Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………………… Môn: Toán – Lớp 9 (Đề 1) Lớp:…………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoảnh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Số nghiệm của hệ phương trình là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là A. (-1;1). B. (1;1). C. (-1;-1). D. (1;-1). Câu 3. Điểm M(1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? A. y = 3x2. B. y = 3x2. C. y = 2x2 D. y = -2x2 Câu 4. Hàm số y = mx2 (m là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu A. m = 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m 0. Câu 5. Biệt thức (đenta) của phương trình x2 + x 5 = 0 là Câu 6. Các hệ số a, b, c của phương trình -x2 + 4x 6 = 0 lần lượt là Câu 7. Tập nghiệm của phương trình x2 + 2x - 3 là Câu 8. Số đo của góc BED trong hình vẽ bên bằng A 300 C 900 C. 450 A. E O 300 D. 1800 B. B 600 D Câu 9. Trên đường tròn (O ; R) lấy hai điểm A và B sao cho số đo cung nhỏ AB bằng 700. Số đo cung lớn AB bằng A. 2900. B. 1300. C. 400. D. 1000. Câu 10. Trên đường tròn (O; R= 3cm) lấy hai điểm A và B sao cho số đo cung nhỏ AB bằng 600. Độ dài dây AB bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 1,5 cm. D. 12 cm. Câu 11. Trong đường tròn (O ; R), cho góc AOB bằng 500. Số đo cung nhỏ AB bằng Ta có sđAC - sđBD bằng
- A. 3100. B. 500. C. 1300. D. 400. Câu 12. Cho hình 1. Biết AIC = 300. Câu 13. Trong đường tròn (O ; R), cho góc AOB bằng 800. Trên cung lớn AB lấy điểm C, số đo của góc ACB bằng A. 1600. B. 1800. C. 400. D. 2800. Câu 14. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O ; R) và có = 500. Khi đó ta có A. = 400. B. = 1300. C. = 1800. D. = 3100. sđMN = 800 . Ta có số đo góc xMN Câu 15. Cho hình vẽ bên. Biết Mx là tiếp tuyến, bằng PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm). Bài 1. (1,5 điểm) a. Giải hệ phương trình sau: b. Năm nay, tuổi của Minh ít hơn tuổi của mẹ là 30 tuổi. Minh tính rằng sau 5 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi của Minh. Hãy tính xem năm nay Minh và mẹ tuổi của mổi người là bao nhiêu? Bài 2. (1,25 điểm) a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = x2. b. Giải phương trình sau: x2 – 3x + 3 = 0 Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: a. ABCD là một tứ giác nội tiếp; b. --------------------------HẾT-------------------------- Bài làm. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………….
- ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… …………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM A- Trắc nghiệm (5đ): (Mỗi câu đúng 0,33đ và 3 câu đúng làm tròn 1,0đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 3 D B A C A B A C A B B C C B A B- Tự luận (5đ) Bài Lời giải sơ lược Điểm
- a. Giải phương trình: 0,25 Vậy hệ phương trình có1 0,15 nghiệm duy nhất: (x; y)= (1; 3) 0,1 b. - Gọi ẩn và đặt đúng điều kiện cho ẩn; thiết lập được 0,25đ 1 phương trình thứ nhất đúng: (1,5đ) - Thiết lập được phương trình 0,25đ thứ hai đúng và lập được hệ phương trình đúng: + 5 = 0,25đ 3( + 5) và - Giải hệ phương trình 0,25đ đúng: - Trả lời đúng yêu cầu bài toán. a. - Lập bảng giá trị y đúng 0,25đ với tối thiểu 5 giá trị của x. 0,25đ - Vẽ đúng đồ thị 2 b. Giải phương trình sau: x2 – (1đ) 3x + 3 = 0 (1) 0,25đ ∆ = (-3)2 – 4.1.3 = -3 < 0 0,25đ Phương trình (1) vô nghiệm. Hình vẽ đúng cho câu a, b, c 0,5 3 (2,25đ) Ta có góc là góc nội tiếp chắn 0,25đ nửa đường tròn (O) nên 0,25đ a ⇒ ΔCDB là tam giác vuông nên 1đ nội tiếp đường tròn đường kính BC.
- Ta có ΔABC vuông tại A. 0,25đ ⇒ ΔABC nội tiếp trong đường tròn tâm I đường kính BC. Ta có A và D là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới một 0,25đ góc 90o không đổi. => Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. Ta có là góc nội tiếp trong 0,25đ b đường tròn (I) chắn cung AD. 0,75đ Tương tự góc là góc nội tiếp 0,25đ trong đường tròn (I) chắn cung AD Vậy = 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp độ Cộng tư duy Chủ đề Chuẩn Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải 2 Bài 1a 11,7% hệ PT 2. Giải bài toán bằng Bài 1b 10% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị hàm 2 Bài 2a 14,2% số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức 2 1 Bài 2b 15% nghiệm của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví trí 1 3,3%
- tương đối của hai đường tròn 6. Số đo cung. Liên hệ giữa 1 1 6,7% cung và dây. 7. Góc ở tâm,gó c nội tiếp;Gó c tạo bởi tiếp tuyến và dây 3 1 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 39,1% cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác 1 Bài 3a 8,3% nội tiếp. Cộng 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
- BẢNG MÔ TẢ Câu/Bài Mức độ kiến thức 1 Biết số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2 Biết nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 3 Biết điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 4 Biết khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 5 Hiểu được công thức tính Δ = b2- 4ac. 6 Biết các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai. 7 Biết nghiệm của phương trình bậc hai. 8 Biết vị trí tương đối của hai đường tròn. 9 Biết số đo cung. 10 Hiểu về liên hệ giữa cung và dây 11 Biết về góc ở tâm 12 Biết số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 13 Hiểu về cách tính góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung. 14 Biết tứ giác nội tiếp 15 Biết về số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Bài 1a Hiểu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1b Vận dụng kiến thức để giải các bài toán bằng cách lập phương trình 2a Hiểu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2b Vận dụng kiến thức để giải phương trình bậc hai cơ bản. 3 Vẽ hình Hiểu các đối tượng trong bài toán để vẽ hình 3a Hiểu cách chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn 3b Vận dụng kiến thức để chứng minh một vấn đề toán học
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn