
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 2
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng dung Đơn vị kiến STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức. Tính chất Tỉ lệ 1 1 1 1 1 dãy tỉ số thức bằng nhau 1 và đại 40% Đại lượng tỉ lượng lệ thuận. tỉ lệ 2 Đại lượng tỉ lệ nghịch Biểu Biểu thức thức 1 đại số đại số 2 và đa 30% thức Đa thức một 1 2 1 một biến biến Quan hệ giữa góc và cạnh đối 1 diện trong một tam giác Quan hệ Quan giữa đường hệ giữa vuông góc 1 các yếu và đường tố xiên 3 30% trong Quan hệ một giữa ba tam cạnh của 1 giác một tam giác Sự đồng quy của ba đường trung 1 1 tuyến trong một tam giác Tổng: Số câu 8 4 2 2 1 17 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,5đ) (3,0đ) (0,5đ) 10 Tỉ lệ 20% 45% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị STT năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức giá biết hiểu dụng dụng cao Tỉ lệ thức. Nhận biết: Tính chất - Nhận biết tỉ lệ thức và dãy tỉ số các tính chất của tỉ lệ bằng nhau thức. 1TN - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1 Tỉ lệ - Hiểu rõ định nghĩa, tính thức và chất để lập được tỉ lệ thức. đại Thông hiểu: lượng tỉ Sử dụng tính chất của tỉ lệ 1TN lệ thức để tính toán các phép 2TL tính đơn giản. Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ 1TL lệ thức để tính toán các phép tính phức tạp. Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ 1TL thức và dãy tỉ số bằng nhau. Đại lượng Nhận biết: tỉ lệ thuận. - Nhận biết hai đại lượng Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ 2TN tỉ lệ nghịch nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, 1TL tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. 2 Biểu Biểu thức Nhận biết: thức đại đại số - Nhận biết biểu thức số số và đa và biểu thức đại số. 1TN thức một - Viết biểu thức biểu thị biến công thức cho trước. Đa thức Nhận biết: một biến - Nhận biết được định 1TN nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết bậc, hệ số cao
- nhất, hệ số tự do của một đa thức. - Nhận biết nghiệm của một đa thức. Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính toán phép cộng, phép trừ, phép nhân 2TN đa thức trong tính toán. 2TL - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. 3 Quan hệ Quan hệ Nhận biết: giữa các giữa góc Nhận biết hai định lí về yếu tố và cạnh đối cạnh và góc đối diện trong 1TN trong diện trong tam giác. một tam một tam giác giác Quan hệ Nhận biết: giữa đường - Nhận biết khái niệm vuông góc đường vuông góc và và đường đường xiên, khoảng cách xiên từ một điểm đến một 1TN đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ Thông hiểu: giữa ba - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì cạnh của có tạo thành tam giác hay một tam không. 1TN giác - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. Sự đồng Nhận biết: quy của ba Nhận biết được đường đường đường trung tuyến trong 1TN trung tuyến tam giác và sự đồng quy trong một của các đường thẳng đó. tam giác Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng 1TL tâm tam giác, tính chất đường trung tính để tìm
- các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. Vận dụng: - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh đẳng thức, 1TL bất đẳng thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến.
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Chọn đáp án sai. Nếu a . b c . d (với a, b, c, d 0 ) thì? a c a d c b a c A. ; ; B. C. ; D. . b d c b a d d b 5 10 Câu 2. Số x thỏa mãn là? 7 x A. −14; B. 14; C. 7; D. −7. Câu 3. Cho s là đại lượng chỉ quãng đường, t là đại lượng chỉ thời gian và v là đại lượng chỉ vận tốc. Khẳng định nào sau đây đúng? A. s và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau; B. s và v là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau; C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau; D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x . Khi x 5 thì y 7 . Hệ số tỉ lệ là? 7 A. 35; B. −7; C. −35; D. . 5 Câu 5. Biểu thức đại số 5x 3 y 2 z 3t có mấy biến? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 6. Trong các đa thức dưới đây, đa thức nào là đa thức một biến? A. 3x 2 y ; B. 4x2 3x 2 ; C. 2 xy 3z ; D. 7 x 6 z 2 . Câu 7. Cho đa thức A 2 x2 3x 6 và B 6 x2 5x 2 . Khi đó, tổng của hai đa thức là? A. 8x2 8x 4 ; B. 8x4 8x2 4 ; C. 8x2 8x 4 ; D. 8x4 8x2 4 . Câu 8. Cho đa thức một biến M ( x) 2 x2 x3 5x2 6 x 1 . Thu gọn và sắp xếp đa thức M x theo lũy thừa giảm dần của biến ta được? A. M ( x) 3x2 x3 6 x 1; B. M ( x) x3 7 x2 6 x 1;
- C. M ( x) x3 3x2 6 x 1 ; D. M ( x) 1 6 x 3x2 x3 . Câu 9. Cho tam giác ABC có AB AC BC . Khi đó, khẳng định nào dưới đây là đúng? A. B C A ; B. C B A ; C. A B C ; D. B A C . Câu 10. Cho hình vẽ. Đoạn thẳng MH là? A. Đường vuông góc kẻ từ H đến MK ; B. Khoảng cách từ H đến MK ; C. Đường xiên kẻ từ M đến HK ; D. Đường vuông góc kẻ từ M đến HK . Câu 11. Cho tam giác ABC có AB 5 cm; BC 2 cm. Độ dài cạnh AC là A. 4 cm; B. 1 cm; C. 2 cm; D. 3 cm. Câu 12. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB; N là trung điểm của AC; P là trung điểm của BC. Khi đó, đường nào dưới đây không phải đường trung tuyến của tam giác ABC ? A. CM ; B. BN ; C. AM ; D. AP . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) b) = và x + y = 30. 𝑥 𝑦 1.1. Tìm x, y trong các tỉ lệ thức sau: 10 5 x 12 a) ; c) 5x = 3y và 2x + y = 22 4 18 Bài 2. (1,0 điểm) Trường THCS Tân Lập có bốn khối K6; K7; K8; K9. Biết số học sinh mỗi khối tỉ lệ thuận với 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh K9 ít hơn số HS K6 là 120 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A( x) 2 x2 x3 x 5 và B( x) x3 2 x2 3x 1. a) Tính P( x) A( x) B( x) , Q( x) A( x) B( x) ; b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P( x) và Q( x) c) Tìm nghiệm của đa thức P( x) . Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. a) Chứng minh BA là tia phân giác của CBD ; b) E là trung điểm của BD, qua D vẽ đường thẳng song song với CB cắt CE tại I. Chứng minh: DE là đường trung tuyến của ∆DIC và CB + CD > CI. Bài 5. (0,5 điểm) Cho 2a = 3b, 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Tính a + b – c ----------- HẾT --------------
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D C D B A C B D A C án II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm x 12 a) 4 18 18 x 12 . 4 18x 48 0,5 x 48:18 điểm 8 x 3 8 Vậy x . 3 x y x y 30 b) Ta có: 2 10 5 10 5 15 x => 2 x 20 1 10 0,5 y => 2 y 10 điểm 5 Vậy x = 20; y = 10 c) 5x = 3y và 2x + y = 22 5x 3 y x y 2x y 2x y 22 ta có: 2 15 15 3 5 6 5 65 11 0,5 x 2 x 6 điểm 3 Vậy x = 6, y = 10 y 2 y 10 5
- Gọi x, y, z , t (học sinh) lần lượt là số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 x, y, z, t N * . x y z t Vì số học sinh tỉ lệ thuận với 9,8,7,6 nên . 0,5 9 8 7 6 Và x – t = 120 điểm Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z t x t 120 40 2 9 8 7 6 96 3 x Suy ra 40 x 360 (thỏa mãn); 9 y 40 y 320 (thỏa mãn); 8 0,5 z 40 z 280 (thỏa mãn); điểm 7 t 40 t 240 (thỏa mãn). 6 Vậy số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là 360 học sinh; 320 học sinh; 280 học sinh; 240 học sinh. a) P( x) 2 x2 x3 x 5 x3 2 x2 3x 1 0,5 2x2 x3 x 5 x3 2x2 3x 1 điểm x3 x3 2 x2 2 x2 x 3x 5 1 4 x 6 . Vậy P x 4 x 6 . Q( x) 2 x2 x3 x 5 x3 2 x2 3x 1 0,5 2x2 x3 x 5 x3 2x2 3x 1 điểm x3 x3 2 x2 2 x2 x 3x 5 1 2x 3 4x 2 2x 4 3 b) P( x) có bậc 1, hệ số cao nhất: 4, hệ số tự do: – 6 0,5 Q( x) có bậc 3, hệ số cao nhất: –2, hệ số tự do: – 4 điểm Đa thức P x 4 x 6 có nghiệm khi 4 x 6 0 4x 6 3 0,5 x 2 điểm 3 Vậy nghiệm của đa thức P x là x . 2
- 4 Vẽ đúng hình, ghi GT, KL B I E 0,25 điểm D C A a) Xét ΔBCD có: BA vừa là đường trung tuyến vùa là đường cao 0,75 Vậy BA là tia phân giác của CBD điểm b) Vì DI // BC nên EDI CBE (so le trong) xét ΔIDE và ΔCBE có: 0,5 IED CEB (đối đỉnh) điểm ED = EB (gt) EDI CBE Suy ra ΔIDE = ΔCBE (g.c.g) 0,5 => IE=CE ( cặp cạnh tương ứng) điểm Vậy DE là đường trung tuyến của ∆DIC Xét ΔIDE = ΔCBE => ID = CB ( cặp cạnh tương ứng) Xét ΔCDI có: ID + CD > CI Mà ID = CB (cmt) Suy ra: CB + CD > CI a b a b 1 Ta có 2a = 3b => (1) ( nhân cả 2 vế với ) 3 2 21 14 7 b c b c 1 5b = 7c => (2) ( nhân cả 2 vế với ) 7 5 14 10 2 5 a b c Từ (1), (2) ta có 21 14 10 0,5 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: điểm a b c 3a 7b 5c 30 2 21 14 10 3.21 7.14 5.10 15 a b c 2 a 42; 2 b 28; 2 c 20 21 14 10 Khi đó a + b – c= 42 + 28 – 20 = 50

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
175 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
58 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
59 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
69 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
55 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
57 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
65 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
62 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
71 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
50 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
63 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
57 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
60 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
66 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
80 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
68 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
