Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
lượt xem 5
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 8 Hình thức kiểm tra: Bài viết trên giấy Thời gian làm bài 90 phút Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tha I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Câu Điểm Biết về dạng PT, Hiểu ĐKXĐ của PT Giải PT chứa ẩn ở nghiệm, tập nghiệm, chứa ẩn ở mẫu, giải mẫu đưa về PT tích chú 1. Phương PT tương đương, giải PT cơ bản có mẫu là ý ĐKXĐ PT và nghiệm trình số tự nhiên PT cơ bản, đơn giản 4 0,8 1 0,5 2 0,4 2 1,0 1 1,0 3,7 Biết thiết lập các quan Lập PT của bài toán Giải PT của bài toán và 2. Giải toán hệ cơ bản của bài giải theo yêu cầu kết luận nghiệm của bằng cách bài toán lập PT 4 1,0 1 0,5 2 0,5 2,0 3. Diện tich Biết cặp tỷ lệ theo Hiểu sự thay đổi của định lý, hệ quả đlý diện tích đa giác theo đa giác, Đ.lý Talet, t/c tia phân giác. kích thước của nó Talet, T/c tia 2 0,4 1,4 5 1,0 phân giác. Vẽ hình, biết cặp tam Hiểu được tam giác C/minh tam giác đồng C/minh hệ thức 4. Tam giác giác đồng dạng kèm đồng dạng và các dạng và hệ thức cho từ sự đồng đông dạng các yếu tố cơ bản yếu tố cơ bản của nó trước. dạng tam giác 2 0,2 1 0,5 1 0,2 1 0,5 1 0,5 1 1,0 2,9 Tổng 10 2,0 6 2,0 1,0 2,0 2,0 1 1,0 20% 20% 10% 20% 20 % 10% 30%
- 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
- II. ĐỀ KIỂM TRA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 8 Hình thức kiểm tra: Bài viết trên giấy Thời gian làm bài 90 phút Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tha A. TNKQ (3đ) Khoanh tròn chon m ̣ ột chư cai đ ̃ ́ ứng trước mỗi câu tra l ̉ ời đung. ́ Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 2x 2 A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ + 1 = 0 = 0 D/ + 4 = 0 3 3x Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây? A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào? A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3} x x 1 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: 1 là kết luận nào sau đây? x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0; x 3 D. x 0; x –3 Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây? A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2 Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0 Cho ba hình vẽ có các số liệu minh họa kèm theo sau đây: A E F 600 500 B C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của ᄉA . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây? A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5 Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng? a. ∆ABC ∆ACB b. ∆ABC ∆MPN c. ∆ABC ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta lét? AE CF EA AF AE AF AE AC A/ = EB CA B/ = EB FC C/ EB = AC D/ = AB AF Câu 10: Hình , nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Talét ta có tỉ lệ thức nào? 3 A/ AE = AF = EF B/ AE = AF C/ AE = AF = EF D/ AE = AF BA AC BC AB AC AB FC BC EB FC Câu 11: Hình , tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC? 3 A/ AE = EF B/ AE = AF C/ AE = AF D/ FE = AF AB BC BE FC EB AC CB FC
- Câu 12: Hình 3 , nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng? a. ∆ABC ∆AFE b. ∆ABC ∆EAF c. ∆BAC ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 13. ABC DEF biết Aˆ = 500, Eˆ = 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây? A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần? A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu? A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 16. (2,5 đ) Giải các phương trình sau: a) 4x + 2 = 0 b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0 x−2 1+ x x x + 1 x 2 +1 c/ = x+ d/ + = 3 2 x + 1 x − 1 x 2 −1 Câu 17. (2,0 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ca– no xuôi dòng từ bến A đến bến B trên một đoạn sông Văn Úc hết 4 giờ, còn một khóm bèo trôi tự nhiên thẳng giữa dòng sông cùng lúc được 5km/h. Khi cano đi ngược dòng từ bến B trở về A mất 6 giờ Tính khoảng cách hai bến A và B trên dòng sông nà Câu 18: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD ( AB
- ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 GIỮA HỌC KỲ II Phân I: Trăc nghiêm khach quan(3 đi ̀ ́ ̣ ́ ểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B C A B D C B A B C A C D Phân II: T ̀ ự luân(7 điêm) ̣ ̉ Câu Lời giải sơ lược Điểm 16 a. 4x + 2 = 0 4x = – 2 x = – 2/4 = – 0,5 0,25 Tập nghiệm của PT là S = {– 1/2 } 0,25 b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0 (x – 2)(x + 5) = 0 x − 2 = 0 x = 2 0,25 Tập nghiệm PT là S = {– 5; 2 } 0,25 x + 5 = 0 x = −5 x−2 1+ x 0,25 c/ = x+ 2(x – 2) = 6x +3( 1+ x) 3 2 0,25 x = – 1 Tập nghiệm của PT là S = {– 1} 0,25 x x +1 x 2 +1 d/ + = x + 1 x − 1 x 2 −1 ĐKXĐ: x ≠ –1; x ≠ 1 ( ĐKXĐ: x ≠ ±1) 0,25 => x(x – 1)+ (x + 1)(x +1) = x2 +1 0,25 x2 + x = 0 x(x +1) = 0 x = 0; x = –1 ( loại) 0,25 Tập nghiệm của PT là S = {0} 0,25 17 Gọi vận tốc của cano khi nước yên lặng là x ( km/h), x > 5 0,25 Vận tốc của ca –no khi xuôi dòng là: x + 5 0,25 Vận tốc của ca – no khi ngược dòng là: x – 5 0,25 Quãng đường AB khi xuôi dòng là 4( x + 5) 0,25 Quãng đường ngược dòng B về A là 6( x – 5) 0,25 Theo bài ta có PT: 6( x – 5) = 4( x + 5) x = 25 ( t/m ĐK) 0,25 => Vận tốc riêng của cano là 25km/h, 0,25 Và khoảng cách AB dài 4( 25+5) = 120 (km) 0,25 18 vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có đường cao AH của ∆ABD A 1 1 2 B 0,25 2 H 1 E 0,25 2 D C F a. C/m: a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE. 0,25 ∆HBA ∆ABC ( g.g) góc H = góc B và chung góc A1 => HB : AB = AB : BC => AB2 = AH. AE. 0,25
- b/ C/m ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra HB2 = HA. HE. 0,25 HBA ∆ABE ( g.g) góc H = góc B = 900,chung góc A1 0,25 ∆HBA ∆HEB ( g.g) góc H = góc B = 900, và chung góc E1 => HB : HA = HE: HB => HB2 = HA. AE. C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF. 0,25 Theo định lý Talet, từ AB // DC => AH : HF = BH : HD 0,25 Lại có BC // AD => BH : HD = HE : HA 0,5 => AH : HF = HE : HA => AH2 = HE. HF. Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài. An Thọ, ngày 18 tháng 03 năm 2021 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CM PHÊ DUYỆT CỦA BGH GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Tha
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 152 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 41 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn