
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung, Bình Thạnh (Đề tham khảo)" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: 2 −3 Câu 1. + có kết quả là: 5 4 −7 7 −6 −7 A. B. C. D. 20 20 21 10 1 Câu 2. Tìm x biết x + = 2 2 5 3 3 1 A. B. C. D. 4 8 2 4 Câu 3. Cho ∙ 𝑥𝑥 = . 1 8 3 3 Kết quả giá trị x là : 7 3 A. 4 B.7 C.8 D. 1 Câu 4. Tính giá trị của -80 là: 4 A. 20 B. -20 C. -76 D.76 2 Câu 5. Biết của một số là 40. Số đó là: 5 A. 100 B. 16 C. - 100 D. 8 Câu 6. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hình chữ nhật Hình thang Hình tam giác vuông Hình bình hành A. Hình bình hành B. Hình tam giác vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang. Câu 7. Cho các hình vẽ sau. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
- A. 4 B.3 C. 2 D. 1 Câu 8. Tính đối xứng giúp cho sự vật: A) Cân bằng, vững chắc; B) Hài hòa; C) Đẹp mắt, D) Cả ba câu A,B,C. Câu 9. Chọn câu khẳng định sai A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa. B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc. C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng. Câu 10. Cho hình vẽ, đường thẳng d không đi qua điểm nào? A. Điểm M B. Điểm A C. Điểm A, M D. Điểm A, B Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy tia? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ.
- PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) −7 5 Bài 1. (1,0đ) So sánh hai phân số : và 18 −12 Bài 2. (2,0 đ) Tính : c) � + �−� − � −13 7 −4 13 25 11 11 25 1 4 −1 3 9 3 7 a) + . b) . + . 5 5 2 10 16 10 16 1 Bài 3. (1đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh tham gia đội nghi thức chiếm tổng số 3 học sinh cả lớp. Tính số học sinh không tham gia đội nghi thức của lớp 6A. 1 3 Bài 4. (1đ) Bạn An đọc 1 quyển truyện trong ba ngày. Ngày đầu, bạn đọc được tổng số 5 8 trang. Ngày thứ hai, bạn đọc được số trang còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc hết 9 trang cuối. Hỏi bạn An đọc quyển truyện bao nhiêu trang? Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ: a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng. b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B? d) Kể tên một tia gốc D. Bài 6. (1đ) Cho hình vẽ sau a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD. b) Hãy vẽ O là tâm đối xứng của hình chữ nhật MNPQ.
- ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C C B A C D D D A B C PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,0 điểm) −7 5 So sánh hai phân số : và 18 −12 −7 −7.2 −14 = = 18 18.2 36 5 −5.3 −15 = = −12 12.3 36 0,25x2 > −14 −15 36 36 Vì 0,25x2 −7 5 Nên > 18 −12 2 Bài 2. (2,0 điểm) Tính : c) � + �−� − � −13 7 −4 13 25 11 11 25 1 4 −1 3 9 3 7 a) + . b) . + . 5 5 2 10 16 10 16 2a 1 4 −1 a) + . + 5 5 2 0,25 1 −2 5 5 = =− 1 5 0,25 2b 3 9 3 7 b) . + . 10 16 10 16 ( + ) 3 9 7 0,25 10 16 16 = .1 = 3 3 10 10 = 0,25
- c) � + �−� − � −13 7 −4 13 25 11 11 25 2c = + + + −13 7 4 13 0,5 25 11 11 25 =� + �+� + � 0,25 −13 13 7 4 25 25 11 11 =0 + 1 =1 0,25 3 Bài 3: (1 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh, số học sinh tham gia đội nghi 1 thức chiếm tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh không tham gia 3 đội nghi thức của lớp 6A. Số học sinh tham gia đội nghi thức: 1 3 42. = 14 ( học sinh) 0,5 Số học sinh không tham gia đội nghi thức: 0,5 42 – 14 = 28 (học sinh) 1 5 4 Bài 4: (1 điểm) Bạn An đọc 1 quyển truyện trong ba ngày. Ngày đầu, 3 8 bạn đọc được tổng số trang. Ngày thứ hai, bạn đọc được số trang còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc hết 9 trang cuối. Hỏi bạn An đọc quyển truyện bao nhiêu trang? . �1 − � = Phân số chỉ số trang ngày thứ 2 bạn An đọc : 5 1 5 8 3 12 (tổng số trang) 0,5 1- − = (tổng số trang) Phân số chỉ số trang ngày thứ 3 bạn An đọc: 1 5 1 3 12 4 0,25 9 : = 36 (trang) Số trang quyển truyện bạn An đọc: 1 4 0,25 5 a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng. b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
- c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B? d) Kể tên một tia gốc D. 5 Mỗi câu đúng 0,25đ 4x0,25 6 Vẽ mỗi câu đúng 0,5đ 2x0,5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
322 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
326 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
311 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
