Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 03 trang Câu 1: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x – y = 1 là A. B. C. D. Câu 2: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. 2 x − 3 y = −1 Câu 3: Nghiệm (x;y) của hệ phương trình x + 5 y = 6 là: A. ( −4; 2 ) B. ( 4;3) 0; 1 D. ( 1;1) C. 3 Câu 4: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau120km và gặp nhau sau 2 giờ. Biết xe đi từ A có vận tốc nhanh hơn xe đi từ B là 5km/h. Nếu gọi x(km/h), y(km/h) lần lượt là vận tốc của xe đi từ A và xe đi từ B thì hệ phương trình nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa x và y. y−x = 5 y−x = 5 x−y=5 x−y =5 2x + 2y = 120 x + 2y = 120 2x + y = 120 2x + 2y = 120 A. B. C. D. Câu 5: Cho hệ phương trình: . Tìm giá trị m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn 3x + y = 9. A. m = . B. m = . C. m = 2. D. m = -2. Câu 6 : Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0. Câu 7: Tại x = -4 hàm số y = có giá trị bằng: A. 8 B. - 8 C. - 4 D. 4 Câu 8: Cho (P): y = và hai điểm A(1;a) và B(3;b) thuộc (P). Khi đó ta có () bằng: A. 14 B . -22 C. -14 D. -20 Câu 9: Trong các phương trình sau, hãy chỉ ra phương trình bậc hai 1 ẩn: A. x2 - 3xy = 0 B. C.x2 - 3 = x D. Câu 10: Hệ số b' của phương trình x2 – 4mx + 3 = 0 là: A. 2m B. -2m C. 4m D. -4m 2 Câu 11: Một nghiệm của phương trình : x - 2019x – 2020 = 0 là: A. -2 B. 2019 C. 2020 D. 1 Câu 12: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là A. m = 3 B. m = -2 C.m=1 D . m = - 3/2 2 Câu 13: Giá trị của m để phương trình x – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là : A. m = B . C. m = D. m = Câu 14: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được trong đường tròn: A. Hình chữ nhật ; B. Hình thang cân; C. Hình vuông; D. Hình thoi. Câu 15: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biết góc , số đo là: A. 400 B. 500 C. 1400 D. 1300 Câu 16 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp và . Khẳng định nào sau đây là đúng
- A. B. C. D. Câu 17: Cho hình vẽ. Biết , . Số đo góc AMD là: A. 250. B. 350. C. 700. D. 1300. Câu 18: Cho đường tròn(O; R)và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo là: A. 1500 ; B. 900 ; C. 1200; D.700. 0 0 Câu 19: Xem hình vẽ. Cho=50 . sđ=80 . số đo cung CD là: A 0 0 0 0 A. 50 ; B. 45 ; C. 30 ; D.20 . C O S D 0 Câu 20: Cho = 60 trong (O ; R). số đo cung nhỏ AB bằng : B A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 21 : Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc bẹt B. góc tù. C. góc nhọn. D. góc vuông. Câu 22 : Cho hình vẽ, có Ax là tiếp tuyến, , số đo góc là: A A. . B. . x C. . D. . C O B Câu 23: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = Rthì góc ở tâm AOB bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D . 450 Câu 24. Cho hình vẽ , biết MN là đường kính của đường tròn. Gócbằng: M P 0 7 ° O N Q A. 200 B. 300 C. 350 D. Câu 25: Tại thời điểm 4 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo với nhau một góc bao nhiêu độ A. 1200 B. 900 C. 600 D . 300 II. Phần tự luận Câu 26 ( 1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a. x2 -2x-15 = 0 b. Câu 27. (1 điểm) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = x+2m (với m là tham số ) a) Tìm tọa độ điểm A thuộc Parabol (P): y = x2 , biết hoành độ của điểm A bằng 2. b) Tìm m sao cho đường thẳng (d)cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt Câu 28: ( 2 điểm): Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE, DC theo thứ tự ở H và K a) Chứng minh tứ giác BHCD nội tiếp b) Chứng minh KC. KD = KH. KB c) Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di chuyển trên đường nào?
- Câu 29 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình: …………………………………Hết…………………………….. III. HƯỚNG DẪN CHẤM
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YEN PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A B D D C D B C C B C D C Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án D D D B A D B D C A A A Phần II : Tự luận Lời giải Điểm Bài a) x2 -2x-15 = 0 Tính được = 16 Phương trình có 2 nghiệm 0.75 x1=-3 ; x2=5 Bài 1 VËy HPT cã 1 nghiÖm: (x;y) = (5; 3) 0,75 Thay x = 2 vµo hàm sô y = x2 ta ®îc a) y = 22 =4 0.25 Vậy tọa độ điểm A( 2;4) 0,25 b) Xét phương trình hoành độ giao điểm Bài 2 x2 = x+2m x2 - x- 2m = 0 0,25 2 Ta có = (-1) -4(-2m) = 1+8m Để (d) và (P) cắt nhau tại 2 diểm phân biệt khi >0 0,25 1+8m > 0 m>-1/8 A B H E C K D a) Xét tứ giác BHCD có: 1 Bài 3 =>H, C cùng nhìn xuống đoạn BD dưới góc Nên tứ giác BHCD nội tiếp đường tròn đường kính BD b) Chứng minh được ( g-g) 0,5 c) Ta có và BD cố định => H thuộc cung BC 0,5 Bài 4 0,5 Ta có :
- TH1: Thay x = 2y vào PT còn lại ta có: Đặt x2 – 5 = t Ta có hệ PT : trừ vế với vế của hai PT trên ta được : t2 – x2 = x – t (x – t)( x + t +1) = 0 Vậy x2 – 5 = x x2 - x– 5 = 0 PT có 2 nghiệm x2 – 5 = 1- x x2 + x – 6 = 0 PT có 2 nghiệm x3 = 2 , x4 = - 3 Từ đó suy ra giá trị y tương ứng : y = TH2: Thay x = y + 2 vào PT ta được : Từ đó suy ra giá trị y tương ứng : y = x - 2 Hệ PT đã cho có 8 nghiệm …
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn