Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜN C N ỄN HUỆ K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II – NĂM ỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7 ổng % Mức độ đ nh gi điểm TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức n n d ng Nh n iết h ng hiểu d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL 2 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 6 2 20 % ố thực (1,5 đ) (0,5 đ) 2đ Giải toán về đại lượng tỉ lệ 3 1 17,5 % (0,75 đ) (1 đ) 1,75đ Biểu thức đại số Biểu thức đại số 1 1 1 15 % (0,25 đ) (1 đ) (0,25 đ) 1,5đ Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng 5 2 1 37,5 % 3 quy của tam giác (1,25 đ) (0,5 đ) (2 đ) 3,75đ Các hình hình Giải bài toán có nội dung hình học cơ ản học và vận dụng giải quyết vấn 1 10 % 4 1đ đề thực tiễn liên quan đến hình (1 đ) học ổng số câu 12 1 8 1 1 1 24 ổng số điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ ỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên l p ma tr n (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh Chu Thị Bảo Trúc
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II – NĂM ỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nh n thức ổng % Nội điểm TT Chương/ Mức độ đ nh gi dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức Nh n biết Thông hiểu V n V n d ng d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Nh n iết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các 6 tính chất của tỉ lệ thức. (Câu 1,2,10) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng TN 15% nhau. (Câu 3,5,9) Thông hiểu: Sử dụng được tính chất của tỉ lệ 2 Nội dung 1: thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải TN 5% Tỉ lệ thức và toán.(Câu 4,16) 1 Số thực dãy tỉ số bằng nhau n d ng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
- Số câu hỏi theo mức độ nh n thức ổng % Nội điểm TT Chương/ Mức độ đ nh gi dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức Nh n biết Thông hiểu V n V n d ng d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Thông hiểu: 1 Giải được một số bài toán đ n giản 3 TL về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch TN 17,5% (Câu 6,18,19,Câu 1TL) n d ng: – Giải được một số bài toán đ n Nội dung 2: giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Giải toán về bài toán về tổng sản phẩm thu được đại lượng tỉ và năng suất lao động,...). lệ – Giải được một số bài toán đ n giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Nh n iết: – Nhận biết được biểu thức số. 1 1 (Câu 7) TN TL 12,5% – Nhận biết được biểu thức đại số. Nội dung 1: (C2TL) Biểu thức 2 Biểu thức Thông hiểu: đại số - Tính được giá trị của một biểu 1 đại số 2,5% thức đại số (Câu 17) TN n d ng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số.
- Số câu hỏi theo mức độ nh n thức ổng % Nội điểm TT Chương/ Mức độ đ nh gi dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức Nh n biết Thông hiểu V n V n d ng d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài Nội dung 1: của ba cạnh trong một tam giác. 5 Quan hệ (Câu 12,14) TN 12,5% giữa đường – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng vuông góc cách từ một điểm đến một đường và đường thẳng. (Câu 8,11,15) xiên. Các Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường đồng đường vuông góc và đường xiên 2 quy của tam dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và TN 5% Các hình giác góc đối trong tam giác (đối diện với 3 hình học góc lớn h n là cạnh lớn h n và cơ ản ngược lại). (Câu 13,20) Vận dụng: Nội dung 2: – Diễn đạt được lập luận và chứng Giải bài toán minh hình học trong những trường có nội dung hợp đ n giản (ví dụ: lập luận và hình học và chứng minh được các đoạn thẳng 1 vận dụng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến TL 20% giải quyết vấn đề thực tam giác,...). tiễn liên – Giải quyết được một số vấn đề quan đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) hình học liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, v , tạo dựng các hình
- Số câu hỏi theo mức độ nh n thức ổng % Nội điểm TT Chương/ Mức độ đ nh gi dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức Nh n biết Thông hiểu V n V n d ng d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL đã học. (Câu 3TL) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề 1 thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của TL 10% hình học như: đo, v , tạo dựng các hình đã học. (Câu 4TL) Tổng số câu: 12 1 8 1 1 1 24 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên l p bảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và (Kí và ghi rõ họ và tên) tên) rương hị Linh Chu Thị Bảo Trúc
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ GIỮA HỌC KÌ II ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2023 - 2024 Họ tên: ……………….……………… MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 7……. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). ãy khoanh tròn vào chữ c i đứng trước phương n trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: Từ đẳng thức a.b = c.d với a, b, c, d 0 lập được nhiều nhất là bao nhiêu tỉ lệ thức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 2 Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức là: 3 6 A. -1 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 3: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 5 8 2 3 A. 10 : 16 và : B. – 20 : 30 và : . 3 3 3 7 2 3 2 3 C. 2 : 3 và : D. – 10 : 15 và : 7 7 7 7 x y Câu 4: Nếu ta có và x y 40 thì ta được: 7 13 A. x 14 và y 26 B. x 18 và y 22 C. x 16 và y 24 D. x 21 và y 19 Câu 5: Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có: a b c A. ax by cz B. y x z a b c a b c C. D. z y x x y z Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Khi đó công thức biểu diễn y theo x là: 1 A. y 4x B. y 4x C. y x D. xy 16 4 Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A. 3.22 13 B. 3x 13 C. 3.22 D. 5.2 6(23 : 4 7.3) Câu 8: Cho hình v sau
- Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án dưới đây: A. MH > MA B. MA = MB C. HA = HB D. MA < MC Câu 9: Từ tỉ lệ thức suy ra: A. B. C. D. a c Câu 10: Hãy chọn câu đúng: Nếu thì: b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c D. a.b = a.d Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Trong một tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất. B. Trong một tam giác độ dài một cạnh bất kì luôn nhỏ h n tổng hai cạnh còn lại. C. Trong các đường kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường xiên là đường ngắn nhất. D. Chiều cao của tam giác ứng với một cạnh là khoảng cách từ đỉnh đối diện đến đường thẳng chứa cạnh đối diện. Câu 12: Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác? A. 9cm, 9cm, 18cm B. 5cm, 7cm, 10cm C. 3cm, 5cm, 1cm D. 21cm, 12cm, 9cm Câu 13: Cho tam giác ABC có A tù. Khi đó cạnh dài nhất của tam giác ABC là: A. AC B. AB C. BC D. 3 cạnh dài bằng nhau. Câu 14: Cho tam giác ABC có AB AC . Khẳng định nào dưới đây sai? A. AB AC BC . B. AB AC BC . C. AB AC BC AB AC . D. AB AC BC . Câu 15: Cho hình v , biết HB < HC. Chọn đáp án đúng: A. AB < AC B. AB < AH C. AB < BH D. AC < AH 3 7 Câu 16: Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức: 9 21 3 7 3 9 3 21 7 9 A. B. C. D. 21 9 7 21 9 7 3 21 Câu 17: Giá trị của biểu thức 2x 3x 4 tại x 2 là: 2 A. 2 B. 2 C. 6 D. 18.
- Câu 18: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 25. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là: 1 A. 5 B. 125 C. D. 20. 5 Câu 19: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, cách viết nào sau đây đúng? x y1 x y1 y x1 x y2 A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 x 2 y2 y2 x 2 x 2 y1 x2 y1 ˆ ˆ Câu 20: Tam giác ABC có B 600 , C 500 thì : A. AB > BC > AC B. BC > AC > AB C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC II: TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giả sử 10 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ. Hỏi nếu 15 người có cùng năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong bao lâu thì xong? Câu 2 (1,0 điểm): Viết biểu thức biểu thị: a) Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là a (dm); b) Số tiền mà bác An phải trả khi mua x (kg) gạo nếp và y (kg) gạo tẻ, biết giá 1 kg gạo nếp là 30 000 đồng và giá 1 kg gạo tẻ là 18 000 đồng. Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình v sau, tính số đo góc BAI biết số đo góc IBC 280 và ICB 120 . A I 28° 12° B C Câu 4 (1,0 điểm): Vườn hoa nhà bạn Nam có hình tam giác có một cạnh dài nhất là số tự nhiên chẵn đ n vị là m, biết tổng độ dài các cạnh của khu vườn đó là 18m. Bố bạn Nam cần mua lưới để rào vừa kín cạnh dài nhất của mảnh vườn. Tính chiều dài lưới bố Nam phải mua? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ GIỮA HỌC KÌ II ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2023 – 2024 Họ tên: ……………….……………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 7……. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). ãy khoanh tròn vào chữ c i đứng trước phương n trả lời đúng ở mỗi câu sau. x 2 Câu 1: Giá trị của x trong tỉ lệ thức là: 3 6 A. 1 B. 9 C. -1 D. 2 Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Khi đó công thức biểu diễn y theo x là: 1 A. xy 16 B. y 4x C. y 4x D. y x 4 x y Câu 3: Nếu ta có và x y 40 thì ta được: 7 13 A. x 16 và y 24 B. x 14 và y 26 C. x 18 và y 22 D. x 21 và y 19 Câu 4: Từ đẳng thức a.b = c.d với a, b, c, d 0 lập được nhiều nhất là bao nhiêu tỉ lệ thức? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 5: Cho hình v , biết HB < HC. Chọn đáp án đúng: A. AB < AC B. AB < BH C. AB < AH D. AC < AH Câu 6: Cho tam giác ABC có AB AC . Khẳng định nào dưới đây sai? A. AB AC BC . B. AB AC BC AB AC . C. AB AC BC . D. AB AC BC . Câu 7: Cho tam giác ABC có A tù. Khi đó cạnh dài nhất của tam giác ABC là:
