intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 7 (thời gian 90 phút) A .KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7 M Tổng % điểm ư TT Chủ đề Nội ́ dung/ c Đơn vị kiến đ thức ô ̣ đ á n h g i á Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ biết hiểu dụng dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức và dãy tỉ 5 1 1 34. đại lượng tỉ (1.00) 2 số bằng nhau (1.67) (0.75) lệ (12 tiết) Giải toán về đại 2 1 21.7 lượng tỉ lệ (1.50) 0.67 2 Biểu thức Biểu thức đại số 1 3.3 đại số và đa thức một (0.33) biến Đa thức một biến (14 tiết) 3 Quan hệ Quan hệ giữa góc 4 3 1 giữa các yếu và cạnh đôi diện. 40.8 tố trong tam (1.33) (2.25 (0.5) Quan hệ giữa ) giác (13 tiết) đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Tổng 12 3 2 1 Tỉ lệ 30 20 10 100 % 40 Tỉ lệ 7 4 100 chung 0 0 B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP .7.
  2. Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biêt Vận dụng kiến thức hiểu cao 1 Tỉ lệ thức Nhận 5(TN) và đại biết: lượng tỉ – Nhận lệ biết được (12 tiết) tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức Thông 1(TL) và dãy tỉ hiểu số bằng Hiểu được nhau dạng cơ bản của tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng 1(TL) cao: – Biến đổi để vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau Giải toán Vận 1(TL) về đại dụng: lượng tỉ – Giải
  3. được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải lệ được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 Biểu thức Biểu thức Nhận 2(TN) đại số đại số biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được
  4. biểu thức đại số. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Đa thức Nhận 3(TN) một biến biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông 1(TL) hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận 1 (TL)
  5. dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Quan hệ Quan hệ Nhận 1(TN) giữa các giữa biết: yếu tố đường – Nhận trong tam vuông biết được giác góc và khái niệm: đường đường xiên. vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường
  6. thẳng. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận 1(TL) dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình
  7. học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Các Nhận 3(TN) đường biết: đồng quy – Nhận của tam biết được: giác các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự
  8. đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông 2(TL) hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
  9. nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng 1(TL) cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng
  10. dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 3 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán - Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng cho các câu hỏi Câu 1. Cho dãy tỉ số bằng nhau . Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho bốn số - 7; 5; a; b với và , tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là
  11. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 5. Cho , cặp giá trị (x; y) nào thỏa mãn tỉ lệ thức đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính giá trị của và trong bảng sau A.. B.. C.. D. . Câu 7. Cho biểu thức . Giá trị biểu thức tại là. A. . B. . C. . D. . Câu 8. Khi với thì ta nói. A. tỉ lệ với . B. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ . C. tỉ lệ thuận với . D. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Câu 9. Cho có trực tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. . B. là tia phân giác góc . C. . D. cách đều ba cạnh của . Câu 10. Cho có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hình vẽ, biết là hình vuông, các đường xiên kẻ từ đến là A B A. . B. . C. . D. . D M C Câu 12. Cho hình vẽ, với trọng tâm của tam giác ABC. Nếu thì .bằng. A E A. . B. . D C. . D. . G B C F PHẦN II – TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1. ( 1,75 điểm) a) Tìm hai số biết. và b) Tìm ba số biết và 2t + – v = 24 Bài 2. (1,5 điểm) Ba đội công nhân làm đường được giao ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất
  12. hoàn thành công việc trong ngày, đội thứ hai trong ngày và đội thứ ba trong ngày. Tính số công nhân của mỗi đội, biết tổng số công nhân của ba đội là người và năng suất của các công nhân là như nhau trong suốt quá trình. Bài 3. (2,75 điểm) Cho cân tại (). Kẻ đường trung tuyến . a) Chứng minh . b) Chứng minh là đường cao của . c) Gọi là trọng tâm của . Biết . Tính . D. HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). 12 (câu) x 1/3 (điểm) = 4 (điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B D A D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Bài Nội dung Điểm
  13. 1 a. và (1,5đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5 0,25 Suy ra b. và 2t + – v = 24 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có Suy ra 0,5 0,5 2 Gọi số công nhân của mỗi đội lần lượt là ; ; (người). (1,5đ) Vì khối lượng công việc của ba đội như nhau và năng suất của các công 0,25 nhân là như nhau trong suốt quá trình làm việc, nên số công nhân tỉ lệ nghịch với thời gian. Ta có: 0,25 Tổng số công nhân của ba đội là 60 người nên 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,25 Vậy sô công nhân đội I; đội II; đội III lần lượt là người. 0,25 0,25 3 (2,75đ 0,5 ) a) Xét và có ( cân tại ) 0.25 chung 0.25 ( đường trung tuyến ) 0.25 Vậy (c.c.c) (1) 0.25 b) Từ (1) (2 góc tương ứng) 0,25 Mà (Hai góc kề bù) 0.25 Hay là đường cao của 0.25 c) là trọng tâm của nên 0,50 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
  14. NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thế Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2