intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II_NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn:Toán – Lớp 8 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ...................................................................... Lớp : .............. Mã đề A Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 4 B.  x  y  0 . 3 2 D. 0 x  3  0 . A. 1   0 . C.  x   0 . x 5 7 Câu 2: Một phương trình tích có dạng A. A( x)  B( x) . B. A( x).B( x)  0 . C. A( x) : B( x)  0 . D. A( x ).B ( x)  1 . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x – 10 = 0 là A. S = {1}. B. S = {–5 }. C. S = {8}. D. S = {5}. Câu 4: Phương trình x  3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2 x  6 . B. A(x  B( x.)  0 . A. 2 x). 4 C. A(2)x:  ( x.)  0 . A. ( B. A xx).B 6 D.A.Axx).B(.0)  0 . C. AA(xx   x . 3 B. (( )) : 0 C. A((x))  D. AAxx).B B. ( : x 1 Câu 5: Mẫu thức chung của phương trình   3 là 2 x2 A. 2( x  2) . B. 2.x  2 . C. 2( x  2) . D. x  2 . Câu 6: Số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Biết chữ số hàng chục là 4. Vậy số đó là A. 42. B. 24. C. 48. D. 84. 2x  3 x  3 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình  là 2x 1 x  5 1 1 1 1 A. x  ; x  5 . B. x   ; x  5 . C. x   ; x  5 . D. x  ; x  5 . 2 2 2 2 Câu 8: Phương trình ( x  3)( x  3)  0 có bao nhiêu nghiệm? A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Bốn nghiệm. Câu 9: x = –1 là nghiệm của phương trình A. x  1  0 . B. A( x 3 ( x0 . 0 . B. 3x ).B  )  C. A(( x: 3 x0 . 0 . B. A x )).B( )  C. 3 D.D.A2xx B(.x)  0 . B. ((  0 C. AA(x))). 0 . : C. A((x))  D. AAxx).B B. ( : Câu 10: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng BC = 3cm, B’C’ = 6 cm. Tỉ số đồng dạng là 1 B. 3 . C. 18 . D. 2 . A. . 2 Câu 11 : Cho tam giác ABC có DE//BC, AD=5cm, DB=2cm, AE=7cm. Độ dài của cạnh EC là A. 2,8 cm. B. 1,2 cm. C. 3 cm. D. 9,8 cm.
  2. Câu 12: Cho tam giác MNP có EF//MP, E ∈ MN, F ∈ NP, ta có ME PF NE FP EM FP EF EN A.  . B.  . C.  . D.  . EN PN EM FN MN PN MP EM   Câu 13: Cho MNP ∽ DEF .Biết số đo của M  340 , N  750 . Số đo của góc F bằng A. 750 . B. 710 . C. 340 . D. 1050 . Câu 14: Tam giác ABC có AD là tia phân giác (D thuộc BC), AB = 3cm, AC = 5cm thì DB 3 NE FP DB 5 EM 4FP DB FP NE NE EN EF FP EM 3 DB FP EM F EF E NE F A.  . B. B.  . .  C. B.  . ..  D. B. C. D.  . ..  C. D. B.   DC 4 EM FN DC 3 MN 3FN DC PN EM EM FN MP EM MN PN DC 5 MN P MP E EM F 2 Câu 15: Cho ABC ∽ DEF theo tỉ số là k  . Tỉ số chu vi của ABC và DEF là 5 2 5 4 25 A. . B. . C. . D. . 5 2 25 4 II/ TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình sau: a) 2x + 3 = 0 b) 3x  2  7  4x x3 1 x5 c)   x  5 x x(x  5) d) x  x  6x  0 3 2 Câu 17. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Lúc về, người đó đi ôtô với vận tốc 45 km/h, nên thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 40 phút. Tính quãng đường AB. Câu 18. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK. a) Chứng minh: ABC ∽ KBA b) Tính AK biết AB = 6cm, AC = 8cm. c) Lấy M thuộc BH, kẻ CN  AM. Chứng minh: MNH ∽ MCA ...........HẾT..........
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II_NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn:Toán – Lớp 8 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ...................................................................... Lớp : .............. Mã đề B Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? x B. 2  y  0 . 3 2 D. 0 x  3  0 . A. 1   0 . C.  x   0 . 4 5 7 Câu 2: Một phương trình tích có dạng A. A( x)  B( x) . B. A( x).B ( x)  1. C. A( x).B( x)  0 . D. A( x) : B( x)  0 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x + 10 = 0 là A. S = {1}. B. S = {–5 }. C. S = {8}. D. S = {5}. Câu 4: Phương trình x  3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2 x  6 . B. A(x  B( x.)  0 . A. 2 x). 4 C. A(2)x:  ( x) . 0 . B. A xx).B 6 A. ( D.A.Axx).B(.0)  0 . C. AA(xx   x . 3 B. (( )) : 0 C. A((x))  D. AAxx).B B. ( : x 1 Câu 5: Mẫu thức chung của phương trình   3 là 2 x2 A. 2( x  2) . B. 2.x  2 . C. 2( x  2) . D. x  2 . Câu 6: Số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết chữ số hàng chục là 4. Vậy số đó là A. 42. B. 24. C. 48. D. 84. 2x  3 x  3 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình  là 2x  1 x  5 1 1 1 1 A. x  ; x  5 . B. x   ; x  5 . C. x   ; x  5 . D. x  ; x  5 . 2 2 2 2 Câu 8: Phương trình ( x  4)( x  4)  0 có bao nhiêu nghiệm? A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Bốn nghiệm. Câu 9: x = 1 là nghiệm của phương trình A. x  1  0 . B. A( x B( x0  0 . A. 3x ).3  ) . C. A3( x B( x0  0 . B. A x)).3  ) . A. ( : D.A.A2xx B(.x)  0 . B. ((  0 C. AA(x))). 0 . : C. A((x))  D. AAxx).B B. ( : Câu 10: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng BC = 8 cm, B’C’ = 4 cm. Tỉ số đồng dạng là 1 B. 3 . C. 18 . D. 2 . A. . 2 Câu 11 : Cho tam giác ABC có DE//BC, AD=5cm, DB=2cm, AE=7cm. Độ dài của cạnh AC là A. 1,2 cm.. B. 2,8 cm C. 3 cm. D. 9,8 cm.
  4. Câu 12: Cho tam giác DEF có MN//EF, M ∈ DE, N ∈ DF, ta có ME DN NF ME EM MN EF DN A.  . B.  . C.  . D.  . ED FN DN DM MD EF MN NF   Câu 13: Cho MNP ∽ DEF .Biết số đo của D  820 , E  640 . Số đo của góc P bằng A. 750 . B. 710 . C. 340 . D. 1050 . Câu 14: Tam giác ABC có AD là tia phân giác ( D thuộc BC), AB = 3cm, AC = 4cm thì DC 3 NE FP DC 5 DC FP EM 4FP NE NE EN EF FP EM 3 DC FP EM F EF E NE F A.  . B. B.  . .  C. B.  . ..  D. B. C. D.  . ..  C. D. B.   DB 4 EM FN DB 3 MN 3FN DB PN EM EM FN MP EM MN PN DB 5 MN P MP E EM F 2 Câu 15: Cho ABC ∽ DEF theo tỉ số là k  . Tỉ số diện tích của ABC và DEF là 5 2 5 4 25 A. . B. . C. . D. . 5 2 25 4 II/ TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình sau: a) 3x + 2 = 0 b) 4x  7  5  6x x7 1 x3 c)   x  3 x x(x  3) d) x  x  2x  0 3 2 Câu 17. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi ôtô với vận tốc 30 km/h, nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 18. (2,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH. a) Chứng minh: MNP ∽ HMP b) Tính MH biết MN = 9cm, MP = 12cm. c) Lấy E thuộc NH, kẻ PF  ME. Chứng minh: EHF ∽ EMP . ...........HẾT..........
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2