intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại Phân thức Nhận biết: TN1,2,3,4,5,6 số đại số. Tính – Nhận biết TL 1 chất cơ bản được các khái của phân niệm cơ bản thức đại số. về phân thức Các phép đại số: định toán cộng, nghĩa; điều trừ, nhân, kiện xác định; chia các phân giá trị của thức đại số phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: TL 2,3a – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: TL 3b – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
  2. trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Hình đồng Tam giác Thông hiểu: dạng đồng dạng – Mô tả được định nghĩa của TL 4a hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam
  3. giác vuông. Vận dụng: TL 4b – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
  4. chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình đồng Nhận biết: TN 7,8,9,10, dạng – Nhận biết 11,12 được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
  5. hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 3 Định lí Định lí Thông hiểu: Pythagore Pythagore – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng TL 5 cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
  6. việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu Phân TN1,2,3, TL1 TL 2 TL 3b 5,5 thức đại thức đại 4,5,6 (1đ) (1,0đ) (1,0đ) (55%) số số. Tính (1,5đ) TL (12 tiết) chất cơ 3a(1đ) bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân
  8. thức đại số Tam giác Vẽ hình TL 4b 2 đồng +TL 4a (1,0đ) (20%) dạng (1,0đ) Tam (8 tiết) giác Hình TN 2 đồng đồng 7,8,9,10, 1,5 dạng dạng 11,12 (15%) (12 tiết) ( 2 tiết) (1,5đ) Định lí Pythago TL5(1,0 1 re đ) (10%) (2 tiết) Tổng: Số câu 12 1 4 2 1 20 Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023 - 2024
  9. (Đề gồm có 02 trang) Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề A I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1-A ). Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức A. . B. . C. ,. D. và . Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Với B ≠ 0, D ≠ 0 , hai phân thức và bằng nhau khi A. . B. . C. . D.. Câu 5. Giá trị của phân thức tại x = 8 là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Đa thức điền vào chỗ trống trong đẳng thức là: A. 3-x. B. x – 3. C. x(x – 3). D. x(3 – x). Câu 7. Cho hình vẽ dưới đây: Biết rằng từ điểm O, ta thu nhỏ hai lần tứ giác ABCD ta sẽ nhận được tứ giác A’B’C’D’. Khi đó, tứ giác A’B’C’D’ đồng dạng phối cảnh với tứ giác ABCD theo tỉ số đồng dạng: A.2. B. . C. . D. -2. Câu 8. Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng. A B C
  10. A. Hình . B. Hình B. C. Hình C. D. Hình B và hình C. Câu 9. Sự khác nhau giữa hình đồng dạng và hình đồng dạng phối cảnh, A. Hình đồng dạng phối cảnh có tâm phối cảnh, còn hình đồng dạng thì không. B. Hình đồng dạng phối cảnh không có tâm phối cảnh, hình đồng dạng có tâm phối cảnh. C. Hình đồng dạng phối cảnh và hình đồng dạng đều cho ta những hình ảnh giống nhau. D. Hình đồng dạng phối cảnh cho ta ảnh sau to hơn ảnh trước, hình đồng dạng cho ta ảnh sau nhỏ hơn ảnh trước. Câu 10. Hình đồng dạng với hình bên là A. B. C. D. Câu 11. Trong các cặp hình dưới đây, cặp hình nào luôn là cặp hình đồng dạng? A.Hình thoi. B. Hình bình hành. C.Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 12. Trong những cặp hình cho ở hình vẽ dưới đây, cặp hình nào đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình 1. C. Cặp hình 2 và 1. B. Cặp hình 3. D. Không có cặp hình nào. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
  11. Bài 1. (1,0 điểm) Xác định tử thức và mẫu thức của phân thức (x 2). Bài 2. (1,0 điểm) Giải thích vì sao các kết quả sau đây đúng: a) . b) Bài 3. (2 điểm) Rút gọn biểu thức a) với x ≠ ± 3. b) Bài 4. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm và đường cao AH. a) Chứng minh: ABC đồng dạng HBA b) Tính AH. Bài 5. (1,0 điểm) Hai con tàu ở cùng một vĩ tuyến Đông – Tây cách nhau 9km. Biết tàu 1 chạy về hướng Nam với vận tốc 6km/h, còn tàu 2 chạy về vị trí bạn đầu của tàu 1 với vận tốc 4km/h. Tính khoảng cách của 2 tàu sau 45 phút. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề B I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1-A ). Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức
  12. A. . B. . C. ,. D. và . Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. . D. Câu 3. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Với N≠ 0, Q ≠ 0 , hai phân thức và bằng nhau khi A. . B. . C. . D.. Câu 5. Giá trị của phân thức tại x = 1 là: A.2. B. 1. C. . D.4. Câu 6. Đa thức điền vào chỗ trống trong đẳng thức là: A. x – 3. B. 3-x. C. x(x – 3). D. x(3 – x). Câu 7. Cho hình vẽ dưới đây: Biết rằng từ điểm O, ta phóng tho hai lần tứ giác A’B’C’D’ ta sẽ nhận được tứ giác ABCD. Khi đó, tứ giác ABCD đồng dạng phối cảnh với tứ giác A’B’C’D’theo tỉ số đồng dạng: A.2. B. . C. . D. -2 Câu 8. Trong các cặp hình sau, cặp hình nào là cặp hình đồng dạng. A B C A. Hình . C. Hình B. C. Hình C. D. Hình B và hình C.
