Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII. MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng Chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương trình (phương trình bậc nhất và cách giải; phương 6 2 2 1 trình đưa (c1; 2; 3; (c7,8) (Bài 1a,1b) (Bài 1c) 46,7% Phương được về 4; 5; 6) trình bậc dạng 2đ 0.66đ 1đ 1đ nhất một ax + b = ẩn 0; phương ( 13 tiết) trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) Giải bài 1 1 toán bằng cách lập (c9) (Bài 2) 13,3% phương 0.33 1đ trình. 2 Tam giác Định lý 2 1 1 20% đồng Ta-let (Vẽ hình (c10,11) (c12) và dạng (thuận, đảo, hệ 0.66đ 0.33đ bài 3a) (12 tiết ) quả); Tính 1đ chất đường phân giác của tam
- giác. Tam giác đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng 3 1 dạng của (c13,14,15 tam giác, (Bài 3b) 20% ) các 1đ trường 1đ hợp đồng dạng của của tam giác vuông) Tổng số câu 12 3 3 2 1 2 S 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1đ 10đ ố điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 100%
- Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu.
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- TOÁN 8 (2022-2023) I. Trắc nghiệm Câu 1. (NB) Biết được dạng của phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2. (NB) Xác định được nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 3. (NB) Biết kí hiệu tập nghiệm của phương trình vô nghiệm. Câu 4. (NB) Biết xác định điều kiện của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 5. (NB) Biết tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 6. (NB) Biết được số nghiệm của phương trình tích. Câu 7. (TH) Tìm được tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 8. (TH) Tìm được tập nghiệm của phương trình tích. Câu 9. (NB) Biết cách biểu diễn các đại lượng của bài toán lập phương trình. Câu 10. (NB) Biết tính chất đường phân giác của tam giác. Câu 11. (NB) Biết được định lí talet. Câu 12. (TH) Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài các cạnh. Câu 13, 14, 15 (NB) Biết được các dạng của hai tam giác đồng dạng. II. Tự luận Bài 1a, b. (TH) Hiểu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. Bài 1c. (VDC) Vận dụng linh hoạt các kiến thức để giải phương trình. Bài 2. (VD) Vận dụng kiến thức để giải bài toán bằng cách lập phương trình. Câu 3a. (TH) Biết vẽ hình, biết chứng minh tam giác đồng dạng. Câu 3b. (VD) Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để chứng minh và tính tỉ số diện tích.
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2022– 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn Toán 8 – Thời gian 60 phút TRỖI Họ và tên ......................................…. Lớp 8/.... Điểm Lời phê của thầy (cô). I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x2 + 2x = 0. B. 5x - 2y = 0. C. x + 1 = 0. D. x2 = 0. Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2x - 3 = x + 2. B. x - 4 = 2x + 2. C. 3x + 2 = 4 – x. D. 5x - 2 = 2x + 1. Câu 3. Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A. S = . B. S = 0. C. S = {0}. D. S = {}. Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 5. Nghiệm của phương trình 12 – 6x = 5x + 1 là A. x = 2. B. x = 4. C. x = 1. D. Phương trình vô nghiệm. Câu 6. Số nghiệm của phương trình (x – 4)(x – 3)(x + 2) = 0 là A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm. Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(3 - 4x) là A. B. C. D. Câu 9. Một gia đình có hai anh em, biết rằng anh lớn hơn em 5 tuổi. Gọi x là số tuổi của người em (x > 0). Khi đó số tuổi người anh được viết là A. x – 5. B. x + 5. C. 5x. D. x : 5. Câu 10. Trong hình 1, biết AD là tia phân giác góc A (D BC), theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 11. Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC có AB = 14cm, AC = 21 cm, AD là phân giác của góc A, biết BD = 8cm. Độ dài cạnh BC là
- A. 15cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 22cm. Câu 13. Cho phát biểu nào sau đây sai A. B. C. D. Câu 14. Nếu hai tam giác EFG và SPQ có , thì A. B. C. D. Câu 15. Nếu hai tam giác ABC và DEF có khẳng định nào sau đây là sai ? A. B. C. D. II. Tự luận: (5,0 điểm). Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 12 = 0. b) 5 + 2x = x – 5. c) Bài 2. (1 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Bài 3. (2 điểm). Cho góc . Trên tia On lấy hai điểm E và C sao cho OE = 3cm; OC = 8cm. Trên tia Om lấy hai điểm D và F sao cho OD = 4cm và OF = 6cm. a) Chứng minh b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác IDF và IEC. …Hết… (Học sinh khuyết tật không làm bài 1c, bài 3b)
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- TOÁN 8 (2022-2023) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0. 33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN C D A B C D B B B C B C C A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm HSKT 1a 3x + 12 = 0. 0.5 điểm 0.25 0.5 Vậy nghiệm của phương trình là x = -4. 0.25 0.5 1b 5 + 2x = x – 5. 0.5 điểm 0.25 0.5 Vậy nghiệm của phương trình là x = -10 0.25 0.5 1c 1 điểm 0.25 X 0.25 0.25 0.25 2 Đổi thời gian 30 phút = 0,5 giờ 1 điểm Gọi x là thời gian lúc đi (giờ) (x > 0) 0.25 0.25 Thời gian lúc về là x + 0,5 (giờ) Lập được phương trình 30x = 24(x + 0,5) 0.25 0.25 Tính được x = 2 (giờ) 0.25 0.25 Quãng đường AB là 60km 0.25 0.25 3a Vẽ hình 0.5 1.0 1 điểm
- Chứng minh 0.25 0.5 Góc O chung ; 0.25 0.5 Vậy (c – g – c). 3b (chứng minh câu a) 1 điểm Vì 0.25 Ta lại có (đối đỉnh) 0.25 (g – g) 0.25 X 0.25 Học sinh giải cách khác có đáp án đúng vẫn được điểm tối đa ở câu đó. Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Hương Trâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 177 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 311 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn