intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) C Vận dụng Tổng cộng ấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được phương - Hiểu được cách Phương trình (phương trình bậc nhất một ẩn. giải phương trình trình bậc nhất và cách - Biết được kết quả của chứa ẩn ở mẫu. giải; phương trình đưa phương trình tích được về dạng ax + b = 0; - Biết được điều kiện xác - Hiểu được cách tìm nghiệm phương trình tích, phương định của phương trình của phương trình trình chứa ẩn ở mẫu) chứa ẩn ở mẫu. -Vận dụng kiến thức để giải - Biết được hai phương phương trình. trình tương đương. - Nhận biết được phương trình tích. - Biết được số nghiệm của phương trình Số câu 6(Câu:1,3,4, 2 (Câu: 2,7) 1(Câu : 16a) 1(Câu: 16b) 11 Số điểm 5,6,8) 0,66 1 1 4,65 Tỉ lệ % 1,98 6,6% 10% 10% 46,4% 19,8% - Biết được biểu diễn một - Vận dụng kiến đại lượng bởi biểu thức thức đểgiải bài toán Giải bài toán bằng cách chứa ẩn bằng cách lập lập phương trình phương trình. Số câu 1( Câu: 9) 1(Câu :17) 2 Số điểm 0,33 1 1,33 Tỉ lệ % 3,3% 10% 13,3% Định lý Ta - let ( thuận, - Biết được tính chất . đảo, hệ quả); Tính chất đường phân giác của tam - Hiểu được cách tìm tỉ số của đường phân giác của tam giác. hai đoạn thẳng.
  2. giác. - Biết được độ dài của - Hiểu được các tính chất để đọạn thẳng. chứng minh. Vẽ được hình. Số câu 2(Câu: 1(Câu:10) 1 (Vẽ hình 4 Số điểm 11,14) 0,33 và 18a) 1,99 Tỉ lệ % 0,66 3,3% 1 19,9% 6,6% 10% Tam giác đồng dạng - Biết được định nghĩa -Vận dụng kiến thức ( khái niệm, các trường hai tam giác đồng dạng. để chứng minh hai hợp đồng dạng của tam - Biết được hai tam giác tam giác đồng dạng. giác) đồng dạng của trường hợp thứ nhất, thứ hai. Số câu 3(Câu: 1(Câu : 18b) 4 Số điểm 12,13,15) 1 1,99 Tỉ lệ % 0,99 10% 19,9% 9,9% TS câu 12 6 2 1 21 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Thị Thúy Hậu
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. (NB) Biết được phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2. (TH) Hiểu được cách tìm nghiệm của phương trình. Câu 3. (NB) Biết được kết quả nghiệm của phương trình tích. Câu 4. (NB) Biết được điều kiện xác định nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 5. (NB) Biết được hai phương trình tương đương. Câu 6. (NB) Biết được phương trình tích. Câu 7. (TH) Hiểu được cách tìm nghiệm của phương trình . Câu 8. (NB) Biết được số nghiệm của phương trình. Câu 9. (NB) Biết được biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn. Câu 10. (TH) Hiểu được cách tìm tỉ số của hai đoạn thẳng. Câu 11. (NB) Biết được tính chất đường phân giác của tam giác. Câu 12. (NB) Biết được định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Câu 13. (NB) Biết được hai tam giác đồng dạng của trường hợp thứ nhất. Câu 14. (NB) Biết được độ dài của đọạn thẳng . Câu 15. (NB) Biết được hai tam giác đồng dạng của trường hợp thứ hai. II. TỰ LUẬN Câu 16. a/ (TH) Vận dụng kiến thức để giải phương trình. b/ (VDC) Vận dụng linh hoạt các kiến thức về phương trình để thực hiện giải phương trình. Câu 17. (VD)Vận dụng kiến thức để giải bài toán bằng cách lập phương trình. Câu 18. a/ (TH) Hiểu được các tính chất để chứng minh. b/ (VD) Vận dụng kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng. NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Thị Thúy Hậu
  4. PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN – Lớp 8. Họ và tên:................................................... Năm học: 2022 – 2023 Lớp: ........... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. ( x -1)2. B. -x2 - 1= 0. C. 0x + 2 = 0. D. 2x +1 = 0. Câu 2. Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 3.Phương trình ( x -2)(x +1) có nghiệm là A. x = 0 hoặc x = -1 . C. x = -2 hoặc x = 1. B. x = 2 hoặc x = -1 . D. x = 2 hoặc x = 1. Câu 4.Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 5.Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x-3 = 3x+4? A. –x = 7. B. 5x = -1. C. x = 7. D. 5x = -7. Câu 6.Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tích? A. x2+x+1= 0. B. (x+3)(x - 4) = 0. C. (x+2) = (x-2) . D. 4x - 5 = 0. 2 2 Câu 7.Phương trình 5 – x = -x + 2x – 1 có nghiệm là A. x = 3. B. x = -3. C. x = 1. D. x = 3. 2 Câu 8.Phương trình (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0 có số nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9.Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là A. 6x. B. . C. . D. x + 6. Câu 10.Tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm là A. . B. . C. . D. . Câu 11.Cho ΔABC, AD là phân giác của. Hãy chọn câu đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12.Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Hai tam giác đều không đồng dạng với nhau.
  5. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. Câu 13.Cho 2 tam giác RSK và PQM có , khi đó A. ΔRSKΔQPM. C. ΔRSK ΔPQM. B. ΔRSK ΔMPQ. D. ΔRSK ΔQMP. Câu 14.Biết và CD = 21 cm. Độ dài của AB là A. 6 cm. B. 7 cm. C. 9 cm. D. 10 cm. Câu 15.Nếu ΔABC và ΔDEF có; thì: A. ΔABC ΔDEF. B.ΔABC ΔEDF. C. ΔBCA ΔDEF. D. ΔABC ΔFDE. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình a/ (2x+1)(3x-2) = (5x-8)(2x+1) b/ Câu 17. (1,0 điểm) Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 30km/h. Sau đó một giờ một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h và đuổi kịp xe tải tại B. Tính quãng đường AB? Câu 18.(2,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: . --------------------HẾT-------------------- NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI DUYỆT ĐỀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  6. D B B D A B A D C B A D C C B II.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Câu 16 a/(2x+1)(3x-2) = (5x-8)(2x+1) (2x+1)(3x-2) – (5x-8)(2x+1) = 0 0,25 (2x+1)(3x – 2 – 5x +8) = 0 0,25 2x+1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0 x = -1/2 hoặc x = 3 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,25 b/ 0,25 x – 2021 = 0 vì x = 2021 Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2021} 0,25 0,25 0,25 Câu 17 Gọi quãng đường AB là x (km). Điều kiện x > 0 0,25 Thời gian xe tải đi từ A đến B là (h). Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là (h). 0,25 Vì ô tô đi sau một giờ và đuổi kịp xe tải tại B nên ta có phương trình: 0,25 - = 1 ⇔ 4x - 3x = 120 ⇔ x = 120 (thỏa mãn điều kiện) Vậy quãng đường AB dài 120 km. 0,25 Câu 18 A 0,5 D I a/ABH có phân giác BI B C 0,25 IA. BH = IH. AB H 0,25 b/ Xét ABC và HBA Ta có: 0,25 chung 0,25 ABC HBA ( g.g) 0,5
  7. Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1