Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Nếu hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn bao nhiêu? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn góc nội tiếp chắn cung đó B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn góc nội tiếp chắn cung đó D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc nội tiếp chắn cung đó. Câu 3: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo bao nhiêu? A. Bằng nửa số đo cung lớn B. Bằng số đo cung bị chắn C. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung D. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 4: Điều kiện nào dưới đây để một tứ giác nội tiếp một đường tròn? A. Tổng hai góc đối nhau bằng 1800. B. Hai góc đối nhau bằng nhau. C. Tổng hai góc đối nhau lớn hơn 1800. D. Tổng hai góc đối nhau nhỏ hơn 1800. Câu 5: Cho đường tròn (O) có dây cung AB > CD khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cung AB bằng cung CD B. Cung AB nhỏ hơn cung CD C. Số đo cung AB lớn hơn số đo cung CD D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung BC Câu 6: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? 1 B. x − + 5 = 0 2 A. x4 - 5x + 2 = 0 x C. - 4x2 + 5x = 0 D. 0x2 + 2x + 7 = 0 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y = -2x đi qua điểm nào dưới đây? A. (0;1) B. (-2;1) C. (1; -2) D. (1;0) Câu 8: Cho phương trình: ( 7 + 1) x − 5 x + 2 = 0 có các hệ số a,b,c là đáp án nào sau đây? 2 Trang 1/3 - Mã đề 001
- A. 7 + 1 và 5 B. 7 + 1, 5 và 2 C. 1, − 5 và 2 D. 7 + 1, − 5 và 2 Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau. B. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. C. Trong hai cung của một đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn. D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì cung đó nhỏ hơn. Câu 10: Số giao điểm của đường thẳng y = 3x - 1 và parabol (p): y = 2x2 là bao nhiêu? A. 0 B. 2 C. Nhiều hơn 2. D. 1 ax+by=c Câu 11: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi thỏa điều kiện nào dưới đây ? a'x+b'y=c' a b a b c A. = B. = = a' b' a' b ' c' a b a b c C. D. = a' b' a' b' c' Câu 12: Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc ACB bằng bao nhiêu? A. 450 B. 400 C. 300 D. 350 Câu 13: Số đo của cung nhỏ trong một đường tròn bằng đáp án nào dưới đây? A. Số đo của góc ở tâm. B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó. C. 3600 trừ đi số đo cung bị chắn. D. Độ dài của cung. x − 3y = 5 Câu 14: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? 4x + 5 y = 3 A. (2; 1) B. (3; 1) C. (2; -1) D. (-2; -1) 2 1 Câu 15: Hàm số y = x . Hãy chọn đáp án đúng. 4 A. Đồng biến với x < 0 B. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành C. Đồng biến với x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D. Nghịch biến với x > 0 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 2x − y = 5 a) Giải hệ phương trình: . x+ y =4 b) Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới lớn hơn số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tìm số đã cho. Trang 2/3 - Mã đề 001
- Câu 2: (1,25 điểm) Cho hai hàm số y = x 2 (P) . a) Vẽ đồ thị hàm số (P). b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) y = x 2 và đường thẳng (d) y = 2 x − 1 Câu 3: (2,25 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C), AE cắt CD tại F. a) Chứng minh BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AC2 = AE.AF. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn