Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
- PHÒNG GD - ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Toán, Lớp 8 - Thời gian: 60 phút I. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶT TẢ 1/ KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức đại 10% Phân thức đại số. 2 0.5 đ số. Tính chất cơ 1 bản của phân thức đại số. Các 1 Tính chất cơ bản của 15% 1 phép toán cộng, 1đ phân thức 2 1.5 trừ, nhân, chia các phân thức 1 1 1 35% đại số Các phép toán của 4 1đ 0.5 đ 1đ (14 tiết) phân thức 3.5 2 1 Tam giác đồng dạng 1.5 đ 30% Hình đồng dạng 1.5 đ 2 3 (12 tiết) 3 7,5% Hình đồng dạng 0,75 Định lí Định lí Pythagore 2,5% 3 Pythagore 1 0,25 (2 tiết) Tổng: Số câu 10 2 2 2 0 3 0 1 Điểm 2.5 1.5 0.5 2.5 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá T kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân Phân thức đại thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của 3 số. Phân thức phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. đại số. Tính Tính chất cơ Thông hiểu: Mô tả được những tính chất cơ bản của phân chất cơ bản bản của phân thức đại số cụ thể là dựa vào tính chất đề hiều được khi 3 của phân thức nào hai phân thức bằng nhau và rút gọn được phân thức. thức đại số. Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân Các phép thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của 5 1 1 toán cộng, phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. trừ, nhân, Vận dụng: chia các Các phép toán - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phân thức của phân thức phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. đại số 1 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (13 tiết phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu: Học hiểu được phương pháp chứng minh 1 hai tam giác đồng dạng theo các trường hợp đã học. Tam giác đồng dạng Vận dụng: Vận dụng phương pháp chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông đề làm bài 2 Hình đồng tập. dạng Nhận biết: Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (12 tiết) (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 2 Hình đồng dạng 3 Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Định lí Nhận biết: biết mối liên hệ giữa các cạnh trong tam giác Pythagore vuông 1 Tổng 12 4 3 1 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung % 70% 30%
- Người ra đề Người duyệt Nguyễn Thế Khiêm
- II. ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm). Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng đó. x Câu 1. Phân thức bằng với phân thức là x −1 x+ y x +1 2x x2 A. . B. . C. . D. . x −1 + y x 2x − 2 x −1 x +1 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức . x −1 A. . B. . C. và x 1 . D. và x 0 . −x Câu 3. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? 1− x x x x −x A. . B. . C. . D. . 1− x 1+ x x −1 x −1 2( x + 1) Câu 4. Rút gọn phân thức ta được ( x − 1)( x + 1) 2 ( x + 1) ( x + 1) 2 A. . B. . C. . D. . ( x + 1) ( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x −1 A Câu 5. Với là các đa thức, khi nào là một phân thức đại số? B A. B < 0 . B. B = 0 . C. B 0 . D. B > 0 . x x− y Câu 6. Kết quả của phép tính . bằng x− y y x x2 − x2 2x A. . B. . C. 2 . D. . y y y y 5 x 4 10 x3 Câu 7. Kết quả của phép tính 5 : bằng 7 y 21 y 4 2x 3x 5x 5y A. . B. . C. . D. . 3y 2y 14 y 14 x ( x − y )( x −1) Câu 8. Rút gọn bằng phân thức nào trong các phân thức sau? ( x − 1) A. x − y . B. x + y . C. x −1 . D. x +1 . Câu 9. Cặp hình H và H’ được gọi là A. Hình đồng dạng phối cảnh. B. Hình đồng dạng bằng nhau. C. Hình sao chép bằng nhau. D. Hình vẽ bằng nhau phối cảnh. Câu 10. Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?
- A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây không phải luôn luôn là cặp hình đồng dạng? A. Hình tròn. B. Hình tam giác cân. C. Hình tam giác đều. D. Hình vuông. Câu 12. Cho Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai: A. BC2 = AC2 + AB2 B. AC2 = BC2 + AB2 C. AC2 = BC2 - AB2 D. AB2 = BC2 - AC2 B. Tự luận (7.0 điểm). Bài 1. (1.5 điểm) x+3 a) Viết điều kiện xác định của phân thức . x−2 x 2 − xy b) Rút gọn phân thức sau M = . 2( xy 2 − y 3 ) Bài 2. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính 8x + 3 2 x − 3 5 x + 10 4 − 2 x a) + b) . 5 5 4x − 8 x + 2 Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H BC). a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra AC2 = BC. HC. b) Cho biết HB = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC. Bài 4. (1.0 điểm) Giải phương trình: 1 1 1 1 ( x 4)( x 5) ( x 5)( x 6) ( x 6)( x 7) 18
- III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm): Mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A C D C A B A A C B B án B. Tự luận (7.0 điểm). Bài Nội dung đáp án Điểm Bài 1. (1.5 điểm) x+3 a) Viết điều kiện xác định của phân thức . x−2 x 2 − xy 1 b) Rút gọn phân thức sau M = . 2( xy 2 − y 3 ) a) Điều kiện xác định của phân thức là x − 2 0 hay x 2 . 0.5 x 2 − xy x( x − y ) x b) M= = 2 = 2. 1 2( xy 2 − y 3 ) 2 y ( x − y ) 2y Bài 2. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính: 8x + 3 2 x − 3 5 x + 10 4 − 2 x a) + b) . 5 5 4x − 8 x + 2 2 8x + 3 2 x − 3 8 x + 3 + 2 x − 3 10 x a) + = = = 2x 1 5 5 5 5 5 x + 10 4 − 2 x 5 ( x + 2 ) 2 ( 2 − x ) 5 ( x + 2) 2 ( x − 2) 5 b) . = . =− . =− 0,5 4x − 8 x + 2 4 ( x − 2) x + 2 4 ( x − 2) x + 2 2 Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H BC). a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra AC2 = BC. HC. b) Cho biết HB = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC. C 0,5 3 H A B a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra AC2 = BC. HC Nêu được hai tam giác vuông ABC và HAC có góc nhọn C chung nên 1,0 đồng dạng. Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC, suy ra: 0,5 AC BC = AC 2 = BC.HC. HC AC
- b) Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC khi cho biết HB = 9cm, HC = 16cm. Từ câu a, tính được AC = 20cm 0,5 Tính AB = ? 0,5 Áp dụng định lý PyTaGo đối với ∆ABC vuông tại A, ta có 2 2 2 AB = BC – AC 2 2 2 AB = (9 + 16) – 20 = 225, suy ra AB = 15 (cm). 1 1 1 1 c) ( x 4)( x 5) ( x 5)( x 6) ( x 6)( x 7) 18 ĐK: x −4; x −5; x −6; x −7 1 1 1 1 1 1 1 0,25đ − + − + − = x + 4 x + 5 x + 5 x + 6 x + 6 x + 7 18 1 1 1 0,25đ − = x + 4 x + 7 18 18( x + 7) − 18( x + 4) = (x + 7)(x + 4) (x + 13)(x − 2) = 0 0,25đ x = −13 x=2 0,25đ Vậy PT có tập nghiệm S = {-13; 2 } Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn