intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng Tổng % điểm biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 4 1 thức và (1.0) (1.0) 1 dãy tỉ Tỉ lệ số bằng thức và nhau đại Giải 2 1 lượng tỉ toán về (1.0) lệ đại (12 tiết) lượng tỉ lệ 35 (0.5) 2 Biểu Biểu 1 1 thức đại thức đại (0.25) 1 (1.0) số và đa số (1.5) thức Đa 1 1 40 một thức (0,25) (1.0) biến một (14 tiết) biến 1
  2. Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Quan 2 1 1 25 hệ giữa (0.5) (0.5) (1.0) góc và cạnh Tổng % điểm đôi diện. 3 Quan Quan hệ giữa hệ giữa các yếu đường tố trong vuông tam góc và giác đường (13 tiết) xiên. Các 2 đường (0,5) đồng quy của tam giác Tổng: 10 2 2 4 Số câu 2 Điểm 2
  3. Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100 Tỉ lệ chung 50% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ thức Nhận biết: và dãy tỉ số – Nhận biết 4TN 1TL bằng nhau được tỉ lệ thức và các tính chất của Tỉ lệ thức tỉ lệ thức. và đại – Nhận biết lượng tỉ lệ được dãy tỉ 1 (12 tiết) số bằng nhau. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ 3
  4. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Giải toán về Vận dụng: 2TN 1TL đại lượng tỉ – Giải được lệ một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và 4
  5. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Nhận biết: – Nhận biết 2TN được biểu Biểu thức thức số. đại số – Nhận biết 2 Biểu thức được biểu đại số thức đại số. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số 5
  6. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Đa thức Nhận biết: một biến – Nhận biết được định 1TN 1TL 1TL nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 6
  7. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biến. Quan hệ Nhận biết: 1TN 1 TL Quan hệ giữa đường – Nhận biết giữa các vuông góc được khái yếu tố trong và đường niệm: đường tam giác xiên vuông góc 3 và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa 7
  8. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các 8
  9. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Các đường Nhận biết: 2TN 1TL đồng quy – Nhận biết của tam được: các 1TL giác đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai 9
  10. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tam giác vuông. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 10
  11. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 10 4 2 1 11
  12. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50% PHÒNG GD ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Chọn câu đúng. Nếu thì A. a=c B . ac = bd C . ad = bc D.b=d Câu 2. Nếu a : b : c = 2 : 3 : 5 thì ta có: A. B. C. D. 12
  13. Câu 3. Hãy chọn câu đúng: A. Nửa tổng của hai số a và b là : a + b : 2 B. Nửa tổng của hai số a và b là : a : 2 + b C. Nửa tổng của hai số a và b là : (a + b) . 2 D. Nửa tổng của hai số a và b là : (a + b) : 2 Câu 4. Bậc của đơn thức 313 x2 là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 5. Đa thức nào là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 6. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 7. Đẳng thức nào sau đây là một tỉ lệ thức A. B. C. D. 13
  14. Câu 8. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, Khi x = -4 thì y = 7, Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa x và y là : A . x = -28 y B . y = -28 x C.y= D.x= Câu 9. Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba đường cao gọi là A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác. C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Câu 10. Cho hình vẽ sau đây, đường thẳng nào là đường vuông góc kẻ từ H đến AC? 14
  15. A . HA B . HB C . HC D . AC Câu 11. Cho G là giao điểm của ba đường trung tuyến của ΔABC, M là trung điểm của cạnh BC khi đó: A . GA = AM B . GA = AM C . GA = GM D . GA = GM Câu 12. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là: A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC D. Trực tâm của tam giác ABC. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Tìm x, y biết a) và x + y= 15 b) Bài 2 (1,0 điểm). Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x 1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x2 và y2 biết 2y2 + 3x2 = - 24 ; x1 = 3 ; y1 = -6 Bài 3 (1,0 điểm). Nhân dịp Tết trồng cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết tổng số cây cả ba lớp là 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. 15
  16. Bài 4 (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức A = 3x3 + 6x2 - 3x - x3 + tại x= -1 Bài 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có góc C = 900 . Vẽ tia phân giác BK của góc ABC (K ∈ CA); từ K kẻ KE ⊥ AB tại E. a) Chứng minh BC = BE. b) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh BM và BK. c) Chứng minh CE // MA ........................ Hết ....................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D A B B C C B B A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài Lời giải Điểm 1 a) Từ Suy ra 0,25 (2,0đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Tư đây ta tính được x = 6 ; y = 9 0,25 Vậy x = 6 ; y = 9 0,25 0,25 b) suy ra (x + 12) . 7 = 5 . x 0,25 7x + 84 = 5x suy ra x = -42 0,5 16
  17. Vậy x = -42 0,25 2 Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên theo tính chất tỉ lệ thuận ta có: (1,0đ) 0,5 Từ đây ta tính được x2 = 8 . 3 = 24 ; y2 = 8 . (-6) = -48 Vậy x2 = 24 và y2 = -48 0,25 0,25 3 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x; y; z cây (x, y, 0,25 (1,0 đ) z N* ) Vì số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7 nghĩa là x; y; z tỉ lệ với 3; 5; 7 nên ta có: = 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta tính được x = 36; y = 60; z = 84 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy số cây của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 36 cây, 60 cây, 84 cây. 0,25 4 (1,0đ) A = 3x3 + 6x2 - 3x - x3 + = (3x3 – x3) + 6x2 -3x + = 2x3 + 6x2 -3x + 0,25 Tại x= -1 ta có A = 2.(-1)3 + 6 . (-1)2 – 3 . (-1) + = 0,25 Vậy tại x = -1 thì A có giá trị là 0,5 5 a) Hình vẽ đúng, viết đúng giả thiết, kết luận. 0,25 M C (2,0đ) K A E B ∆ ∆ 0,25 a) Chứng minh được KBC = KBE (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 17
  18. Suy ra BC = BE (Hai cạnh tương ứng) ∆ b)Xét BKE có = 90O (gt) nên và là góc nhọn. 0,5 Suy ra là góc tù (vì kề bù với góc nhọn) ∆ Xét BKM có cạnh BM là cạnh đối diện với góc tù nên là cạnh lớn nhất 0,25 do đó BM > BK. ∆ 0,25 c) Xét MAB có ME AB và AC MB nên ME và AC là hai ∆ đường cao, chúng cắt nhau tại K nên K là trực tâm của MAB, do đó ∆ BK cũng là đường cao của MAB, suy ra BK MA. (1) ∆ ∆ Xét BCE có BC = BE theo chứng minh câu a nên BCE cân tại B, do 0,25 vậy BK vừa là đường phân giác vừa là đường cao, suy ra BK CE (2) Từ (1) và (2) ta có MA và CE cùng vuông góc với BK nên CE // MA. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Hoàng Thị Bích Hằng Nguyễn Thị Thu Hương 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2