intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long

  1. PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM, TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS HẢI LONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút Đề khảo sát gồm 01 trang I. TRẮC NGHIỆM.(2,0 điểm) Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y = 2x – 1 đi qua điểm A. M(0;1) B. N(1;0)          C. P(3;5)       D. Q(2;­1) Câu 2. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M có tọa độ A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. Câu 4. Đường thẳng song song với khi A. . B. . C. . D. . Câu 5. Hàm số nghịch biến với khi A. . B. . C. . D. . Câu 6. Hình vuông có cạnh bằng nội tiếp đường tròn (O). Diện tích của hình tròn (O) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC bằng A. 25(cm2) B. (cm2) C. (cm2) D. 50(cm2) Câu 6. Cho biết góc nhọn và sin = 2.cos. Khi đó ta có: A. cot = 2; B. cot=0,5; C. cot = 1; D. cot = - 0,5. II. TỰ LUẬN.(8 điểm) Bài 1.(1 điểm)  Giải các hệ phương trìnhsau:    Bài 2.(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau 750 km và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 3. (1,5điểm) Cho hàm số a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 2) b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được Bài 4. (1,0 điểm) Giai  phương trinh .      ̉ ̀ Bài 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh: a) Các tứ giác: ACMD; BCKM nội tiếp đường tròn. b) CK.CD = CA.CB c) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn (O) chứng minh B, K, M thẳng hàng ------------------------HẾT------------------------
  2. 3. HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI LONG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A B A A A B Bài 1 (2đ) Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN Nội  Câu dung  Điểm chính 1 ĐKXĐ: 1đ Ta có : 0,25 TH1: thay vào phương trình (1) 0,25 ta có : Có , thỏa mãn ĐKXĐ 0,25 TH2: thay vào phương trình (1) ta có : ( thỏa mãn ĐKXĐ) ( thỏa mãn ĐKXXĐ )
  4. ( thỏa mãn 0,25 ĐKXXĐ ) Vậy hệ phương trình có nghiệm là : 2 Đổi 3 1,5đ giờ 45 phút = 0,25 3,75 giờ Gọi vận tốc xe 0,25 lửa thứ nhất là x (km/h) 0,25 (x > 0) Gọi vận 0,25 tốc xe lửa thứ 0,25 hai là y (km/h) (y >0) Quãng 0,25 đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là: 10x (km) Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là: 10y (km) Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: 10x + 10y =
  5. 750 (1) Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi là: 8 + 3,75 = 11,75 (giờ) Quãng đường xe thứ nhất đã đi là: 11,75x (km) Quãng đường xe thứ hai đã đi là: 8y (km) Ta có pt: 11,75x + 8y = 750 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt: Đối chiếu với ĐK ta có x = 40; y = 35 đều thỏa mãn điều kiện
  6. Vậy vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h; Vận tốc xe lửa thứ hai là 35 km/h a) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa 0,5 độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: b) Với a = ½ ta có hàm số sau: 3 14 1,5đ 12 10 1 1 8 fx = x2 2 6 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 4 1,0đ Điều 0,25 kiện . 0,25 Khi đó 0,25 và . Đặt , 0,25 phương trình đã cho trở thành
  7. Từ đó, tìm được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 5 D 3,0đ M I K A C O B E (Vẽ hình 0,25 ghi GT- KL) a) Ta có: 0,25 (góc nội tiếp chắn nửa 0,25 đường 0,75 tròn). Tứ giác ACMD có , suy ra ACMD nội tiếp đường tròn đường kính AD. + Tứ giác BCKM nội tiếp
  8. b)  Chứng  minh   CKA  đồng  dạng  0,5 CBD Suy ra  CK.CD  =  CA.CB c)  Chứng  minh   BK    AD  Chứng  0,25 minh   0,25 góc  0,25 BNA =  0,25 900 =>  BN    AD Kết luận  B, K, N  thẳng  hàng Lưu ý: HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa theo khung ma trận.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2