………….. …………………………………………….… ………………….. …………………………………………….
- ……………………………………………………………………. ………………….. ……………………………………………. Bài 2: (1,0 điểm) Chi đội lớp 6A có 32 học sinh. Trong đó, có 30 học sinh tham gia diễn nhảy dân vũ. Tính tỉ số phần trăm số học sinh không tham gia đồng diễn của lớp 6A. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: (2 điểm) Quan sát hình vẽ và cho biết: A B C x y a) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... b) Cho đoạn thẳng AC = 4 cm; BC = 1cm, tính độ dài đoạn thẳng AB ở hình trên? ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 4: (1,0 điểm): Tính nhanh: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
172 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
64 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
54 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
67 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
60 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
51 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
61 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
50 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
45 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
45 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
58 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
44 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
64 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
55 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
53 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
58 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
44 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
72 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
