intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) BẢNG ĐẶC TẢ. Số câu hỏi Mức độ đánh theo mức độ TT Chủ đề giá nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biêt hiểu dụng 1 Phân Phân Nhận 5 TN thức đại thức đại biết: 1,5 đ số số. Tính – Nhận chất cơ biết được bản của các khái phân niệm cơ thức đại bản về số. Các phân phép thức đại toán số: định cộng, nghĩa; trừ, điều kiện nhân, xác định; chia các giá trị phân của phân thức đại thức đại số số; hai phân thức bằng nhau. Thông 2 hiểu: 1TN;1T – Mô tả L được 1đ những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận 1TL dụng: 1đ – Thực hiện
  2. được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Định lí Định lí Thông 1TN Pythagor Pythagor hiểu: 0,25 đ e e – Giải thích được định lí Pythagor e. Vận 1/4TL dụng: 1đ – Tính được độ
  3. dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagor e. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng 1TL định lí 0,5 đ Pythagor e (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 3 Hình Tam giác Thông 3+2/4 đồng đồng hiểu: 3TN;2/4 dạng dạng – Mô tả TL được 1,25 đ định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của
  4. hai tam giác vuông. Vận 1/4TL dụng: 1đ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông
  5. lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình Nhận 2TN đồng biết: 0,5 đ dạng – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng
  6. dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 7 6+1/3+2/ 2+1/3+2/ 1+1/3 Tổng 4 4 Điểm 2đ 3đ 4đ 1đ Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức Tổng % độ điểm TT Nội đánh (12) (1) Chư dung giá(4 ơng/ /đơn -11) Chủ vị Thôn Vận đề kiến Nhận Vận g dụng (2) thức biết dụng hiểu cao (3) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Biểu Phâ 5 1 1 thức n đại thức Câu Câu Câu số đại 1;2;3; 13 14 số. 4;5;6 3,5 đ
  7. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép 35% 0,75đ 1đ toán 1,5đ cộng , trừ, nhân , chia các phân thức đại số Định Định lí 1 1/4 1 lí Pyth Câu 7 Câu Câu 1đ 2 Pyth agor 0, 16a 17 10% agor e 25đ 1đ e 0,5đ 3 Tam Câu 2/4 1/4 giác 8;9;1 Câu Câu 3đ đồng 0 16b,c 16d 30% Hình dạng 0, 1đ 0,5đ 3 đồng 75đ dạng Hình 2 đồng Câu 0,5đ dạng 11;12 5% 0,5đ 1+1/3 2+1/3+ 17 câu Tổng 7 5 1+1/3 +2/4 2/4 Điểm 2đ 3đ 4đ 1đ 10 điểm Tỉ lệ 100% 20% 30% 40% 10% % 100 Tỉ lệ chung 60% 40% %
  8. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. C. D. B. 2 Câu 2. Tử thức của phân thức là A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y Câu 3. Giá trị của phân thức với x tại là A. 0 B. -3 C. 3 D. 2 Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là A. x B. x C. x D. x Câu 5. Hai phân thức và được gọi là bằng nhau khi A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C = B.D D. A = D Câu 6. Cho Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau A. 2x B. 8x C. 4y D. 4xy Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
  9. A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2 C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2 Câu 8. Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì: A. B. C. D. Câu 9. Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm Câu 10. Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. Có hai góc nhọn bằng nhau C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. Không cần điều kiện gì Câu 11. Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ?
  10. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn các phân thức sau a) b) . Câu 14 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính a) A = b) Câu 15 (1 điểm). Cho biểu thức (với )
  11. a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi Câu 16 (2,5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Đường phân giác của cắt AC tại D và cắt AH tại E. a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC? b) Chứng minh c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh d) Chứng minh = Câu 17 (0,5 điểm). Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết BB’ = 20m, BC =30m, B’C’ = 40m. Tính độ rộng của khúc sông? ........................ Hết ....................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  12. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.\ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C A B D D C C D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Câu Điểm 13 a. (1,0 điểm) 0,25 0,25 b. 0,25
  13. 0,25 a) A = 0,5 =2 0,5 14 (2,0 b) điểm) 0,5 0,5 15 a) Ta có: (1 điểm) 0,5
  14. b) Với: thì 0,5 A D E I B C H 0,5 Vẽ hình đúng đến ý a a) Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác ABC vuông tại A, ta có 0,25 16 0,25 (2,5 điểm) b) Xét và có: chung 0,25
  15. => (g-g) 0,25 c) Chứng minh cân tại A ( vì ) Mà AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của ED) => AI DE tại I Chứng minh (g - g) 0,25 Từ đó suy ra => 0,25 d) Chứng minh được (c-g-c)=> 0,25 Mà (cùng phụ với )Do đó 0,25 17 (0,5 0,25 điểm) 0,25
  16. Do BC//B’C’ nên theo định lý về hai tam giác đồng dạng ta có: ABC AB’C’ suy ra: (m) Vậy độ rộng của khúc sông là 60m BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Hoàng Thị Bích Hằng Nguyễn Thị Thu Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2