  13. Câu 9. Sự khác nhau giữa hình đồng dạng và hình đồng dạng phối cảnh là: A. Hình đồng dạng phối cảnh có tâm phối cảnh, còn hình đồng dạng thì không. B. Hình đồng dạng phối cảnh không có tâm phối cảnh, hình đồng dạng có tâm phối cảnh. C. Hình đồng dạng phối cảnh và hình đồng dạng đều cho ta những hình ảnh giống nhau. D. Hình đồng dạng phối cảnh cho ta ảnh sau to hơn ảnh trước, hình đồng dạng cho ta ảnh sau nhỏ hơn ảnh trước. Câu 10. Hình không đồng dạng với hình bên là A B C D Câu 11. Trong các cặp hình dưới đây, cặp hình nào không là cặp hình đồng dạng ? A.Hình tam giác đều. B. Hình bình hành. C.Hình vuông. D.Hình lục giác đều. Câu 12. Trong những cặp hình cho ở hình vẽ dưới đây, cặp hình nào đồng dạng ? A.Cặp hình 1. B. Cặp hình 2. C. Cặp hình 3. D. Cặp hình 1 và 2. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Xác định tử thức và mẫu thức của phân thức (x 3). Bài 2. (1,0 điểm) Giải thích vì sao các kết quả sau đây đúng: a) . b) Bài 3. (2 điểm) Rút gọn biểu thức
  14. a) với x ≠ ± 2. b) Bài 4. (2 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 3cm, MP = 4cm và đường cao MK a) Chứng minh: MNP đồng dạng KNM ? b) Tính MK. Bài 5. (1,0 điểm) Hai con tàu ở cùng một vĩ tuyến Đông – Tây cách nhau 9km. Biết tàu 1 chạy theo phương vuông góc về hướng Nam với vận tốc 6km/h, còn tàu 2 chạy theo phương ngang về vị trí bạn đầu của tàu 1 với vận tốc 4km/h. Tính khoảng cách của 2 tàu sau 45 phút. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán 8 ĐỀ A Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C C B B B A A C C Phần II. Tự luận. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
  15. 1 Tử thức: x+ 9 0,5 (1,0 điểm) Mẫu thức: x-2 0,5 2 a) Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có: (1,0 điểm) 0,5 Vì nhân cả tử và mẫu của phân thức cho -1 b)Ta có x. 2y = 2xy; 2xy.1 =2xy 0,25 0,25 Vì x.2y =2xy.1 nên nên Vì nhân cả tử và mẫu của phân thức cho -1 3 a) (2,0 điểm) b) 0,5 = = 0,5 = == 0,25 0,25
  16. 0,5 4 Vẽ hình (3,0 điểm) 0,5 a) Xét tam giác ABC vuông tại A và tam giác HBA vuông tại H có 0,25 0,25 Góc B chung Suy ra tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA (g.g) b) Áp dụng đinh lý Pythagore vào tam giác vuông MNP tính được BC = 10cm 0,5 Dựa vào tỉ số đồng dạng của tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA 0,5 Tính được AH = 4,8 cm
  17. 5 0,25 (1,0 điểm) Gọi A, B lần lượt là vị trí tàu 1, tàu 2 đang đứng. C, D lần lượt là vị trí tàu 1, tàu 2 sau khi đi được 45 phút (như hình vẽ) 45p = ¾ h Quãng đường AC tàu 1 đi đươc: 6. ¾ = 4,5km Quãng đường BD tàu 2 đi được: 4. ¾ = 3km Quãng đường AD : 9 -3 = 6 km ADC vuông tại A theo định lý Pythagore ta có : 0,25 CD2 = AD2 + AC2 = 4,52 + 62 = 56,25 Suy ra CD = 7,5 km. 0,25
  18. 0,25
  19. ĐỀ B Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A B A B A A A C B D Phần II. Tự luận. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Tử thức: 2x+1 0,5 (1,0 điểm) Mẫu thức: x-3 0,5
  20. 2 a) Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có: (1,0 điểm) 0,5 Vì nhân cả tử và mẫu của phân thức cho -1 b)Ta có y. 2x = 2xy; 2xy.1 =2xy 0,25 0,25 Vì y.2x =2xy.1 nên nên Vì nhân cả tử và mẫu của phân thức cho -1 3 a) (2,0 điểm) b) 0,5 = = 0,5 = == 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1