intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 8 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút 1. KHUNG MA TRẬN TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá điểm (2) vị kiến thức (4 -11) (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức Phân thức 4 1 1,84 đại số đại số. (TN1,2,3,4) (TL 2) Tính chất 1,33 đ 0,5 đ cơ bản của phân thức đại số. Phép cộng, 1 1 1 3 4,33 phép trừ, (TN 5) (TL 1a) (TL 1b) (TL phép nhân 1đ 1đ 3a,3b,3c) và phép 2đ chia phân thức đại số. 2 Tam giác Hai tam 3 1 đồng dạng giác đồng (TN 6,7,9) dạng.Hình 1,0 đ đồng dạng.Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Định lí 1 0,33 Pythagore (TN 8) và ứng 0,33 đ dụng Các trường 2 1 2,5 hợp đồng (TL4a,4b) (TL 4c) dạng của 1,5 đ 1đ hai tam
  2. giác vuông. Tổng 9 1 4 3 1 18 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 100 chung II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân thức đại số Phân thức đại số. Nhận biết: 4 Tính chất cơ bản - Nhận biết phân (TN1,2,3,4) của phân thức đại thức đại số ,tử thức số. và mẫu thức của một phân thức. 1 (TL2)
  3. Thông hiểu: - Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định, nhận biết hai phân thức bằng nhau - Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số - Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi Phép cộng, phép Nhận biết: 1 trừ, phép nhân và -Nhận biết được (TN5, TL1a) phép chia phân qui tắc cộng hai thức đại số. phân thức 1 (TL1b) 3 (TL3a, 3b,3c) Thông hiểu: - Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số - Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số
  4. Vận dụng : - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. HÌNH HỌC 2 Tam giác đồng Hai tam giác đồng Nhận biết: 3 dạng dạng. Hình đồng - Nhận biết hai tam (TN 6,7,9) dạng. Ba trường giác đồng dạng và hợp đồng dạng của giải thích các tính hai tam giác. chất của chúng - Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng Thông hiểu: - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. - Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
  5. Vận dụng : - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. Nhận biết: 1 -Nhận biết được bộ (TN 8) ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác. Thông hiểu: - Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Định lí Pythagore và ứng dụng. Thông hiểu: 2 - Giải thích các (TL4a,4b) trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Các trường hợp đồng dạng của hai Vận dụng cao: 1 tam giác vuông. - Vận dụng các (TL 4c) kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn. Tổng 10 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  6. Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. III. ĐỀ BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:……………....……................. Năm học 2023 - 2024 Lớp:……… SBD:….......…… Môn: Toán học 8 ĐỀ A Thời gian:90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A.. B.. C.. D. . Câu 2: Mẫu thức chung của hai phân thức và là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. 3x – 2 . D. . Câu 5:Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa) A. . B. . C. . D. . Câu 6: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm. Câu 7: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều B.Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. Câu 8:Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng. A.. B.. C.. D. Câu 9:Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thìMNP ABC theo tỉ số đồng dạng là A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2 điểm):Thực hiện phép tính:
  8. a) b) Bài 2 (0,5 điểm) : Tìm đa thức M biết: Bài 3 (2 điểm): Cho biểuthứcvới x ≠ ± 3. a) Rútgọn P. b) Tính giá trị của P tại x = 7 c) Chứng tỏ.Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên. Câu 4 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm. Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K EF). a) Chứng minh HED DEF. b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH. c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. Bài làm I. Trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A II. Tự luận: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:……………....……................. Năm học 2023 - 2024 Lớp:……… SBD:….......…… Môn: Toán học 8 ĐỀ B Thời gian:90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
  9. (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. 3x – 2 . D. . Câu 2:Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa) A. . B. . C. . D. . Câu 3: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A.. B.. C.. D. . Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 6:Cho hình vẽH.1, khẳng định nào sau đây đúng. A.. B.. C.. D. Câu 7:Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thìMNP ABC theo tỉ số đồng dạng là A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. D. Câu 8: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm. Câu 9: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều B.Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2 điểm):Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2 (0,5 điểm) : Tìm đa thức M biết: Bài 3 (2 điểm): Cho biểuthứcvới x ≠ ± 3. d) Rútgọn P.
  10. e) Tính giá trị của P tại x = 7 f) Chứng tỏ.Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên. Câu 4 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm. Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K EF). a) Chứng minh HED DEF. b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH. c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. Bài làm I. Trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A II. Tự luận: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… IV. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Đúng 3 câu được 1,0 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐỀ A D A D D C C D A D
  11. ĐỀ B D C D A D A D C D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm a) 1,0 Ta có: . 0,5 Bài 1 0,5 (1,0điểm b) 1,0 ) 0,5 0,5 Tìm đa thức M biết: 0,5 Bài 2 (0,5 điểm) 0.25 0,25 Cho biểuthứcvới x ≠ ± 3. a) Rútgọn P. Bài 3 b) Tính giá trị của P tại x = 7 2,0 (1,5điểm c) Chứng tỏ.Từ  đó tìm tất cả  các giá trị  nguyên của x sao cho   ) biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên. a)  0,5 0,5 b) Với x = 7 thỏamãnđiềukiệnxácđịnh Do đó 0,25 c) 
  12. P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 0,25 Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là ­1; ­2; ­4; ­5. 0,25 0,25 Hình vẽ: 0,25 điểm. Bài 4 (2,5điểm 0,25 ) a) Chứng minh HED DEF. 0,5 Xét HED và DEF có 0,5 chung HED  DEF (g.g) b) Tính độ dài DH 0,75 Áp dụng định lí Pytago tính được DF = 12 (cm) 0,25 Vì HED  DEF (cmt) = 0,25 hay = DH = = 7,2 (cm) 0,25 c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. 1 Ta có = = = = 1 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ NGUYỄN THỊ KIỀU VÕ ĂN VIỆT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2