intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá TT Chương/ (4-11) Tổng Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm (12) Phân thức đại số. 4 13,3% (TN 1,2,3) 1,33đ Tính chất cơ bản của phân thức đại 2 1 1 1 Phân thức đại số. số. (TN 5,6) (TL 1a) (TL 2b) 16,7% 0,67đ 0,5đ 0,5đ Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 2 2 các phân thức đại số. (TN 7,8) (TL 1b, 2a) 21,7% 0,67đ 1,5đ 1 5 1 (TL3a + Tam giác đồng dạng. (TN 9-13) HV) (TL 3c) 36,7% 1,67đ 0.5đ 1,5đ Tam giác đồng 1 1 2 dạng. Định lí Pythagore và ứng dụng. (TN 14) (TL 3b) 8,3% 0,33đ 0,5đ 1 Hình đồng dạng. (TN 15) 3,3% 0.33đ Số câu 12 3 2 3 2 22 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 1
  2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN -LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 6 – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: (TN1,2,3,4 định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; ,7,8) Phân thức đại hai phân thức bằng nhau. 2đ số. Tính chất 3 cơ bản của Thông hiểu: (TN5,6; phân thức đại Phân thức – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. TL1a) 1 số. Các phép đại số 1,17đ toán cộng, trừ, Vận dụng: nhân, chia các – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép 2 phân thức đại 1 nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. (TL1b, số (TL2b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2a) 0,5đ của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân 1,5đ thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết: 6 – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), (TN 9,10, hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 11,12,13, Tam giác đồng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến 15) dạng. trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 2đ Định lí Thông hiểu: 2 Tam giác Pythagore và – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. (TN 14; 2 đồng dạng ứng dụng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam TL 3a+ Hình đồng giác, của hai tam giác vuông. HV) dạng. – Giải thích được định lí Pythagore. 1,83đ Vận dụng: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, (TL 3b) quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam 0,5đ 2
  3. giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL 3c) không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về 0,5đ hai tam giác đồng dạng. Câu 12 5 3 2 Tổng Điểm 4,0 3,0đ 2,0 đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Văn Cường Nguyễn Hà 3
  4. Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………….. Môn: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8/…….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 3 𝟏 B. . 3x  y xy A. . 𝟐 C. . D. . x 3 x 0 𝟐𝒙 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là 𝒙 𝟐 −𝟗 A. x ≠ 3. B. x ≠ -3. C. x ≠ 3; x ≠ -3. D. x ≠ 9. x 1 Câu 3. Giá trị của phân thức tại x = 1, y = 2 là y2 A. 1 . B. 3. C. 1 . D. 2. 3 2 C Câu 4. Với B ≠ 0, D ≠ 𝟎, hai phân thức A và bằng nhau khi B D A. A.B = B.C. B. A.C = B.D. C. A.D = B.C. D. A.C < B.D. Câu 5. Cho 3y 6xy . Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) để được hai phân 4 ..... thức bằng nhau. A. 2x. B. 8x. C. 4y. D. 4xy. Câu 6. Phân thức x2  2 bằng phân thức nào sau đây? x 4 𝟏 𝟏 A. . B. . C. 𝒙 − 𝟐. D. 𝒙 + 𝟐. 𝒙−𝟐 𝒙+𝟐 𝟑 Câu 7. Phân thức đối của phân thức là 𝒙+𝟏 −𝟑 𝒙+𝟏 −𝟑 −𝟑 A. . B. . C. . D. . 𝒙+𝟏 𝟑 −𝒙−𝟏 𝒙−𝟏 x xy Câu 8. Kết quả của phép tính  bằng xy y 𝒙 𝒙𝟐 𝒙𝟐 𝟐𝒙−𝒚 A. 𝒚 . B. . C. 𝟐. D. . 𝒚 𝒚 𝒙−𝟐𝒚 Câu 9. Nếu ∆ABC ∆DFE thì AB AC BC AB AC BC A.   . B.   . DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C.   . D.   . DF FE DE DF DE FE 4
  5. P Câu 10. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng? A.  PQR  PNM. B.  PQR  PMN. M N C.  QPR  NMP. D.  QPR  MNP. Q R Câu 11. Cho ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑨′𝑩′𝑪′, hãy chọn đáp án đúng? A. ̂ = ̂. 𝑩 𝑩′ B. ̂ = ̂. 𝑨 𝑩′ C. ̂ = ̂. 𝑪 𝑩′ D. ̂ = ̂ . 𝑩 𝑪′ 𝑩𝑨 𝑫𝑬 Câu 12. Cho ∆𝑨𝑩𝑪 và ∆𝑫𝑬𝑭 có ̂ = ̂ ; 𝑩 𝑫 = . Chọn đáp án đúng? 𝑩𝑪 𝑫𝑭 A. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑫𝑬𝑭. B. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑬𝑫𝑭. C. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑫𝑭𝑬. D. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑭𝑫𝑬. Câu 13: Cho hình vẽ (Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng. A. ΔHIG ∽ ΔDEF . Hình 1 B. ΔIGH ∽ ΔDEF . C. ΔHIG ∽ ΔDFE . D. ΔHGI ∽ ΔDEF Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có A. MN2 = MP2 - NP2 . B. MP2 = MN2 + NP2. C. NP2 = MN2 + MP2 . D. MN2 = MP2 + NP2. Câu 15. Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình không đồng dạng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính 𝒙+𝟏 𝟑𝒙−𝟏 𝟑𝒙+𝟔 𝒙 𝟐 −𝟒 a) + b) : 𝒙𝒚 𝒙𝒚 𝒙+𝟏 𝒙 𝟐 −𝟏 Bài 2. (1,25 điểm) Cho biểu thức: A = 5 x2  14  1  3 (với x   2) x 4 x2 x2 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm các giá trị của x để A nhận giá trị nguyên Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M (MN < MP), đường cao MH (H  NP). a) Chứng minh ∆MNP ∆HMP b) Biết MN = 3cm, MP = 4cm. Tính độ dài cạnh NP. c) Tia phân giác của ̂ cắt MH tại F và cắt MP tại E. Gọi I là trung điểm EF. Chứng 𝑴𝑵𝑷 minh FI.FN = FH.FM. Bài làm: 5
  6. Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………….. Môn: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8/…….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 𝒙−𝟏 −𝟏 𝒙 𝟐 −𝟏 𝒙+𝟏 A. . B. . C. . D. . 𝒚+𝟓 𝟓 𝒙+𝟐 𝟎 𝟑𝒙 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là 𝒙 𝟐 −𝟒 A. x ≠ 2. B. x ≠ -2. C. x ≠ 2; x ≠ -2. D. x ≠ 4. 𝒙+𝟐 Câu 3. Giá trị của phân thức tại x = 1, y = 4 là 𝒚−𝟑 A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 2. 2 3 Câu 4. Với B ≠ 0, D ≠ 𝟎, hai phân thức A và C bằng nhau khi B D A. A.C = B.D. B. A.D = B.C. C. A.B = B.C. D. A.C < B.D. 𝟐 …… Câu 5. Cho = . Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) để được hai phân 𝟑𝒙 𝟗𝒙𝒚 thức bằng nhau. A. 3y. B. 2y. C. 6y. D. 6xy. 𝒙+𝟑 Câu 6. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? 𝒙 𝟐 −𝟗 𝟏 𝟏 A. . B. . C. 𝒙 − 𝟑. D. 𝒙 + 𝟑. 𝒙−𝟑 𝒙+𝟑 𝟏 Câu 7. Phân thức đối của phân thức là 𝒙+𝟐 −𝟏 𝒙+𝟐 −𝟏 −𝟏 A. . B. . C. . D. . 𝒙−𝟐 𝟏 −𝒙−𝟐 𝒙+𝟐 𝒂 𝒂−𝒃 Câu 8. Kết quả của phép tính . bằng 𝒂−𝒃 𝒃 𝒂𝟐 𝒂𝟐 𝒂 𝟐𝒂−𝒃 A. 𝟐 . B. . C. 𝒃 . D. . 𝒃 𝒃 𝒂−𝟐𝒃 Câu 9. Nếu ∆ABC ∆DEF thì 𝑨𝑩 𝑨𝑪 𝑩𝑪 𝑨𝑩 𝑨𝑪 𝑩𝑪 A. = = B. = = . 𝑫𝑬 𝑫𝑭 𝑬𝑭. 𝑬𝑭 𝑫𝑬 𝑫𝑭 𝑨𝑩 𝑨𝑪 𝑩𝑪 𝑨𝑩 𝑨𝑪 𝑩𝑪 C. = = . D. = = . 𝑫𝑭 𝑬𝑭 𝑫𝑬 𝑫𝑭 𝑫𝑬 𝑬𝑭 6
  7. A Câu 10. ∆ABC có MN // BC. Kết luận nào sau đây đúng? A.  ABC  ANM. B.  BAC  MNA. M N C.  ABC  AMN. D.  CBA  AMN. Câu 11. Cho ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑴𝑵𝑷, hãy chọn đáp án đúng? B C A. ̂ = ̂ . 𝑨 𝑵 B. ̂ = ̂ 𝑩 𝑷. C. ̂ = ̂ 𝑪 𝑵. D. ̂ = ̂ 𝑩 𝑵. 𝑨𝑩 𝑫𝑬 Câu 12. Cho ∆𝑨𝑩𝑪 và ∆𝑫𝑬𝑭 có ̂ = ̂ ; 𝑨 𝑫 = . Chọn đáp án đúng? 𝑨𝑪 𝑫𝑭 A. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑫𝑭𝑬. B. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑫𝑬𝑭. C. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑭𝑬𝑫. D. ∆𝑨𝑩𝑪 ∆𝑭𝑫𝑬. Câu 13: Cho hình vẽ (Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng. A. ΔHGI ∽ ΔDEF . B. ΔHIG ∽ ΔDFE . Hình 1 C. ΔIGH ∽ ΔDEF . D. ΔHIG ∽ ΔDEF . Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pythagore ta có A. BC2 = AB2 - AC2. B. AB2 = AC2 + BC2. C. BC2 = AB2 + AC2. D. AC2 = AB2 + BC2. Câu 15. Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính 𝟑𝒙+𝟏 𝟐𝒙−𝟏 𝟐𝒙+𝟔 𝒙 𝟐 −𝟗 a) + b) ∶ 𝒙𝒚 𝒙𝒚 𝒙+𝟏 𝒙 𝟐 −𝟏 Bài 2. (1,25 điểm) 3 x  15 1 2 Cho biểu thức: B =   (với x   3) x2  9 x  3 x  3 a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm các giá trị của x để B nhận giá trị nguyên. Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H  BC). a) Chứng minh ∆ABC ∆HAC. b) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC. c) Tia phân giác của ̂ cắt AH tại F và cắt AC tại E. Gọi I là trung điểm EF. Chứng 𝑨𝑩𝑪 minh FI.FB = FH.FA. Bài làm: 7
  8. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN CHẤM (Mã đề A) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 - Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 đ, sai 2 câu thì trừ 0,67đ, sai 3 câu thì trừ 1,0 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C C B B A A D B A B A D D II. TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm 𝒙+𝟏 𝟑𝒙−𝟏 𝒙+𝟏+𝟑𝒙−𝟏 0,25 a) + = 𝒙𝒚 𝒙𝒚 𝒙𝒚 Bài 1 𝟒𝒙 𝟒 0,25 = = (1,25đ) 𝒙𝒚 𝒚 𝟑𝒙+𝟔 𝒙 𝟐 −𝟒 𝟑(𝒙+𝟐) (𝒙−𝟏)(𝒙+𝟏) 0,5 b) : = . 𝒙+𝟏 𝒙 𝟐 −𝟏 𝒙+𝟏 (𝒙−𝟐)(𝒙+𝟐) 𝟑(𝒙−𝟏) 0,25 = 𝒙−𝟐 5 x  14 a) A =  1  3 (với x   2) x 4 2 x2 x2 5 x  14 x2  3( x  2) =   ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) 0,25 5 x  14  x  2  3 x  6 Bài 2 = = 3x  6 0,25 (1,25đ) ( x  2)( x  2) x2  4 3( x  2) 0,25 = = 3 ( x  2)( x  2) x  2 b) Để A có giá trị nguyên thì 3⋮x - 2 => x – 2  Ư(3) 0,25 => x – 2  {−3; −1; 1; 3} => x  {−1; 1; 3; 5} 0,25 Hình vẽ đúng phục vụ câu a 0,25 Hình vẽ đúng phục vụ câu c 0,25 N H F I M P E a) Chứng minh ∆MNP ∆HMP 1,0 Bài 3 b) ∆MNP vuông tại M, theo định lý Pythagorre (2,5đ) Ta có: NP2 = MN2 + MP2 = 32 + 42 = 25 0,25 suy ra NP = √𝟐𝟓 = 5cm 0,25 c) ̂ = ̂ (cùng phụ ̂ = ̂ ) 𝑴𝑭𝑰 𝑴𝑬𝑰 𝑴𝑵𝑬 𝑷𝑵𝑬 0, 2 => ∆MEF cân tại M => MI vuông góc với EF tại I 0, 1 Chứng minh ∆IFM ∆HFN đồng dạng (g-g) 0, 1 𝑭𝑰 𝑭𝑴 Từ đó suy ra = => FI.FN = FH.FM 0, 1 𝑭𝑯 𝑭𝑵 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). 8
  9. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN CHẤM (Mã đề B) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 - Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM (5 ,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 đ, sai 2 câu thì trừ 0,67 đ, sai 3 câu thì trừ 1,0 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C B A A D C A C D B D C A II. TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm 𝟑𝒙+𝟏 𝟐𝒙−𝟏 𝟑𝒙+𝟏+𝟐𝒙−𝟏 0,25 Bài 1 a) + 𝒙𝒚 𝒙𝒚 𝒙𝒚 (1,25đ) 𝟓𝒙 𝟓 0,25 = = 𝒙𝒚 𝒚 𝟐𝒙+𝟔 𝒙 𝟐 −𝟗 𝟐(𝒙+𝟑) (𝒙−𝟏)(𝒙+𝟏) 0,5 b) ∶ = . 𝒙+𝟏 𝒙 𝟐 −𝟏 𝒙+𝟏 (𝒙−𝟑)(𝒙+𝟑) 𝟐(𝒙−𝟏) 0,25 = 𝒙−𝟑 a) B = 3 x2  15  1  2 (với x   3) x 9 x3 x3 𝟑𝒙+𝟏𝟓 𝒙−𝟑 −𝟐(𝒙+𝟑) = + + 0,25 (𝒙−𝟑)(𝒙+𝟑) (𝒙+𝟑)(𝒙−𝟑) (𝒙−𝟑)(𝒙+𝟑 𝟑𝒙+𝟏𝟓+𝒙−𝟑−𝟐𝒙−𝟔 𝟐𝒙+𝟔 Bài 2 = = 0,25 (𝒙−𝟑)(𝒙+𝟑) (𝒙−𝟑)(𝒙+𝟑) (1,25đ) 𝟐(𝒙+𝟑) 𝟐 = = 0,25 (𝒙−𝟑)(𝒙+𝟑) 𝒙−𝟑 b) Để B có giá trị nguyên thì 2⋮x - 3 => x – 3  Ư(2) 0,25 => x – 3  {−2; −1; 1; 2} => x  {1; 2; 4; 5} 0,25 Hình vẽ đúng phục vụ câu a 0,25 Hình vẽ đúng phục vụ câu c 0,25 B H F I Bài 3 A E C (2,5đ) a) Chứng minh ∆ABC ∆HAC 1,0 b) ∆ABC vuông tại A, theo định lý Pythagorre Ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 0,25 suy ra BC = √ 𝟏𝟎𝟎 = 10cm 0,25 c) 𝑨𝑭𝑰 = 𝑨𝑬𝑰 (cùng phụ ̂ = ̂ ) ̂ ̂ 𝑨𝑩𝑬 𝑪𝑩𝑬 0, 2 => ∆AEF cân tại A => AI vuông góc với EF tại I 0, 1 Chứng minh ∆IFA ∆HFB đồng dạng (g-g) 0, 1 𝑭𝑰 𝑭𝑨 Từ đó suy ra = => FI.FB = FH.FA 0, 1 𝑭𝑯 𝑭𝑩 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2