intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám

  1. UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2022 –2023 Thời gian làm bài: 90 phút 3( x − 3) x + 2 6+8 x 2 x Bài I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức: A = và B = − + với x ≥ 0, x ≠ 9 x +3 x −3 x −9 x +3 1) Tính giá trị biểu thức A tại x  25 3 x 2) Chứng minh B  x 3 3) Cho P = B : A So sánh P với P Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Để chuẩn bị cho kỉ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, liên đội trường THCS Hoàng Hoa Thám giao nhiệm vụ mỗi lớp chăm sóc công trình măng non của lớp mình phụ trách. Công trình măng non của hai chi đội 9A và 9B là vệ sinh khu B của trường. Biết rằng nếu cà hai chi đội cùng là thì sau 4 giờ sẽ xong công việc. Nếu chi đội 9A làm một mình trong hai giờ, chi đội 9B làm một mình 2 trong 4 giờ thì xong được công việc. Hỏi nếu mỗi chi đội làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong 3 công việc? Bài III (2,0 điểm).  2 4 x + 2 + y − 3 =6  1) Giải hệ phương trình:   x + 2 − 2 =1 −   y −3 2) Cho hàm số y = x 2 có đồ thị là parabol ( P ) và hàm số y= x + 2 có đồ thị là đường thẳng ( d ) a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của đường thẳng (d) và Parabol (P) bằng phép tính. Tính diện tích tam giác AOB. Bài IV (3,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Kéo dài AH cắt đường tròn tại K, cắt BC tại M a) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AE. AB = AD. AC c) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng KD với đường tròn. Chứng minh  HMD#  EBD và BQ đi qua trung điểm cạnh DE. Bài V (0,5 điểm) Cho a, b, c  > 0 thỏa mãn 2ab + 6bc + 2ac = 7 abc 4ab 9ac 4bc Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = + + . a + 2b a + 4c b + c ………………………………HẾT! ………………………………
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – TOÁN 9 (2022_2023) Bài Ý Nội dung Điểm 3( 25 − 3) 3 Thay x = 25 (t/m) vào biểu thức A ta được A = = 25 + 3 4 1) 3 0.5 Vậy với x = 25 thì A  4 x + 2 6+8 x 2 x B= − + x −3 x −9 x +3 = ( x +2 )( x +3 )− 6+8 x + 2 x ( x −3 ) 0,5 ( x + 3)( x − 3) ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 ) 2) 3x − 9 x = ( x −3 )( x +3 ) 0,25 3 x  I x 3 0,25 (2   0,25 3 x 3 x 3 x P  B: A :  điểm) x 3 x 3 x 3 P xác định ⇔ P ≥ 0 x TH1: P = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = 0(TM ) suy ra P = P x −3 x TH1: P = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = 0(TM ) suy ra P = P 3) x −3 x TH2: P > 0 ⇔ >0⇔ x>9 x −3 0,25 x x 3 x Với x > 9 ta có P 2  P  2   0  x 3  x  3 ( x  3) 2 Suy ra P 2  P hay P > P KL: Gọi thời gian chi đội 9A, 9B làm một mình xong công việc lần lượt 0,25 là x, y (giờ) ( x, y > 4 ) II (2 1 0,25 Mỗi giờ chi đội 9A làm được số phần công việc là: (công việc) x điểm) 1 Mỗi giờ chi đội 9B làm được số phần công việc là: (công việc) y
  3. Hai chi đội làm trong 4 giờ thì xong công việc nên mỗi giờ hai đội 1 làm được số phần công việc là (công việc) 4 1 1 1 Ta có phương trình   x y 4 2 2 giờ chi đội 9A làm được số phần công việc là: (công việc) x 4 4 giờ chi đội 9B làm được số phần công việc là: (công việc) y 2 Thì hai chi đội làm xong được công việc nên ta có phương trình 3 2 4 2   x y 3 1 1 1      x y 4 x  6       (TM)  2 4 2  y  12       0,25 x y 3   Vậy chi đội 9A làm một mình thì 6 giờ xong công việc, chi đội 9B làm một mình thì 12 giờ xong công việc 0,25  2 4 x + 2 + y − 3 =6   ĐK: x  2; y  3  x + 2 − 2 =1 −   y −3 0,25 2 Đặt a  x  2; b  (a  0; b  0) y 3 4a  2b  6 a  1    0,25    a  2b  1 b  1     III  x  2 1  0,25 (2,0 1)    x  1    1   (TM )  1 y  4 điểm)  y 3      Vậy hpt có nghiệm ( x; y )  (1; 4) 0,25 a) Vẽ ( P ) y = x 2 và ( d ) y= x + 2 . Bảng giá trị 0,25 x 2 1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4
  4. x 0 2 y= x + 2 2 0 HS vẽ đúng đồ thị 0,25 a) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( D ) là: x2 = x + 2 ⇔ x2 − x − 2 = 0 x  2   x  1 2) x = 2 suy ra y = 4 Thay x = −1 suy ra y = 1 0,25 Vậy: Tọa độ các giao điểm của ( P ) và ( D ) là: ( 2; 4 ) ; ( −1;1) . Tính được S AOB  3 0,25 Vẽ hình đúng ý a) 0,25 Q A D E F H O B M C IV(3,5 K điểm) a   BEC BDC 900 suy ra tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp. = = 1 Tứ giác BEDC nội tiếp suy ra  =  AED ACB 0,5 b AE AD 0,5 suy ra  AED#  ACB( g − g ) ⇒ = ⇒ AE. AB = AD. AC AC AB    Chứng minh tứ giác MHDC nội tiếp suy ra HDM HCM EDB = =    Mà MHD =1800 − DCB =BED suy ra  HMD#  EBD( g − g ) 0,5 c HM HD ⇒ = EB ED Gọi F là trung điểm ED
  5.      Ta có HCM =HAB; BAK =BCK ⇒ HCM =BCK Mà AK ⊥ BC suy ra M là trung điểm HK HM EB 2 HM EB HK EB 0,5 Có = ⇒ = = = HD ED HD ED HD EM 2  BEF #  KHD(c − g − c) ⇒ EBF HKD  suy ra B, F, K thẳng   ABQ = = hàng 2 6 2 Chia cả hai vế cho abc > 0  ⇒ + + = 7 c a b 1 1 1  x, y , z > 0 0,25 đặt x = ,y = = ,z ⇒ a b c 2 z + 6 x + 2 y = 7 4ab 9ac 4bc 4 9 4 Khi đó C = + + = + + a + 2b a + 4c b + c 2 x + y 4 x + z y + z 4 9 4 V ⇒C = + 2x + y + + 4x + z + + y+z 2x + y 4x + z y+z (0,5 −(2 x + y + 4 x + z + y + z ) điểm) 2 2 2  2   3   2  =  − x + 2y  +  − 4x + z  +  − y+ z  +7  x + 2y   4x + z   y+z      ≥7 1 0,25 Khi x= , y= z= 1 thì C = 7 2 Vậy GTNN của C là 7 khi = 2;= 1; c 1 a b =
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2