intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. TRƯỜNG THCS CỬU LONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì: a b a b A. = . B. . c d d c a d c b C. = . D. . b c d a x −3 Câu 2. Tìm x trong tỉ lệ thức = 10 2 A. x = 2 . B. x = −3 . C. x = 15 . D. x = −15 . Câu 3. Chọn câu sai. Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì: x y z x+ y+ z x y z x+ y−z A. = = = . B. = = = . a b c a+b+c a b c a −b +c x y z x− y−z x y z x− y+ z C. = = = . D. = = = . a b c a −b −c a b c a −b +c x y z Câu 4. Khi có dãy tỉ số bằng nhau = = thì ta có thể ghi là 3 4 5 A. x : y : z = 3: 4 : 5 . B. x : y : z = 3;4;5 . C. x; y; z = 3: 4 : 5 . D. x; y; z = 3;4;5 . Câu 5: Cho biết 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 9. Tìm Hệ số tỉ lệ k của y đối với x? A. k = 3. B. k = - 3. C. k = 27. D. k = – 27 . Câu 6: Cho biết 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = 9. Tìm Hệ số tỉ lệ a của y đối với x? A. k = 3. B. k = 9. C. k = 27. D. k = – 27 . Câu 7. Cho ΔABC có � = 37o, � = 115o. Số đo � là: A B C A. 28 . o B. 38 . o C. 48o. D. 58o.
  2. Câu 8. Cho ΔABC và ΔDEF có AB = DE; BC = EF. Để ΔABC = ΔDEF (c.g.c) thì chỉ cần bổ A. � = � . A D B. � = � . A B C. � = � . B E D. � = �. B F sung thêm một điều kiện là : Câu 9. Cho ΔABC cân tại B có � = 70o. Số đo � là: B A Câu 10. Cho tam giác DEF có � = 37o, � = 80o. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: D E A. 40o. B. 45o. C. 50o. D. 55o. A. FD > EF > ED. B. FD > ED > EF. C. EF > FD > ED. D. ED > EF > FD. Câu 11. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ?" Câu 12. Cho ΔABC = ΔMNK có � = 750 Tính số đo N : B A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.   A. N = 650 .  B. N = 1050 .  C. N = 650 .  D. N = 1000 . Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1.5 Điểm) 6 3 a. Tìm x trong tỉ lệ thức: = x 7 x y b. Tìm 2 số x , y biết : = và x – y = 20 5 3 Câu 2. (1.5 điểm) Số sách quyên góp của Lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 3; 6. Tính số sách mỗi lớp quyên góp được biết Tổng số sách quyên góp được của cả 3 lớp là 280 quyển sách Câu 3.( 1.0 điểm) Một đội công nhân gồm 20 người đã hoàn thành công việc trong 15 ngày. Hỏi nếu đội công nhân 12 người để hoàn thành công việc đó cần bao nhiêu ngày? Câu 4.(3 điểm) Cho hình vẽ sau đây. a) Chứng minh ΔABC = ΔDBC b) Chứng minh ΔACD tam giác cân c) So sánh độ dài AB và DE. Hết
  3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D B A A C A C D B C B II. TỰ LUẬN. ( 7 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 1a 6 3 0.5 a) = x 7 ⇒ 3.x = 6.7 0,25 x = 42:3 = 14 0.25 1b x y 1.0 = và x – y = 20 5 3 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x − y 20 == = = 10 5 3 5−3 2 0.5 = > x = 10 . 5 = 50 0.25 = > y = 10 . 3 = 30 0.25 2 Gọi x; y; z lần lượt là số sách quyên gớp được của lớp 7A; 1.5 7B và 7C ( x; y; z ∈ N*) Theo bài ra ta có: x : y : z = 5 : 3 : 6 và x + y + z = 280 0.25 x y z x + y + z 280 0,5 ⇒ = = = = = 20 5 3 6 5+3+ 6 14 x = 20. 5 = 100; y = 20.3 = 60; z = 20.6 = 120 0.5 Vậy lớp 7A góp được 100 cây. Lớp 7B góp được 144 cây. 0.25 Lớp 7C góp được 120 cây 3 1.0 Gọi số ngày cần tìm là x ( x > 0) 0,25 Do số công nhân và số ngày hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có x . 12 = 20 .15 0,25 = > x = 300 : 12 = 25 0,25 KL: cần 25 ngày để 12 người hoàn thành công việc trên 0.25 4 3.0 a) Xét ΔABC vuông tại A và ΔDBC vuông tại D có : 0,25 � = DBC (gt) ABC � BC cạnh huyền chung 0,25 0,25 ⇒ ΔABC = ΔDBC (ch.gn) 0,25 b) ΔABC = ΔDBC (cmt) 0,25 ⇒ CA = CD 0,25 ⇒ ΔACD cân tại C. 0,25
  4. c) CM ΔABE = ΔDBE 0,25 CM BE vuông góc AD 0,25 CM AB > DE 0,25
  5. A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023-2024 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng % thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức. Dãy Tỉ lệ thức 2 câu 1 câu tỉ số bằng nhau. (0,5) Bài1a (0,5) 25% Dãy tỉ số bằng nhau 2 câu 1 câu (0,5) Bài1b (1,0) 2 Giải toán về Giải toán về Đại lượng tỉ 1 câu 1 câu Đại lượng tỉ lệ. lệ thuận (0,25) Bài 2 (1,5) 30% Giải toán về Đại lượng tỉ 1 câu 1 câu lệ nghịch (0,25) Bài 3 (1,0) 3 Tam giác. Tam Góc và cạnh của một 1 câu 2,5% giác bằng nhau. tam giác (0,25) Tam giác cân. Quan hệ giữa Tam giác bằng nhau 2 câu 1 câu 15% đường vuông góc và đường (0,5) Bài4a xiên. (1,0)
  6. Tam giác. Tam Tam giác cân 1 câu 1 câu 5% giác bằng nhau. (0,25) (0,25) Tam giác cân. Quan hệ giữa Đường vuông góc, 1 câu 2,5% đường vuông đường xiên góc và đường (0,25) xiên. Lập luận và chứng 1 câu 1 câu 20% minh được các đoạn Bài 4b Bài 4c thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, tam (1,0) (1,0) giác cân, chứng minh bất đẳng thức từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Tổng số câu 10 1 2 3 2 1 19 Tổng điểm 2,5 0,5 0,5 3,5 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% A- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 2TN Tỉ lệ thức. (TN 1,2) Nhận biết Dãy tỉ số 0,5 đ 1 Tỉ lệ thức bằng – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ nhau. thức. 1TL (TL 1)
  7. 0,5đ Nhận biết: – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau và tính chất của 2TN dãy tỉ số bằng nhau. (TN 3,4) 0,5 đ Dãy tỉ số bằng nhau Thông hiểu 1TL Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số (TL 2) bằng nhau để tính toán tìm x, y 1,0 đ Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận - Chỉ ra được giá trị một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị đại lượng kia. Giải toán về Đại lượng 1TN 2 tỉ lệ thuận Thông hiểu: (TN 5) – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ 0,25 đ thuận (ví dụ: bài toán về cho tổng số HS 3 lớp tìm số 1TL (TL 3) Giải toán HS mỗi lớp, Tổng số kẹo của 3 bạn tìm số kẹo mỗi bạn 1,5 đ về Đại có...). lượng tỉ lệ. Thông hiểu: 1TN - Chỉ ra được giá trị một đại lượng khi biết hệ số (TN 6) tỉ lệ và giá trị đại lượng kia 0,25 đ - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết giá trị hai đại Giải toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch lượng. Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải một bài toán thực tế (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao 1TL
  8. động,...). (TL 4 ) 1,0 đ Nhận biết: 1TN Góc và cạnh của một (TN 7) tam giác 0,25 đ Nhận biết tổng số đo 3 góc trong một tam giác. Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai Tam giác. tam giác bằng nhau. Tam giác - Nhận biết các cạnh và các góc tương ứng của bằng 2TN hai tam giác bằng nhau. nhau. Tam Tam giác bằng nhau (TN 8,9) giác cân. Thông hiểu: 0,5 đ Quan hệ - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các giữa trường hợp. 1TL đường (TL 5) - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam vuông góc 1,0 đ và đường giác. xiên. Nhận biết: Tam giác. 1TN Tam giác (TN 10) - Nhận biết định nghĩa tam giác cân bằng 0,25 đ nhau. Tam - Nhận biết được tính chất của tam giác cân (hai giác cân. Tam giác cân cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau). Quan hệ Thông hiểu: 3 giữa đường - Tìm độ dài cạnh và số đo góc chưa biết dựa 1TN vuông góc điều kiện đã cho của tam giác cân (TN 11) và đường 0,25 đ xiên Nhận biết: 1TN (TN 12) - Nhận biết mối quan hệ giữa cạnh và góc đối Đường vuông góc, 0,25 đ đường xiên diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại). - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và
  9. đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Lập luận và chứng Vận dụng: minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các - Vận dụng được khái niệm của hai tam giác góc bằng nhau, tam bằng nhau để chứng minh các cặp cạnh bằng giác cân, chứng minh 1TL 1TL nhau, chứng minh các cặp goc bằng nhau. (TL 6) (TL 7) bất đẳng thức từ các 1,0 đ 1,0 đ điều kiện ban đầu liên - Chứng minh được hai đường thẳng song song. quan đến tam giác,...). - Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc, hoặc tiên đề Ơ-clit. Tổng: Số Câu: 11 5 2 1 Số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 30% 40& 20% 10% Tỷ lê 70% 30% chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2