Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Đề tham khảo 2)
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Đề tham khảo 2)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Đề tham khảo 2)
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ TỔ TOÁN - TIN I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơ TT (4-11) Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận (1) (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 21. 2 Chương Phân (TN1;2) 5% 1 VI. thức đại 0,5đ PHÂN số THỨC Bài 22. ĐẠI SỐ Tính chất cơ 1 1 bản của (TN3) (TL1a) 7,5% phân 0,25đ 0,5đ thức đại số Bài 23. 1 1 1 12,5% Phép (TN4) (TL1b) (TN5) 1
- cộng và phép trừ phân 0,25đ 0,75đ 0,25đ thức đại số Bài 24. Phép nhân và 1 2 1 1 phép (TL1c;3a (TN6;7) (TL3b) (TL2) 32,5% chia ) 0,5đ 1,0đ 0,5đ phân 1,25đ thức đại số 2 Chương IX. Bài 33. 1 TAM Hai tam (TN10) 2,5% GIÁC giác đồng 0,25đ ĐỒNG DẠNG dạng Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 2
- Bài 36. Các trường hợp 1 1 1 1 đồng (TN12) Hình (TL4) (TL6) 22,5% dạng của 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ hai tam giác vuông. Bài 37. 2 Hình (TN8;9) 5% đồng 0,5đ dạng Bài 35. Định lí 1 1 1 Pythagor (TN11) Hình (TL5) 12,5% e và ứng 0,25đ 0,25đ 1,0đ dụng Tổng 11 2 3 2 2 2 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8 GIỮA HỌC KỲ 2 3
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chương VI: Phân thức Nhận biết: 6. PHÂN đại số. Tính – Nhận biết (TN THỨC ĐẠI chất cơ bản được các 1;2;3;4;6;7) SỐ của phân khái niệm cơ thức đại số. 1,5đ. bản về phân Các phép thức đại số: 2. toán cộng, định nghĩa; (TL trừ, nhân, điều kiện xác 1a;b) chia các định; giá trị 1,25đ phân thức của phân đại số thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: 1. (TN5) – Mô tả được những tính 0,25đ chất cơ bản 2. của phân (TL1c;3a) thức đại số. 4
- 1,25đ Vận dụng: 1 1 (TL3b) (TL2) – Thực hiện được các 1,0đ 0,5đ phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn 5
- giản trong tính toán. 2 Chương IX. Tam giác Nhận biết: 1 TAM GIÁC đồng dạng (TN10) – Nhận biết ĐỒNG được định 0,25đ DẠNG nghĩa của hai 1 tam giác (TN12) đồng dạng. 0,25đ – Nhận biết được Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Thông hiểu: 1 Vẽ hình – Mô tả được định nghĩa 0,25đ của hai tam giác đồng dạng.(vẽ hình) – Giải thích 6
- được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 1 Giải quyết (TL4) (TL6) được một số 1,0đ 0,5đ vấn đề . – Chứng minh trường hợp đồng dạng của hai tam giác. – Bài toán thực tế về trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Vận dụng cao: 7
- – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình đồng Nhận biết: 2. dạng (TN8;9) – Nhận biết được hình 0,5đ đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp 8
- trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Định lí Nhận biết: 1 Pythagore (TN11) - Bộ ba số đo ba cạnh của 0,25đ một tam giác vuông. Thông hiểu: 1 Vẽ hình – Giải thích được định lí 0,25đ Pythagore. (vẽ hình) Vận dụng: 1 (TL5) – Tính được độ dài cạnh 1,0đ trong tam giác vuông 9
- bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore. Tổng 13 4 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 10
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023- TỔ TOÁN - TIN 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 (KNTT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. (NB_TN1) Điều kiện xác định của phân thức là: A.. B.. C. và . D. và . Câu 2. (NB_TN2) Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? A. và; B. và ; C. và ; D. và . Câu 3. (NB_TN3) Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?": 11
- A. . B. . C. . D. . Câu 4. (NB_TN4) Kết quả của tổng sau: A. . B. . C. . D. . Câu 5. (TH_TN5) Kết quả của phép tính sau: A. . B. . C. . D. . Câu 6. (NB_TN6) Một xưởng may lập kế hoạch may 80 000 bộ quần áo trong x (ngày). Hãy viết phân thức theo biến x biểu thị số bộ quần áo mỗi ngày xưởng may được theo kế hoạch? A. . B. . C. . D. . Câu 7. (NB_TN7) Một ngân hàng huy động vốn với mức lãu suất một năm là x%. Để sau một năm, người gửi lãi a đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). Câu 8. (NB_TN8) Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh. 12
- A. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 9. (NB_TN9) Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d. C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. Câu 10. (NB_TN10) Cho ABC là tam giác không cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ΔB′A′C′ ΔBCA B. ΔB′C′A′ ΔBAC C. ΔA′C′B′ ΔABC D. ΔA′C′B′ ΔACB Câu 11. (NB_TN11) Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 m; 5 m; 6 m B. 3 m; 4 m; 5 m C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm D. 9 m; 16 m; 25 m. Câu 12. (NB_TN12) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ? A. . B. . C. . D. . 13
- PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) ; b) c) Bài 2. (0,5 điểm) Cho phân thức a) Hãy viết P dưới dạng , trong đó a, b là số nguyên dương; b) Với giá trị nào của x thì P có giá trị là số nguyên. Bài 3. (1,25 điểm) Để loại bỏ x% chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy, ước tính cần chi phí là (tỉ đồng) a) Nếu muốn loại bỏ 90% chất gây ô nhiễm từ khí thải nhà máy thì cần chi phí là bao nhiêu? b) Viết điều kiện xác định của phân thức . Hỏi có thể loại bỏ được 100% chất gây ô nhiễm từ khí thải nhà máy hay không? Bài 4. (1,25 điểm) Hai đường trung tuyến BM, CN của tam giác ABC cắt nhau tại điểm G. Chứng minh rằng tam giác GMN đồng dạng với tam giác GBC và tìm tỉ số đồng dạng? Bài 5. (1,25 điểm) Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, chiều cao AH = 3cm và cạnh đáy BC = 10cm. Hãy tính độ dài các cạnh bên AB, AC. Bài 6. (0,5 điểm) Để tính được chiều cao gần đúng của kim tự tháp Ai Cập, người ta cắm 1 cây cọc cao 1m vuông góc với mặt đất và đo được bóng cây cọc trên mặt đất là 1,5m. Khi đó chiều dài bóng của kim tự tháp trên mặt đất là 208,2 m. Hỏi kim tự tháp cao bao nhiêu mét? --------------------------HẾT-------------------------- 14
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023- TỔ TOÁN - TIN 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 (KNTT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A (Hướng dẫn chấm gồm có …. trang) 15
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á B C A D A D B C C A D B n PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Thực hiện các phép tính sau: Bài 1. a) 0,5 đ (2,25 điểm) 0,25 0,25 b) 0,75 đ 16
- 0,25 0,25 0,25 c) 1,0 đ 0,5 0,5 Bài 2. Cho phân thức 0,5 đ (0,5 a) Hãy viết P dưới dạng , trong đó a, b là số nguyên dương; điểm) b) Với giá trị nào của x thì P có giá trị là số nguyên. 17
- a) a = 2, b = 1 0,25 b) Vì Nên . Nếu P và x là số nguyên thì nguyên. Do đó là ước của 1 hay {-1; 1}. ta có bảng: x +1 -1 1 0,25 x 0 -2 Vây giá trị của P là số nguyên khi x = 0 hoặc x = - 2 Bài 3. Để loại bỏ x% chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một (1,25 nhà máy, ước tính cần chi phí là (tỉ đồng) điểm) a) Nếu muốn loại bỏ 90% chất gây ô nhiễm từ khí thải nhà máy 1,25 đ thì cần chi phí là bao nhiêu? b) Viết điều kiện xác định của phân thức . Hỏi có thể loại bỏ được 100% chất gây ô nhiễm từ khí thải nhà máy hay không? HD: a) Chi phí để loại bỏ 90% chất gây ô nhiễm (tức là x = 90) là: (tỉ đồng) 0,25 b) Phân thức có điều kiện xác định là 100 – x ≠ 0 x ≠ 100. 0,75 Vì vậy không thể loại bỏ 100% chất gây ô nhiễm từ khí thải nhà máy. 0,25 18
- Bài 4. Hai đường trung tuyến BM, CN của tam giác ABC cắt (1,0 nhau tại điểm G. Chứng minh rằng tam giác GMN đồng dạng 1,0 đ điểm) với tam giác GBC và tìm tỉ số đồng dạng? 0,25 - Xét ABC có, NA = NB, MA = MC (gt) => NM là đường trung bình của ABC 0,5 => NM // BC, NM=AB - Xét GMN và GBC có NM // BC => ΔGMN ΔGBC (Định lí về 2 đồng dạng/chú ý); hoặc chứng minh theo (g.g) 0,5 Bài 5. (1,25 Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, chiều cao AH = 3cm và 1,0đ điểm) cạnh đáy BC = 10cm. Hãy tính độ dài các cạnh bên AB, AC. 0,25 Vì ABC cân tại A => AB = AC, HB = HC = 5cm (gt) 0,5 19
- Xét tam giác AHB vuông tại H có: AB2 = AH2 + HB2 (Pythagore) AB2 = 32 + 52 = 34 => AB = . 0,5 Vậy AB = AC = cm. Bài 6. Để tính được chiều cao gần đúng của kim tự tháp Ai Cập, (0,5 người ta cắm 1 cây cọc cao 1m vuông góc với mặt đất và đo điểm) được bóng cây cọc trên mặt đất là 1,5m. Khi đó chiều dài bóng 0,5đ của kim tự tháp trên mặt đất là 208,2 m. Hỏi kim tự tháp cao bao nhiêu mét? Cách 1: Ta có hình vẽ minh họa Vì trong cùng một thời điểm, các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc bằng nhau => 0,25 - Xét BAC (vuông tại B) và B'A'C' (vuông tại B') có: => ΔB'A'C' ΔBAC => 0,25 => => AB =138,8(m) Cách 2: (Không vẽ hình) 0,5 Gọi h là chiều cao của kim tự tháp. Ta có: . 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 163 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 55 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 135 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 147 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn