
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường
lượt xem 1
download

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 --***-- MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm: 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ). B. Số học sinh đạt loại giỏi môn Toán của lớp 7 A (đơn vị tính là học sinh). C. Các trò chơi dân gian yêu thích của học sinh khối 7: Ô ăn quan, nhảy dây, kéo co. D. Chiều cao (đơn vị tính là cm ) của một số bạn học sinh lớp 7 A . Câu 2. Biểu đồ đoạn thẳng sau biểu diễn GDP của Việt Nam (đơn vị: tỉ USD) từ năm 2020 đến năm 2024 ( Nguồn: Ngân hàng thế giới ). Quan sát biểu đồ và chọn khẳng định đúng. A. Trong 5 năm từ 2020 - 2024, năm 2022 Việt Nam có GDP thấp nhất. B. Trong 5 năm từ 2020 - 2024, năm 2023 Việt Nam có GDP cao nhất. C. Năm 2024, GDP của Việt Nam tăng hơn 50 tỉ USD so với GDP của năm 2023. D. GDP của Việt Nam tăng liên tục từ năm 2020 - 2024 Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp 4;5; 6; 7;8;9 . Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể? A. Số được chọn là số lẻ. B. Số được chọn là số nhỏ hơn 3. C. Số được chọn là số nhỏ hơn 10. D. Số được chọn là số nguyên tố. Câu 4. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố: " Gieo được mặt có số chấm là 3" là 1 1 A. 0 . B. 1 . C. . D. . 2 6 Câu 5. Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, biết MA 4cm. Độ dài đoạn thẳng MB là A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. . D. 12cm. Câu 6. Cho ABC có A 400 ; B 650 . Khi đó ta có kết luận đúng là A. AB AC BC B. BC AB AC C. AC BC AB D. BC AC AB . Câu 7. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 4cm; 6cm B. 8cm;9cm;18cm C. 6cm;8cm;10cm D. 5cm;5cm;11cm Câu 8. Cho ABC với AM với là đường trung tuyến, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 3 A. GM AM . B. GM AM . C. AM 2GM . D. AG GM . 3 3 2
- Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết Cờ vua quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích 15% Bóng nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua của học đá sinh lớp 7 A . Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi Đá cầu 40% được hỏi ý kiến. 20% a) Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp 7 A chiếm Cầu lông bao nhiêu phần trăm? 25% b) Tính số học sinh chọn môn Cờ vua biết sĩ số lớp 7 A là 40 học sinh. Bài 2. (1,5 điểm): Một hộp chứa 18 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,3, ,17,18; thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau: a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 . b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn . Bài 3.(1,5 điểm): Hai lớp 7 A và 7B đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp 7 A hoàn thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh là như nhau). Bài 4. (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường phân giác BD ( D AC ) . Từ điểm A kẻ AE BD ( E BD ), AE cắt BC tại F . a) Chứng minh ABE FBE. b) Chứng minh DF BC. KF FC c) Hai đường thẳng FD và AB cắt nhau tại K . Chứng minh AB . 2 Bài 5. (1,0 điểm): a) Tìm x biết x 2 x 1 x 2 2025 b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2(ab bc ca) a 2 b2 c 2 -------- Hết ------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: ………………………………… Giám thị:………………………………………...............................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN XUÂN TRƯỜNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 --***-- MÔN: TOÁN LỚP 7 I. Hướng dẫn chung: 1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng như trong hướng dẫn chấm. 2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn) II. Biểu điểm: Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D A D C B Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1,0 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua của học sinh lớp 7A . Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. a) Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp 7A chiếm bao nhiêu phần trăm? b) Tính số học sinh chọn môn Cờ vua biết sĩ số lớp 7A là 40 học sinh. Cờ vua 15% Bóng đá Đá cầu 40% 20% Cầu lông 25% Câu a) Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp 7A chiếm 40% 20% 60% 0,5 Số học sinh chọn môn Cờ vua của lớp 7A là 0,5 Câu b) 15 40.15% 40. 6 (học sinh) 100 Bài 2. (1,5 điểm): Một hộp chứa 18 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,3, ,17,18; thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau: a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 . b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn . Câu a) 3 1 0,75 Xác suất “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 ” là 18 6 Câu b) 9 1 0,75 Xác suất “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn ” là 18 2 1
- Bài 3.(1,5 điểm): Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp 7A hoàn thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh là như nhau). Gọi số học sinh của hai lớp lớp 7A và 7B lần lượt là x, y (học sinh). 0.25 Vì tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh nên ta có x y 63 0.25 Do khối lượng công việc như nhau thì số học sinh và thời gian hoàn thành công việc là x y 0.25 hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có 4 x 5 y 5 4 x y x y 63 0.25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 7 5 4 54 9 x 35; y 28 0.25 Vậy số học sinh của hai lớp lớp 7A và 7B lần lượt là 35 và 28 (học sinh) 0.25 Bài 4. (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường phân giác BD ( D AC) . Từ điểm A kẻ AE BD ( E BD ), AE cắt BC tại F . a) Chứng minh ABE FBE. b) Chứng minh DF BC. c) Hai đường thẳng FD và AB cắt nhau tại K . Chứng minh AB K F FC . 2 B ABC; 90 0 A BD là phân giác; AE BD GT AE cắt BC tại F 0,25 FD và AB cắt nhau tại K a) ABE FBE. F E KL b) DF BC. c) AB K F FC A C 2 D K Câu a) Xét ABE và FBE ta có: ABE FBE (Vì BD là phân giác của ) ABD 0,25 BE là cạnh chung 0,25 BEA BEF 900 (Vì AE BD ) 0,25 Do đó ABE FBE ( g.c.g ) 0,25 2
- Câu b) Ta có ABE FBE (cmt ) AB BF (hai cạnh tương ứng) Xét ABD và FBD ta có: AB BF (cmt ) 0,25 FBD (Vì BD là phân giác của ) ABD ABD BD là cạnh chung 0,25 Do đó ABD FBD(c.g.c) 0,25 BFD BAD 90 0 (hai góc tương ứng) Do đó DF BC. 0,25 Câu c) + Chứng minh ADK FDC ( g.c.g ) AK FC (hai cạnh tương ứng) 0,25 Xét BKF theo tính chất BĐT trong tam giác ta có BK KF BF 0,25 AB AK KF BF mà AK FC ; BF AB KF FC 0,25 AB FC KF AB AB 2 Bài 5. (1,0 điểm): a) Tìm x biết x2 x 1 x2 2025 b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2(ab bc ca) a 2 b2 c 2 Câu a) x2 x 1 x2 2025 (1) Vì x 2 x 1 0 nên (1) x 2 x 1 x 2 2025 0,25 x 1 2025 x 1 2025 hoặc x 1 2025 0,25 x 2026 hoặc x 2024 Câu b) Theo BĐT trong tam giác ta có b c a ab ac a2 (2) a c b ab bc b2 (3) 0,25 a b c ac bc c2 (4) Từ (2); (3) và (4) 2(ab bc ca) a 2 b2 c 2 (đpcm) 0,25 ----------HẾT--------- 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
435 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
316 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
312 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
322 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
323 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
317 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
320 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
299 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
330 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
309 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
318 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
334 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
316 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