- A. BC B. AB C. AC D. 3 cạnh dài bằng nhau Câu 8: Giá trị của biểu thức 2x2 3x 4 tại x 2 là A. 18. B. 6 C. 2 D. 2 3 7 Câu 9: Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức: 9 21 3 21 7 9 3 9 3 7 A. B. C. D. 9 7 3 21 7 21 21 9 Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Trong các đường kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường xiên là đường ngắn nhất. B. Trong một tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất. C. Trong một tam giác độ dài một cạnh bất kì luôn nhỏ h n tổng hai cạnh còn lại. D. Chiều cao của tam giác ứng với một cạnh là khoảng cách từ đỉnh đối diện đến đường thẳng chứa cạnh đối diện. Câu 11: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 25. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là: 1 A. B. 5 C. 125 D. 20. 5 Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, cách viết nào sau đây đúng? y x1 x y2 x y1 x y1 A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 x 2 y1 x 2 y1 y2 x 2 x2 y2 Câu 13: Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có: a b c a b c A. B. z y x y x z a b c C. ax by cz D. x y z Câu 14: Từ tỉ lệ thức suy ra: A. B. C. D. Câu 15: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A. 3.22 13 B. 5.2 6(23 : 4 7.3) C. 3x 13 D. 3.22 Câu 16: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 2 3 5 8 A. – 10 : 15 và : B. 10 : 16 và : 7 7 3 3 2 3 2 3 C. – 20 : 30 và : . D. 2 : 3 và : 3 7 7 7 ˆ ˆ Câu 17: Tam giác ABC có B 600 , C 500 thì: A. AB > BC > AC B. AB > AC > BC C. BC > AC > AB D. BC > AB > AC Câu 18: Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác? A. 21cm, 12cm, 9cm B. 5cm, 7cm, 10cm
- C. 9cm, 9cm, 18cm D. 3cm, 5cm, 1cm a c Câu 19: Hãy chọn câu đúng: Nếu thì: b d A. a.b = a.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c D. a.c = b.d Câu 20: Cho hình v sau Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án dưới đây: A. MA = MB B. MA < MC C. HA = HB D. MH > MA II: TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giả sử 10 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ. Hỏi nếu 15 người có cùng năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong bao lâu thì xong? Câu 2 (1,0 điểm): Viết biểu thức biểu thị: a) Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là a (dm); b) Số tiền mà bác An phải trả khi mua x (kg) gạo nếp và y (kg) gạo tẻ, biết giá 1 kg gạo nếp là 30 000 đồng và giá 1 kg gạo tẻ là 18 000 đồng. Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình v sau, tính số đo góc BAI biết số đo góc IBC 280 và ICB 120 . A I 28° 12° B C Câu 4 (1,0 điểm): Vườn hoa nhà bạn Nam có hình tam giác có một cạnh dài nhất là số tự nhiên chẵn đ n vị là m, biết tổng độ dài các cạnh của khu vườn đó là 18m. Bố bạn Nam cần mua lưới để rào vừa kín cạnh dài nhất của mảnh vườn. Tính chiều dài lưới bố Nam phải mua? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- ……….…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂ ĐIỂM ỚN D N C ẤM ỜN C N ỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁN IÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM ỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 2 trang) Phần 1: Đ p n, iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) ĐỀ 1: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A A D A B A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C D A B D A A B ĐỀ 2: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C A C A A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D B C B C B C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Gọi x (giờ) là thời gian để 15 người làm cỏ xong cánh đồng. 0,25 Do thời gian và số người làm cỏ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 0,25 Ta có: Câu 1 10 x 0,25 (1,0 điểm) x 6 15 9 Vậy nếu 15 người có cùng năng suất làm việc như trên thì làm xong cỏ 0,25 cánh đồng trên trong 6 giờ. a) Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a (dm) là: a2 (dm2) 0,5 Câu 2 (1,0 điểm) 0,5 b) Số tiền mà bác An phải trả là: 30 000 x 18 000 y (đồng) Ta có BI, CI lần lượt là hai đường phân giác của góc ABC và góc ACB trong ∆ABC nên: +) ABC 2 IBC 2.28o 56o 0,25 +) ACB 2 ICB 2.12 24 o o 0,25 Ta lại có: Câu 3 BAC ABC BCA 180o (định lí tổng ba góc trong tam giác) 0,25 (2,0 điểm) Hay: BAC 56o 24o 180o 0,25 BAC 100o Vì ∆ABC có hai đường phân giác CI, BI cắt nhau tại I. Suy ra AI là đường phân giác thứ ba của ∆ABC. 0,25 Do đó:
- BAC 2.BAI 100o 0,25 BAI 2 BAI 50o 0,25 Vậy BAI 50o 0,25 Giả sử mảnh vườn có dạng hình tam giác ABC cạnh AB dài nhất như hình v B C A Câu 4 Vì (1,0 điểm) AB AC; AB BC AB AB AB AB AC BC 3AB 18 0,25 AB 6 (1) Theo bất đẳng thức trong tam giác có: AB AC BC AB AB AB AC BC 2AB 18 AB 9 0,25 (2) Từ (1) và (2) suy ra 6 AB 9 0,25 Mà AB là số tự nhiên chẵn, suy ra AB 8 0,25 Vậy bố Nam phải mua chiều dài lưới là 8m Phần 2: ướng d n chấm: - Chấm theo đáp án chấm của từng câu. Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. * ướng d n chấm dành cho học sinh khuyết t t: - Phần trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm đã cho. - Phần tự luận: Học sinh làm có ý đúng nhưng diễn đạt chưa đầy đủ vẫn ghi điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM i o viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương Thị Linh Chu Thị Bảo Trúc * Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn