
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điện Biên, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điện Biên, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điện Biên, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP: 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐIỆN BIÊN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO (Đề gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 2 A. y =x 2 − 5 . B. = 2x − 1 . − y C. = 0x − 4 . y D. y = − . 2 3 3x 2 Câu 2. Cho hàm số y = = x + 5 . Tính f (3) . f (x) − 3 2 A. f ( 3) = −3 . B. f ( 3) = − . C. f ( 3) = 3 . D. f ( 3) = −2 . 3 Câu 3. Điểm M(−2; 2) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. y = x + 1 . − B. y = x . C. y = −3x . D. y = + 3 . −2x 2 2 Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = = − 1 là: f (x) −5x A. a = −5x . B. a = −5 . C. a = 5 . D. a = 0 . 3 Câu 5. Cho hàm số= f (x) y = x − 1 có bảng giá trị bên: 2 Khi đó m và n bằng: x –1 0 1 2 3 3 1 A. m = ; n = −1. B. m = n = −1; 2. = f (x) y = x −1 m –1 n 2 2 2 −5 C. m = 5; n = −1. D. m = 2. = ;n 2 Câu 6. Cho hai đường thẳng d: y = x + 1 và d’: y =−2 − x . Khi đó d và d’: − 2 A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song nhau. D.Vuông góc nhau. Câu 7. Cho hình vẽ sau. Biết rằng EF//BC, khẳng định nào dưới đây đúng? AB AC EF EA BA EF A. = = . B. = = . AE AF BC EF BC BC AE AF EF AE AF BC C. = = . D. = = . AB AC BC AB AC EF Câu 8. Cho ∆ABC có E là trung điểm cạnh AB , F là trung điểm cạnh AC. Mối liên hệ về độ dài cạnh EF và BC là: BC EF A. EF = 2.BC . B. EF = . C. BC = . D. BC = 3.EF . 2 2 Câu 9. Cho hình vẽ sau. Biết B1 = B2 . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A DA DC BA DA A. = . B. = . DB BC BD DC D BA DC BA DA C. = . D. = . BC DA BC DC 1 2 B C
- Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.. C. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng. D. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. Câu 11. Cho ∆ ABC đồng dạng ∆ A’B’C’. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A ' B ' A 'C ' B 'C ' AC A ' B' BC A. = = . B. = = . A 'C A 'B' BC A 'C ' AB B'C ' AB AC BC AB BC AC C. = = . D. = = . A 'B' B'C ' C 'A ' A ' B ' B ' C ' A 'C ' A Câu 12. Tìm x trong hình vẽ bên, biết E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC và AB = 20 cm. A. x = 5 cm. B. x = 10 cm. 20 cm E C. x = 15 cm. D. x = 18 cm. x? cm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) B F C 1 a) Cho hàm số = f (x) 2x − . Tính f(0); f(–2). y = 3 b) Cho hàm số y = f (x) = (m − 1)x + 2 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. c) Cho hàm số bậc nhất y 2mx − 1 ( m ≠ 0 ) có đồ thị là d1. Với giá trị nào của m để đường = thẳng d1 cắt đường thẳng d2: y = + 2 ? −6x 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng d: y = −2x và d’:=y x −3. 2 a) Vẽ hai đường thẳng d và d’ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Xác định hàm số = ax + b . Biết đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng d y và đi qua điểm A(2 ; − 2). Bài 3: (0,75 điểm) Cô Mai thuê nhà với giá 6 triệu đồng/ tháng và cô Mai phải trả tiền dịch vụ giới thiệu là 3 triệu đồng (tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian cô Mai thuê nhà, y (triệu đồng) là số tiền cô Mai phải trả khi thuê nhà trong x tháng. a) Lập công thức liên hệ giữa y và x. b) Tính số tiền cô Mai phải trả khi thuê nhà trong 1 năm. Bài 4: (0,75 điểm) Bóng (AB) của một cây xanh (BC) trên mặt đất dài 10m. Cùng lúc đó, một cây cọc sắt (B’C’) cao 2m có bóng (AB’) dài 2,5m. Tính chiều cao của cây xanh. Bài 5: (2 điểm) Cho ∆ ABC nhọn, tia phân giác góc A cắt BC tại P. Biết AB = 4cm, AC = 8cm, PC = 6cm. a) Tính BP, BC. b) Từ điểm B kẻ đường thẳng song song với AP cắt AC tại E. Từ điểm C kẻ đường thẳng 1 1 1 song song với AP cắt AB tại F. Chứng minh: = + . AP BE CF -- HẾT --
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP: 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐIỆN BIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Đáp án Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A B D C C B D A D B PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 1 Cho hàm số = f (x) 2x − . Tính f(0); f(–2). y = 3 1 1 0,25 a * = f (0) 2.0 − = − . y = 3 3 1 13 * y = f (−2) = 2.(−2) − = − . 0,25 3 3 1 Để y là hàm số bậc nhất thì: (1,5đ) b m −1 ≠ 0 0,25 m ≠1 0,25 * Để d1 cắt d2 thì: 2m ≠ −6 c m ≠ −3 0,25 Vậy m ≠ 0 và m ≠ −3 thì d1 cắt d2. 0,25 1 Cho hai đường thẳng d: y = −2x và d’:= y x −3. a 2 Lập bgt và vẽ đúng d. 0,5 Lập bgt và vẽ đúng d’. 0,5 2 * Vì đths y = ax + b song song với đường thẳng d nên: a = − 2 và b ≠ 0 . 0,25 (2đ) Khi đó ta có y = − 2x + b ( b ≠ 0 ) * Vì đths y = − 2x + b đi qua A(2 ; − 2), nên: 0,25 b − 2 = − 2.2 + b b = 2 (nhận). 0,25 Vậy hs cần tìm là: y = − 2x + 2. 0,25 Công thức liên hệ giữa y và x là: a 0,5 3 y = 6x + 3 (0,75đ) Số tiền cô Mai phải trả khi thuê nhà trong 1 năm là: b y = 6.12 + 3 = 75 (triệu đồng) 0,25 Xét ∆ ABC ta có. C'B'/ /CB (gt) AB' C'B' ⇒ = (hq ÐLThalès) 0,25 AB CB 4 2,5 2 ⇒ = 0,25 (0,75đ) 10 x 2.10 ⇒ x= 0,25 2,5 ⇒ x= 8 Vậy cây cao: 8m.
- AP là đường phân giác của ∆ ABC AB PB ⇒ = 0,25 AC PC 4 BP 5 ⇒ = 0,25 a 8 6 (2đ) 4.6 ⇒ BP = = 3 (cm) 0,25 8 Vậy BC = BP + PC = 3 + 6 = 9 (cm) 0,25 APCP ∆ BEC có AP // BE ⇒ = (1) 0,25 BE BC AP BP ∆ BFC có AP // CF ⇒ = (2) 0,25 CF BC b Từ (1) và (2) suy ra: AP AP CP BP CP + BP BC ⇒ + = + = = =1 0,25 BE CF BC BC BC BC 1 1 1 0,25 ⇒ = + AP BE CF

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
322 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
326 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
311 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
