
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 7 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chương/Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ T Nhận biết: 2T (12 tiết) ỉ Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của N l tỉ lệ thức. ệ Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: t Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong h giải toán. ứ Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng c nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành 1TL các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). v à d ã y t ỉ s ố b ằ
- n g n h a u Đ Vận dụng: 2TL ạ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại i lượng tỉ lệ thuận, nghịch (ví dụ: bài toán về l tổng sản phẩm thu được và năng suất lao ư động,...). ợ n g t ỉ l ệ t h u ậ n Đ ạ i l ư
- ợ n g t ỉ l ệ n g h ị c h 2 Biểu thức đại số và Đa thức B Nhận biết: 1T một biến i Nhận biết được biểu thức số. N (4 tiết) ể Nhận biết được biểu thức đại số. u Thông hiểu: Tính được giá trị của một biểu thức đại số. 1TL t h ứ c đ ạ i s ố
- Đ Nhận biết: a Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một t biến. h Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức 3T ứ một biến. N c Thông hiểu: m Xác định được bậc của đa thức một biến. ộ t 1TL b Vận dụng: i Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị ế của biến. n 3 Quan hệ giữa các yếu tố Q Nhận biết: trong tam giác u Khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; 2T (6 tiết) a khoảng cách từ một điểm đến một đường N n thẳng. Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh h trong một tam giác. ệ Thông hiểu: Giải thích được quan hệ giữa đường vuông 1TL g góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa i cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với ữ góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). a g ó c
- v à c ạ n h đ ố i d i ệ n t r o n g m ộ t t a m g i
- á c Q u a n h ệ g i ữ a đ ư ờ n g v u ô n g g ó c v
- à đ ư ờ n g x i ê n Q u a n h ệ g i ữ a b a c ạ n h
- t r o n g m ộ t S Nhận biết ự Đường trung tuyến trong tam giác; sự đồng quy của đường trung tuyến 4T đ Đường trung trực, đường cao trong tam giác; N ồ sự đồng quy của đường trung trực, đường cao n 1T g L q u y c
- ủ a b a đ ư ờ n g t r u n g t u y ế n , p h â n g i á
- c , t r u n g t r ự c , b a đ ư ờ n g c a o c ủ a t a
- m g i á c
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chủ Nội dung/ Đơn vị kiến thức Thông đề Nhận biết Vận dụng TT hiểu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 2TN 1TL Tính chất 1 Tỉ lệ thức dãy tỉ số 0,5đ 0,5đ và đại bằng nhau lượng tỉ lệ Đại lượng (12 tiết) tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch 2TL Biểu thức Biểu thức 1TN 1TL 2,5đ đại số và đại số 0,25đ 0,5đ 2 Đa thức 3TN 1TL Đa thức một biến một biến 0,75đ 0,5đ (4 tiết) 3 Quan hệ Quan hệ 2TN 1TL giữa các giữa góc 0,5đ 2,0đ yếu tố và cạnh trong tam đối diện giác trong một (6 tiết) tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
- Quan hệ giữa ba cạnh trong Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, 3 4TN đường 1TL 1,0đ trung trực, 1,0đ 3 đường cao trong 1 tam giác trong một tam giác Số câu 12 1 3 3 17 Điểm 3,0đ 1,0đ 3,0đ 3,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tổng: Tỉ lệ chu ng
- PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2024-2025 Họ tên HS:...................................... Môn: TOÁN - LỚP 7 Lớp: ......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a c Câu 1: Nếu b d thì A. ac = bd. B. ad = ac. C. ad = bc. D. ab = cd. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? a d d c a d a b A. b c. B. b a. C. c b. D. d c. Câu 3: Biểu thức chứa số là A. . B. 3a + 3. C. 24 + 2.4. D. (2x+2) : 3 Câu 4: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến A. x3 – 2y2 + 3. B. x3 – 2z2. C. x3 - 2x2 + 3. D. y3 - 2x2 + 3. Câu 5. Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4. B. 6x3 - 3x2 + 5x4 - 8x6 + 4. C. 6x3 - 8x6 + 5x4 - 3x2 + 4. D. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. Câu 6: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 - 4? A. −4. B. 4. C. 2. D. . Câu 7: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong tam giác vuông đường vuông góc là đường……”
- A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. bằng nhau. D. nhỏ hơn. Câu 8: Cho ΔABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. AB + BC > AC. B. BC - AB < AC. C. AB - AC > BC. D. BC - AB < AC < BC + AB. Câu 9: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống? "Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại 1 điểm. Điểm đó cách đều ... của tam giác đó" A. ba đỉnh. B. ba cạnh. C. hai đỉnh. D. bốn đỉnh. Câu 10: Chọn câu sai A. Một tam giác có hai trọng tâm. B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó. C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến. D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm. Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó" A. hai đỉnh. B. hai cạnh. C. ba cạnh. D. ba đỉnh. Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trực tâm của tam giác là giao của ……. trong tam giác”. A. ba đường phân giác. B. ba đường cao. C. ba đường trung tuyến. D. ba đường trung trực. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Cho và x - y = 12. Em hãy tính giá trị của hai số x, y.
- Bài 2: (2,5 điểm) Ba đội máy xúc cùng làm ba khối lượng đất như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi số máy của mỗi đội là bao nhiêu. Biết tổng số máy của đội thứ hai và đội thứ ba là 14 máy và năng suất của các máy là như nhau. Bài 3: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức P(x) = 5x + 2 khi: a) x = 1; b) x = 0. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm bậc của các đa thức A(x) = ; B(x) = 2x - 2. Bài 5: (2,0 điểm) Cho tam giác có , a) Tính số đo góc B; b) So sánh các cạnh của tam giác . Câu 6:(1,0 điểm) Em hãy nêu định lí về ba đường trung tuyến của một tam giác và định lí ba đường phân giác của một tam giác. Hết Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C D C B C B A D B
- II. Tự luận Bài Đáp án Điểm Ghi chú Bài 1 0,25 0,5đ x = 28; y = 16 0,25 Bài 2 Gọi x, y, z lần lượt là số máy xúc của ba đội (x, y, z > 0) 0,25 2,5đ Số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, theo đề ta có 0,25 x.2 = y.3 = z.4; y + z = 14 0,5 0,75 ;;; 0,75 Bài 3 x = 1, P(1) = 5.1 + 2 = 7 0,25 0,5đ x = 0, P(0) = 5.0 + 2 = 2 0,25 Bài 4 A(x) = . Bậc 4 0,25 0,5đ B(x) = 2x - 2. Bậc 1 0,25 Bài 5 Vẽ hình 0,5 2,0đ a) 0,5 b) 0,5 Nên AB < AC < BC 0,5 Câu 6 Mỗi định lí đúng được 0,5 điểm 1,0 1,0đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
