Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi giữa học kì 2. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- Bảng mô tả: Câu 1: a. Biết bảng số liệu thống kê ban đầu. b. Hiểu được cách tìm mốt của dấu hiệu. c. Hiểu được các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Câu 2: Biết được bậc của đơn thức. Câu 3: Biết được các đơn thức đồng dạng. Câu 4: Biết nhân hai đơn thức. Câu 5: Biết tính hiệu của 2 đơn thức đồng dạng. Câu 6: Hiểu cách tìm giá trị của một biểu thức. Câu 7: Biết cách xác định một đơn thức. Câu 8: Biết được trường hợp bằng nhau thứ 2 của tam giác. Câu 9: Biết được hai tam giác bằng nhau. Câu 10: Biết được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Câu 11: a. Biết được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. b. Biết được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. c. Biết được hệ quả của tam giác đều. Bài 1: a. Hiểu được dấu hiệu thống kê là gì và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu ? b. Vận dụng được bảng "tần số" vào tính số trung bình cộng. Bài 2: a. Hiểu được thu gọn và tìm bậc của đơn thức. b. Vận dụng tính giá trị của biểu thức vào để tìm giá trị m. Bài 3: a. Hiểu được chứng minh hai tam giác bằng nhau. b. Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác cân để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau. c. Vận dụng được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu để so sánh 2 đoạn thẳng.
- Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên:………………………. Môn: Toán lớp 7 Lớp:………… Thời gian: 60’ (không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm:(5 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Điểm số của một lớp trong bài kiểm tra môn Sinh được ghi lại như sau: 7 5 5 8 7 7 6 7 9 7 8 9 7 6 7 9 5 7 7 8 a) Bảng trên được gọi là A. bảng “tần số”. B. bảng thống kê số liệu ban đầu. C. bảng “phân phối thực nghiệm”. D. bảng dấu hiệu. b) M0 của dấu hiệu là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. c) Các giá trị khác nhau là A. 5. B. 5; 6; 7. C. 5; 6; 7; 8. D. 5; 6; 7; 8; 9. Câu 2: Bậc của đơn thức – x y là 3 6 A. 3. B. 6. C. 9. D. 18. Câu 3: Trong các cặp sau cặp nào là hai đơn thức đồng dạng? A. a 4 x 2 và 2a 4 x 2 . B. a 4 x 2 và t 2 x . C. 3xy 2 z 4 và 5xyz . D. a 4 x và a 4 x 2 . 3 1 Câu 4: Kết quả của phép tính (− xy ).( x 5 y 3 ) là 4 3 1 1 1 A. − x 6 y 2 . B. − x 6 y 4 . C. x 6 y 4 . D. 4x6y4. 4 4 4 1 5 Câu 5: Kết quả của xy 2 − xy 2 là 2 4 −4 7 7 3 A. xy 2. B. xy 2 . C. − xy 2 . D. − xy 2 . 3 4 4 4 1 Câu 6: Giá trị của biểu thức x − 5 y tại x = 2; y = 1 là 2 A. 10. B. 1. C. 0. D. 6. Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? x + y3 A. 2 + x2y . B. 5x + y. C. 27xy. D. . 3y Câu 8: ΔABC và ΔDEF có AB = ED, BC = EF. Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. ᄉA = D ᄉ . B. ᄉA = E ᄉ . C. B ᄉ = Dᄉ . D. Bᄉ = E ᄉ . Câu 9: Cho biết ∆ABC = ∆MNP . Khẳng định nào dưới đây sai? A. AB = MN. B. B ᄉ =N ᄉ . C. NP = CB. D. P$ = Bᄉ . Câu 10: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có A. C ᄉ > Bᄉ > ᄉA . B. B ᄉ > Cᄉ > ᄉA . C. ᄉA > B ᄉ >C ᄉ . D. Cᄉ > ᄉA > Bᄉ , Câu 11: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Nội dung
- a) Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn. b) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì nhỏ hơn. c) Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. II/ Tự luận: (5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu thống kê là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu ? b) Lập bảng "tần số". Tính số trung bình cộng. Bài 2: (1,0 điểm) −1 2 a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau: x y.2 xy . 2 b) Tìm m để biểu thức 2x2 + mx 7m + 3 có giá trị tại x= 1 là 11. Bài 3: (2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB
- */ Hướng đẫn chấm: I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1a 1b 1c 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C A B D D C D D A Câu 11: aĐ, bS, c Đ. II/ Tự luận: (5 điểm) Bài Đáp án Điểm a Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0,25 đ (0,5đ) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 3 0,25 đ Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 1 Giá trị (x) 70 80 90 0,5 đ b Tần số(n) 2 5 2 N=9 (1đ) 70.2 + 80.5 + 90.2 720 Tính đúng X = = = 80 0,5 đ 9 9 a −1 2 x y.2 xy = −1x 3 y 2 0,25 đ (0,5đ) 2 0,25 đ Bậc của đơn thức là 5 2 b Thay x=1 vào biểu thức 2x2 + mx 7m + 3, ta được: (0,5đ) 2.12 + m.1 – 7.m + 3 = 11 0,25 đ 6m = 11 + 2 – 3 = 12 => m = 2. 0,25 đ 3 B H / E A M N C 0,5 Hình / vẽ (0,5đ) D (Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) Xét ΔABM và ΔNDM lần lượt vuông tại A và N có: a MB = MD (gt) 0,25 (0,5đ) ᄉAMB = NMD ᄉ (đối đỉnh) Do đó ΔABM = ΔNDM (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) 0,25 Ta có: ᄉABM = NDM ᄉ (vì ΔABM = ΔNDM ) 0,25 b ᄉABM = CBM ᄉ (vì BM là phân giác của góc B) 0,25 (1đ) ᄉ NDM ᄉ = CBM hay EDM ᄉ ᄉ = EBD ΔBED cân tại E 0,25 Suy ra: BE = DE (đpcm) 0,25 c Kẻ MH vuông góc với BC tại H (0,5đ) Ta có: MH = MA (vì ΔABM = ΔHBM ) 0,25 và MA = MN (vì ΔABM = ΔNDM ) MN = MH
- Xét tam giác MHC vuông tại H có MH
- Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên:………………………. Môn: Toán lớp 7 Lớp:………… Thời gian: 60’ (ĐỀ 2) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Chép lại các câu sau: Số lần suất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là t ần số của giá trị, kí hiệu là n Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất. Câu 2: Tính: a. 4 + 5. b. 2 + 5. c. 6 5. d. 7 4.
- c/ Hướng đẫn chấm (Đề 2): Câu 1: (6 điểm) Chép đúng các câu sau mỗi câu đúng 1điểm (mỗi lỗi sai chính tả trừ 0,25đ). Số lần suất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là t ần số của giá trị, kí hiệu là n Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất. Câu 2: Tính đúng mỗi câu 1 điểm. a. 4 + 5=9. b. 2 + 5=7. c. 6 – 5=1. d. 7 – 4=3.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm Tự luận: 3 bài (5điểm): Bài 1a ( 0,5 điểm) + Bài 1b (1 điểm) + Bài 2a( 0,5 điểm) + Bài 2b( 0,5 điểm) + Bài 3a,HV (1điểm) + Bài 3b(1điểm) + Bài 3c(0,5điểm) = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng Chuẩn KTKN thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Thống kê 1 2 Bài 1a Bài 1b 25% Khái niệm biểu thức đại số. Giá trị của một biểu Bài 5 1 Bài 2a 30% thức đại số. Đơn thức. 2b Đơn thức đồng dạng Ba trường hợp bằng nhau của tam giác, các 2 trường hợp bằng nhau Bài 3a của tam giác vuông Bài 3b 30% HV Tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. 1 Định lí Pitago Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Quan hệ giữa 3 Bài 3c 15% đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn