intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC TỔ: 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 8 I. KIẾN THỨC Phương trình bậc nhất và cách giải. Phương trình đưa về dạng ax + b = 0. Phương trình tích. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Diện tích hình thoi, hình thang, định lí Talet, hệ quả và định lí đảo của định lí Talet. Tính chất đường phân giác trong tam giác. Tam giác đồng dạng. II. BÀI TẬP THAM KHẢO – ĐẠI SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG ax + b = 0 Bài 1: Giải các phương trình sau a) x – 2 = 0 b) 2x – 3 = 0 c) 4x + 5 = 0 d) 5x – 3 = x + 1 e) 10x – 10 = 0 f) 4 – 6x = 0 g) h) Bài 2: Giải các phương trình sau a) b) c) d) GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Bài 1: Giải các phương trình sau a. b. (4x + 2)(x2 + 1) = 0 c. d.3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU a) b) c) d) ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Một người đi xe máy từ đến với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính ? Bài 2: Một người đi xe đạp từ đến với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ về với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường Bài 3 : Một người đi xe máy từ đến với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính ? – HÌNH HỌC Bài 1: Tìm x, y trên hình vẽ a. b
  2. A 12 x 16 D E 5 B C DE // BC c d Bài 2: Tìm x, y trên hình vẽ Bài 3: Tìm x trên hình vẽ ∆ Bài 4: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Tính BC, DB, DC? ∆ ∆ b) Chứng minh ABC đồng dạng HBA. Tính AH? ∆ ∆ c) Tính tỉ số diện tích ABD và ACD ? Bài 5: Cho tam giác DEF vuông tại D có DE= 12 cm, DF = 16 cm. Vẽ đường cao DK. ∆ ∆ a) Chứng minh KED đồng dạng DEF. b) Tính EF, KD, KE. c) Chứng minh: KD2 = KE.KF Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA từ đó suy ra: AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM: ΔAHB đồng dạng ΔCHA b/ Tính các đoạn BH, CH, AC
  3. B. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 8 Vận Thông Tổng Chủ đề Nhận dụng hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được Giải được, phương phương trình trình chứa ẩn ở mẫu. bậc nhất một ẩn, Giải được phương điều kiện xác 1. Phương trình bậc nhất một định của PT. trình bậc ẩn, phương trình Nhận biết các nhất một đưa về dạng quy tắc biến đổi ẩn ax+b=0, phương phương trình, trình tích. nhận biết được 1 nghiệm của phương trinh. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 2 3 1 6 Tỉ lệ (%) 20% 30% 10% 60% 2. Định lí -Xác định được Ta lét, định tỉ số hai đoạn lí đảo, hệ thẳng cho trước. quả của Lập được tỉ lên định lí Ta- thức đúng và lét. Tính tính được độ dài chất 1 đoạn thẳng đường phân giác của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ (%) 5% 10% 15%
  4. 3. Tam Từ hai Vận giác tam giác dụng các đồng đồng trường dạng dạng hợp đồng nhận biết dạng của được tỉ lệ hai tam thức giác để đúng. chứng minh tam giác đồng dạng. Tính được độ dài cạnh từ tỉ số đồng dạng. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,5 +0,5 2,5 Tỉ lệ (%) 5% (vẽ hình) 25% 20% Tổng số 6 3 2 1 13 câu Tổng số 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
  5. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 8 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: 2 1 3 x 11 x 1 x 2 ( x 1)( x 2) A. B. 2x + 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 0x -1 = 0 Câu 2: Điền vào chỗ trống : x – 8 = 0 x = ..... A. 8 B. -8 C. 0 D. 1 Câu 3: x –3 là điều kiện xác định của phương trình: A. B. C. D. Câu 4: x = 2 là nghiệm của phương trình: A. x + 2 = 0 B. x + 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 2 = 0 Câu 5: Cho AB = 6cm , CD = 3cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là: 1 1 5 2 A. B. C. 2 D. 20 ∆ ∆ Câu 6: Nếu MNP đồng dạng ABC thì : MN MP MN NP MN NP MN MP AB AC AB AC BC AC AB BC A. = B. = C. = D. = II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Trình bày bài giải vào giấy làm bài Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) 5x – 4 = x + 12 c) (x – 2)(4x + 5) = 0 d) Bài 2: (1 điểm) Cho biết DE //BC. Tính độ dài x trong hình sau: A 12 x 16 D E 5 B C
  6. Bài 3:(2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. ∆ ∆ a) Chứng minh HBA đồng dạng ABC b) Tính BC, HA. --------------------Hết--------------------
  7. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS HỌC KỲ II NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D D C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm 1 a) 2x – 3 = 0 2x = 3 0,75 (4 điểm) Vậy tập nghiệm S ={} 0,25 b) 5x – 4 = x + 12 5x – x = 4 + 12 0,75 4x = 16 x=4 Vậy tập nghiệm S = { 4 } 0,25 c) (x - 2)( 4x + 5) = 0 x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 0,25 1) x – 2 = 0 x = 2 0,25 2) 4x + 5 = 0 4x = -5 x = Vậy tập nghiệm S = { 2, } 0,25 0,25 d) (*) - ĐKXĐ: x ≠ -2; x ≠ 1 0,25 (*) => 3(x-1) = 2(x+2) 3x – 2x = 4 + 3
  8. x = 7 ( nhận) 0,5 Vậy tập nghiệm S = { 7 } 0,25 DB = AB – AD = 16 – 12 = 4 2 DE // BC => ( Định lí Talet) Hay => AE = (12 x 5): 4 = 15 0,5 (1 điểm) Vậy x = 15 0,5 0,5 (vẽ ∆ ∆ a) Xét HBA và ABC, ta có: hình) 0,25x 3 ∆ ∆  HBA đồng dạng ABC (g - g) b) + Tam giác ABC vuông tại A BC 2 = AB 2 + AC 2 ( pytago) 0,25x3 BC2 = 122 + 162 = 400 3 BC = = 20 (cm) (2 điểm) ∆ ∆ + Ta có HBA đồng dạng ABC ( câu a) hay = > HA = (16 x 12) : 20 = 9,6 cm Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm. _________ Hết _________ Giáo viên Trần Thị Hàn Vy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2