intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II KIỆT MÔN TOÁN 7 NHÓM TOÁN 7 Thời gian: 90phút I/ Trắc nghiệm:(2điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:       Câu 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập  được                 bảng sau: Thời gian  4 5 6 7 8 9 10 11 12 (x) Tần số ( n)  3 3 4 2 9       5 6 7 1 N= 40           Mốt của dấu hiệu là :                 A.11 B.9  C. 8             D. 12   Câu 2: Trong bảng tần số trên, số học sinh làm bài trong 10 phút là :      A. 6 B. 9 C. 5 D. 7   Câu 3 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là: A. 3xy B.  C.  D.    Câu 4 : Giá trị của biểu thức  tại x = ­1; y = 1 là: A. 3 B. ­3 C. 18 Câu 5: Bậc của đơn thức   5x3y2x2z là:        A.   7                        B.   5                  C.  3                         D.   8 Câu 6 : Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: ∆ABC ∆ABC A.   là tam giác vuông.                           B.   là tam giác cân. ∆ABC C.   là tam giác vuông cân.                     D. Các đáp án trên đều đúng.   Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:    A. 3cm; 9cm; 14cm                            B. 6cm; 8cm; 10 cm     C. 4cm; 9cm; 12cm                            D. 2cm; 3cm; 5cm   Câu 8:  Cho hình vẽ bên, ta có:      A.  AHB =  AHC (cạnh­ cạnh­ cạnh)
  2.      B.  AHB =  AHC (góc­cạnh ­ góc)      C.  AHB =  AHC (cạnh­ góc ­ cạnh)       D.  AHB =  AHC (cạnh huyền ­ cạnh góc vuông) II/ Tự luận: (8điểm) Câu 1: ( 2,5 điểm) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi  trong bảng sau :  7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 Dấu hiệu điều tra ở đây là gì ?  a. b. Lập bảng  “ tần số ” và tính số trung bình cộng . c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2 (2 điểm ): Cho đơn thức :  A= x3y2(­2x2yz) a.  Thu gọn đơn thức A. b.  Chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức vừa thu gọn. c. Tính giá trị của A khi x=1; y= ­2 và z = 5 Bài 3. (3,5 điểm)  Cho ABC vuông tại A có AB= 3cm, AC=4cm. Vẽ phân giác BM của góc ABC (M  thuộc cạnh AC). Kẻ MH BC tại H. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Chứng minh ABM= HBM. c) Vẽ đường thẳng MH cắt đường thẳng AB ở D, gọi I là trung điểm của DC.  Chứng minh tam giác BDC cân và 3 điểm B,M,I  thẳng hàng.
  3.                  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Chúc các con làm bài tốt   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­   
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN 7 NHÓM TOÁN 7 Thời gian: 90phút I/ Trắc nghiệm: (2điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau: Câu 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập  được bảng sau: Thời gian  5 6 7 8 9 10 11 12 13 (x) Tần số ( n)  3 4 2 9 5 6 7 1 3 N= 40 Mốt của dấu hiệu là :    A.11 B. 9  C. 8             D. 12 Câu 2: Trong bảng tần số trên, số học sinh làm bài trong 9 phút là :  A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 3xy 2 Câu 3 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức   là: 2 2 A. 3y B. 3x y 3 xy 2 + 1 xy 2 C.  D.  −3x 2 y 3 Câu 4 : Giá trị của biểu thức   tại x = ­1; y = 1 là: A. 3 B. ­3 C. 18 D. ­18 Câu 5: Bậc của đơn thức   ­4x3yx2z là: A. 7 B. 5 C.  3 D.   8 Câu 6 : Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: ∆ABC ∆ABC A.   là tam giác vuông. B.   là tam giác cân. ∆ABC C.   là tam giác vuông cân. D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam  A giác vuông: A. 3cm; 4cm; 6cm                            B. 9cm; 12cm; 15 cm  C. 4cm; 9cm; 12cm                          D. 7cm; 8cm; 9cm B H C
  5. Câu 8:  Cho hình vẽ bên, ta có: A.  AHB =  AHC (cạnh­ cạnh­ cạnh) B.  AHB =  AHC (góc­cạnh ­ góc) C.  AHB =  AHC (cạnh­ góc ­ cạnh)  D.  AHB =  AHC (cạnh huyền ­ cạnh góc vuông) II/ Tự luận: (8điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Điểm kiểm tra môn Ngữ Văn học kỳ I của 36 học sinh lớp 7 được ghi  trong bảng sau :  7 4 4 6 6 4 6 8 10 8 7 2 6 4 8 5 6 8 9 8 4 7 9 5 5 5 9 7 2 7 6 7 8 6 10 5 a.Dấu hiệu điều tra ở đây là gì ?  b.Lập bảng  “ tần số ” và tính số trung bình cộng . c.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: (2 điểm ) Cho đơn thức :  A= x3y2(­4xyz2)  a. Thu gọn đơn thức A. b. Chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức vừa thu gọn. c.Tính giá trị của A khi x = ­1; y = 2 và z = 5 Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB= 3cm, AC=4cm. Vẽ phân giác BM của góc ABC (điểm  M thuộc cạnh AC). Kẻ MH BC tại H. a.Tính độ dài cạnh BC. b.Chứng minh ABM= HBM. c.Vẽ đường thẳng MH cắt đường thẳng AB ở D, gọi I là trung điểm của DC.  Chứng minh tam giác BDC cân và 3 điểm B,M,I  thẳng hàng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Chúc các con làm bài tốt   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2