intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 8 Mức Tổng % điểm Chươ độ (12) Nội ng/ đánh dung/ C giá đơn TT h (4-11) vị (1) ủ Vận kiến Nhận Thôn Vận đ dụng thức biết g hiểu dụng ề cao (3) (2) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Bài 1. C Khái 1 hư niệm 1 1 1 17.5 ơn hàm g số 5. Bài 2. H Toạ À độ M của S một 2 5 Ố điểm V và đồ À thị Đ hàm Ồ số T Bài 3. H Hàm Ị số bậc 2 1 1 25 nhất y= ax + b Bài 4. Hệ số góc của 2 1 15 đườn g thẳng 2 Chươ Bài 1: 1 2.5 ng 7 Định ĐỊN lí H LÍ Thale THA s LES trong
  2. TRO tam NG giác TAM Bài 2: GIÁ Đườn C g trung 2 1 1 20 bình trong tam giác Bài 3: Tính chất đườn g 1 1 12.5 phân giác trong tam giác 2 Chươ ng 8 Bài 1. HÌN Hai H tam 1 2.5 ĐỒN giác G đồng DAN dạng G Tổng số 12 2 3 2 1 câu Tổng số 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢNG ĐẶC TẢ T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi T Chủ đề dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận vị kiến biết hiểu dụng dụng cao
  3. thức Chương Bài 1. Nhận 2 1 V: Khái biết: HÀM niệm hàm – Nhận SỐ VÀ số biết được ĐỒ THỊ những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. - Tính được giá trị của hàm số Thông hiểu: Biết được 1 điểm có thuộc hàm số không Bài 2. Nhận 2 Toạ độ biết: của một – Xác điểm và định đồ thị được toạ hàm số độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; Bài 3. Nhận 2 1 1 Hàm số biết: bậc nhất –Xác y = ax + định b được hệ số a, b và nhận biết được dạng hàm số bậc nhất. Thông hiểu: Vẽ đồ thị hàm số.
  4. Vận dụng: Viết được hàm số Bài 4. Hệ Nhận 2 1 số góc biết: của –Xác đường định thẳng được hệ số góc và nhận biết 2 đường thẳng song song Thông hiểu: Viết được các hàm số song song và cắt với đường thẳng cho trước Chương Bài 1: Nhận 1 7 Định lí biết: ĐỊNH LÍ Thales – Nhận THALE trong tam biết được S giác đoạn TRONG thẳng tỉ lệ TAM trong GIÁC định lí Thales trong tam giác . Bài 2: Nhận 3 1 Đường biết: trung Nhận biết bình được trong tam đường giác trung bình và tính chất đường trung
  5. bình Vận dụng cao Vận dụng tính chất đường trung bình để chứng minh biểu thức Bài 3: Nhận 1 1 Tính chất biết: đường Nhận biết phân giác được tính trong tam chất của giác đường phân giác Vận dụng: Vận dụng tính chất đường phân giác để tính độ dài đoạn thẳng Chương Bài 1. Nhận 1 8 Hai tam biết: HÌNH giác đồng Biết được ĐỒNG dạng tỉ số đồng DẠNG dạng của 2 tam giác Tổng số 14 3 2 1 câu Tổng số 4.0 3.0 2.0 1.0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung
  6. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra:16 tháng 3 năm 2024 Thời gian làm bài: 90 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau Câu 1. Quãng đường S (km) và thời gian t (giờ) cho trong bảng như sau: Thời gian (t) 1 2 3 4 Quãng đường (S) 8 16 24 32 A. Đại lượng thời gian t là hàm số. B. Đại lượng quãng đường S là hàm số của đại lượng t chỉ thời gian. C. Đại quãng đường S là hàm số D. Đại lượng thời gian t là hàm số của đại lượng S chỉ quãng đường. Câu 2. Cho hình vẽ, điểm có tọa độ (2 ; 3) là điểm nào? A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 3. Cho hình vẽ, điểm A có tọa độ là : A. (-3 ; 2) B. (2; 3) C. (-3; 0) D. (0; 2)
  7. Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = -2x + 1 B. y = x2 C. y = + 1 D. y = k3 - 2 + 4k Câu 5. Cho hàm số y = x – 1 là hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b. Hệ số a, b là : A. a = - 1; b = 1 B. a = 1; b = 1 C. a = 1; b = -1 D. a = -1; b = - 1 Câu 6. Đường thẳng y = -5x – 15 có hệ số góc là : A. 5 B. 15 C. – 5 D. – 15 Câu 7. Cho các hàm số y = 2x - 3 ; y = -2x ; y = 2x – 1 có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1, d2, d3. A. d1 // d2 B. d1 // d3 C. d2 // d3 D. d1 cắt d3 Câu 8. Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Thales thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. A ' B 'C ' Câu 9. Nếu đồng dạng ∆ABC theo tỉ số A' B 'C ' k thì ∆ABC đồng dạng theo tỉ số nào ? 1 k A. k B. k2 C. 2k D. Câu 10. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai cạnh của tam giác. B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm. C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nằm giữa tam giác. D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác đó. Câu 11. EF là đường trung bình của tam giác ABC (E thuộc AB, F thuộc AC) A. EF // AB và EF = AB /2 B. EF // AB và EF = 2. AB C. EF // BC và EF = BC / 2 D. EF // BC và EF = 2. BC Câu 12. Trong hình 1, biết theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào , sau đây là đúng? A. B. C. D. (Hình 1) II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) 3 2 Cho hàm số y = f(x) = 2x – 5x +11 a) Tính f(-2); f(0). b) Điểm A(1; 8) và B(2; 6) có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) không? Vì sao? Bài 2. (1.0 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 3 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 3. (1.0 điểm)
  8. Cho hàm số y = -2x có đồ thị là đường thẳng d. a) Viết hai hàm số bậc nhất có đồ thị song song với đường thẳng d. b) Viết hai hàm số bậc nhất có đồ thị cắt đường thẳng d. Bài 4. (1.0 điểm) Hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng m đi qua hai điểm A(0; 3) và B(-1; -2). Tìm a, b. Bài 5. (1.0 điểm) Tam giác ABC có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc BC) và AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài BD, DC. Bài 6. (1.5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, AC. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC. b) Gọi J là trung điểm BC. Đoạn thẳng AJ cắt đoạn thẳng EF tại S. Chứng minh S là trung điểm EF. ---------------------------------HẾT-------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2