intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

27
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………… Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? a d a b d c a b A. = ; B. = ; C. = ; D. = ; b c c d a b d c 5 35 Câu 2. Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 35 63 63 9 63 35 A. = ; B. = ; C. = ; D. = ; 35 63 9 5 35 5 9 5 Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A. 3.22-10 B. 3x -12 C. 3. 53 D . -3.5 + 4(62: 12-7.2) Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là: x y A. x y B. 2(x y) C. D. xy 2 Câu 5. Đa thức nào là đa thức 1 biến? 1 A. 2xyz+3 B. 2mn +1 C. 8x3 - 1 D. ab + 2 Câu 6. Nghiệm của đa thức A(x) = x - 3 là: A. 1 B. 0 C. 3 D. -3 Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H (Hình 1). Khi đó: A. HA < HB. B. HC < HB. C. HA > HB. D. AH = BH. Câu 8. Trong các hình sau. a) Đường trung trực ứng với cạnh BC của tam giác ABC là: A. Hình 1. B. Hình 1 và hình 3. C. Hình 3. D. Hình 4. b) Đường cao ứng với cạnh BC của tam giác ABC là: A. Hình 1. B. Hình1 và hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
  2. Câu 9. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó O là: A. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC. B. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC. C. Trọng tâm của ∆ABC. D. Trực tâm của ∆ABC. Câu 10. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC (hình bên ) thì: 1 2 A. GM = AM B. GM = AM 3 3 C. AM = AB D. AG = AB. Câu 11. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này...... của tam giác đó’. A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó. C. là trọng tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 12. (1, 5 điểm). Cho đa thức A(x) = - 6x2 – 2 + x5 a) Hãy sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm của biến? b) Tính A(1)? Câu 13. (1,5 điểm). Sáu người thợ cùng làm sẽ xây xong một bức tường trong 20 ngày. Hỏi 10 người thợ cùng làm sẽ xây xong bức tường đó trong bao nhiêu ngày (biết năng suất lao động của mỗi người thợ như nhau)? Câu 14. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. a) Chứng minh rằng AC < DC b) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân. c) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE d) Gọi G là giao điểm của AE và DM. Chứng minh rằng DC = 6GM x y y z Câu 15. (0,5 điểm). Tìm x , y, z biết : = ; = và x + 4z = 320 10 5 2 3 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM:. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 10 11 Đ/án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌCKỲ II (2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 10 11 Đ/án B B B B C C C A C B A D II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm a) Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm của biến. 12 A(x) = x5 - 6x2 – 2 1.0 (1,5 điểm) b) Tính được A(1) = -7 0,5 Gọi thời gian để 10 người thợ cùng xây xong bức tường là x 0,25 (ngày, 0 < x < 20) 13 Vì năng suất lao động của mỗi người thợ là như nhau nên Số 0,25 (1,5 điểm) người thợ và thời gian để họ xây xong bức tường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 0,5 6 x Do đó, ta có: = 10 20 0,25 6.20 x= = 12 (TM ĐK) 10 Vậy thời gian để 10 người thợ cùng xây xong bức tường là 12 0,25 ngày. B a)Hình vẽ: 0,5 A C M G D 14 (3,5 điểm) E Dựa vào quan hệ đường vuông góc đường xiên suy ra 0,5 được AC < DC b) Chứng minh được ∆ABC = ∆ADC (c.g.c) 0,75 => BC = DC (cặp cạnh tương ứng) 0,25 ∆CBD có BC = DC => ∆CBD cân tại C. 0,5 c) Chứng minh được ∆MBC = ∆MED (g.c.g) => BC = DE (cặp cạnh tương ứng) 0,25 + Xét ∆BDE có DE + BD > BE (theo BĐT tam giác) => BC + BD > BE (do BC = DE) 0,25 d) Ta có MB = ME (vì ∆MBC = ∆MED); AB = AD (gt) ∆BDE có DM và EA là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G
  6. => G là trọng tâm ∆BDE. 0,25 1 1 1 1 0,25 => GM = DM = . DC = DC => DC = 6GM 3 3 2 6 x y y z Ta có : = và = 15 10 5 2 3 (0,5 điểm) x y y z x y z 4 z x + 4 z 320 0,25 => = ; = => = = = = = =4 20 10 10 15 20 10 15 60 20 + 60 80 0,25 x = 80; y = 40 ; z = 60 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2