intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HIỆP HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Đề thi giồm 02 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 0 xy x+y A. . B. . C. . D. x - xy . x -1 -5 0 x −1 Câu 2. Phân thức: 2 rút gọn thành: x −1 1 1 1 A. B. C. x + 1 . D. . x +1 x x −1 Câu 3. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 4. Trang x tuổi, anh trai Trang hơn Trang 3 tuổi, tuổi anh trai Trang được tính theo tuổi Trang là: A. 15 B. x+3. C. 3x. D. 12. x−2 Câu 5. Điều kiện của biến x để phân thức 2 được xác định là x −4 A. x ≠ ±2 . B. x ≠ 2 . C. x ≠ −2 . D. x ≠ 0 và x ≠ ±2 . 2 x +1 Câu 6.. Giá trị của phân thức tại x = -1 là x −1 A.0. 2 C. −1 . D. 1 . B. . 0 x− y Câu 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức là x+ y x− y x+ y x+ y x− y A. B. − C. D. − x+ y x− y x− y x+ y    Câu 8. Cho ∆ ABC có Â = 400; B = 600 và ∆ DEF có E = 800; D = 600. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∆ABC ∆DEF. B. ∆ABC ∆ EFD. C. ∆ABC ∆DFE. D. ∆ABC ∆FDE. Câu 9. Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC A. = . B. = . C. = D. = . DE DF DE EF DE ED DE EF Câu 10. Cho tam giác ABC có AC= 5cm, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC. Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A. 1cm B. 2,5cm C. 2cm D. 1,5cm Câu 11. Giá trị của m để phương trình x +(2m-1)x-5= 2x-3 có nghiệm x = -1 là 2 A. 2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 12. Phương trình x2 -3x + 2 = 0 nhận số nào sau đây là nghiệm ? A. 1 B. -2 C. 3 D. 4 x+ y Câu 13. Phân thức đối của phân thức là x− y y+x x− y x+ y x− y A. B. C. D. − x− y x+ y y−x x+ y Câu 14. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao B cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m . Khi đó, chiều cao AB của cây là: D A. 3m B. 7, 5m 1,5m C. 6m D. 13, 3m A 8m C 2m E
  2. BD Câu 15. Cho ABC , AC  2AB , AD là đường phân giác của ABC , khi đó ? CD BD BD 1 BD 1 BD 1 A. 1 B.  C.  D.  CD CD 2 CD 4 CD 3 Câu 16. Độ dài BC trên hình vẽ là: A. 4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2 3 xy − 3 3 xy − 5 Câu 17. Kết quả phép tính: − 7 7 2 6 xy − 8 −8 6 xy + 8 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 AB Câu 18. Cho AB = 16cm; CD = 3dm. Tính tỉ số: là: CD AB 16 AB 8 AB 3 AB 15 A. = B. = C. = D. = CD 3 CD 15 CD 16 CD 8 Câu 19. Một ngân hàng huy động vốn với mức lãi suất 1 năm là x%. Để sau 1 năm người gửi được lãi a đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là : 100a a a 100a A. (đồng) B. (đồng) C. (đồng) D. x x + 100 x +1 x + 100 (đồng) a − 2b −2a + 4b Câu 20. Kết quả của phép chia: : bằng: 16 12 6 3 a − 2b 3 A. B. − C. D. a − 2b 8 8 4(a − 2b) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm ): 1. Giải phương trình sau: a) 2x-3=x+5 b) 5x − 3 ( 3x − 7 ) = 35 x2 2 2 2. Rút gọn biểu thức: M= 2 + + (với x ≠ 0 và x ≠ −2 ) x + 2x x + 2 x Bài 2 (1,0 điểm): Tháng 1 năm 2024, tổng giá của hai sản phẩm A và B là 600000 đồng. Tháng 3 2024 do nhu cầu mua cao nên giá của sản phẩm A tăng 10%, giá sản phẩm B tăng 15% so với tháng 1 năm 2024. Do đó người mua phải trả cho 2 sản phẩm A và B vào tháng 3 năm 2024 là 677500 đồng. Hỏi vào tháng 1 năm 2024 mỗi sản phẩm A và B có giá bao nhiêu tiền? Bài 3 (1,5 điểm ): Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua D kẻ a) Chứng minh ∆BDE ∽ ∆DCE. đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt BC tại E b) Kẻ đường cao CH ⊥ DE. Chứng minh DC2 = CH.BD. c) Gọi K là giao điểm của CH và OE. Chứng minh K là trung điểm của CH. Bài 4. Cho x, y là hai số dương thoả x.y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y A= 4 2 + 4 x +y y + x2 --------------- Hết ---------------
  3. PHÒNG GD-ĐT HIỆP HOÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A C A A B A C C D D B D A C B B D A B A B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (bài 4), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm. Bài Nội dung Điểm Bài 1 2x-3=x+5 1a 2x-x=5+3 0.25 (0.75đ) x=8 0.25 KL 0.25 Ta có: 5x − 3 ( 3x − 7 ) = 35 ⇔ 5x − 9x + 21 = 35 0.25 ⇔ −4x 35 − 21 ⇔ −4x 14 = = 1b −7 0.25 (0.5đ) ⇔x= 2 KL:…. 0.25 Ta có: x2 2 2 x2 2 2 M= 2 + + = + + x + 2 x x + 2 x x( x + 2) x + 2 x x 2 + 2 x + 2( x + 2) x2 + 4x + 4 0.25 2 = = x ( x + 2) x ( x + 2) (0,75đ) ( x + 2) 2 x+2 0.25 = = x ( x + 2) x x+2 0.25 Vậy M = với x ≠ 0 và x ≠ −2 . x Gọi giá sản phẩm A vào tháng 1 năm 2024 là x (nghìn đồng), ĐK: 0
  4. A D O K H a) - Chứng minh ∆BDE ∽ ∆DCE B C E Xét ∆HAE và ∆HBF có:  = BHF ( dd ) AHE  Bài 3  BFH 900 AEH  = = 0.25 b) Kẻ đường cao CH ⊥ DE. Chứng minh DC2 = CH.BD (1,5 điểm) Do đó ∆HAE đồng dạng ∆HBF (g-g) 0.25 - Vì ∆BCD ∽ ∆DCE ⇒ CBD = CDE 0.25   - Chứng minh ∆BCD ∽ ∆DHC (g.g) ⇒ ⇒ đpcm 0.25 CD BD = HC DC c) Gọi K là giao điểm của CH và OE. Chứng minh K là trung điểm của - Chỉ ra CH // BD (cùng ⊥ DE) ⇒ CK // BO; KH // OD CH 0.25 - Áp dụng hệ quả của định lí Talets chỉ ra được CK KH EK Mà OB = OD ⇒ CK = KH ⇒ K là trung điểm của CH = (vì cùng bằng ) BO OD EO 0.25 x x 1 x 4 + y 2 ≥ 2x 2 y ⇒ ≤ 2 = (x, y là các số dương) x +y 24 2 x y 2 xy 0.25 y y 1 y4 + x2 ≥ 2y2 x ⇒ 4 ≤ = (x, y là các số dương) y +x 2 2 y x 2 xy 2 Bài 4 (0,5 điểm) x y 1 1 1 0.25 A= + 4 ≤ + = =1 4 x +y 2 y +x 2 2 xy 2 xy xy x 4 = y 2  2 x 6 = y 6 x = 1 Dấu “=” xảy ra khi  x = y ⇔  4 ⇔ (x, y là các số dương)  xy = 1  xy = 1 y = 1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2