intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái

  1. PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA THÁI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang A- TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng 0,25đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: Câu 1. Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ? x2 − x2 − x2 x2 A. y = B. y = C. y = D. y = 4 2 4 2 Câu 2. Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là A. 1 B.-1 C.2 D.3 Câu 3. Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là: A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1 Câu 4. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt A. x 2 − 6 x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 Câu 5. Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm: A. x1 = 2 B. x1 = x2 = 2 C. x1 = x2 = −2 D. Vô nghiệm Câu 6. Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có : −3 5 3 5 A. x1 + x2 = ; x1.x2 = − B. x1 + x2 = ; x1.x2 = − 2 2 2 2 3 5 −3 5 C. x1 + x2 = ; x1.x2 = D. x1 + x2 = ; x1.x2 = 2 2 2 2 Câu 7. Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là: A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau. Câu 8. Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt ᄋ Câu 9. Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và BAC = 400 thì cung tròn chứa điểm A có số đo là : . A. 600 B. 1200 C. 1000 D. 2800 Câu 10. Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn. A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 12. Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là :
  2. A. π (m3 ) B. 2 π (m3 ) C. 3 π (m3 ) D. 4 π (m3 ) B- TỰ LUẬN : (7đ) 4 x + 7 y = 16 Bài 1(1đ). Giải hệ phương trình: 4 x − 3 y = −24 Bài 2(2đ). Cho phương trình ẩn x : x 2 − 4 x + m − 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m = -4 b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2 Bài 3(1đ). Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Bài 4(3đ). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh c) Chứng minh AO ⊥ EF III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA THÁI NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B C B B D A D B A B B- Tự luận : (7đ) Bài Lời giải sơ lược Điểm Bài 1 Giải phương trình: (1,0 điểm) 4 x + 7 y = 16 10 y = 40 0,25 4 x − 3 y = −24 4 x + 7 y = 16 y=4 y=4 4 x + 7.4 = 16 4 x = 16 − 28 0,25 y=4 y=4 0,25 4 x = −12 x = −3 Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= ( −3 ; 4) 0,25 Bài 2 a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1; 0,5đ (2,0 điểm) x2 = 5. 0,5đ x1 − x2 = 2 x1 = 3 b) Ta có 0,5đ x1 + x2 = 4 x2 = 1 Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1 0,5đ m=4 Bài 3 Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4) (1,0 điểm) Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m) 0,25đ Ta có phương trình: x(x-4) = 320 0,25đ x2 – 4x + 320 = 0 x1 = 16 (TMĐK) x2 = -20 (loại) 0,25đ Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m) 0,25đ Bài 4 (3,0 điểm)
  4. y A x E F O B C 0,5đ 0,5đ 0,5đ ᄋ BFC = 1v( gt ) a) Ta có : 0,5đ ᄋ BEC = 1v tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC ᄋ ᄋ b) Ta có : AFE + EFB = 1800 (kề bù) 0,25đ ᄋ ᄋ ACB + EFB = 1800 (Tứ giác BFEC nội tiếp) 0,25đ AFE = ᄋ ᄋ ACB 0,25đ c) Kẻ tiếp tuyến xAy. Ta có: xAB = ᄋ ᄋ ACB (cùng chắn ᄋ ) AB 0,25đ ᄋ AFE = ᄋ ACB (cm trên) ᄋ ᄋ AFE = xAB (so le trong) xy // EF Mà xy ⊥ AO (t/c tiếp tuyến) EF ⊥ AO (đpcm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2