Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 9 Năm học: 2023 – 2024 Nội Mức độ đánh giá Tổng dung/Đơn TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Phương 3 2 1 trình bậc nhất hai ẩn. (TN1,2,3) (TN4,5) (TL1) Hệ hai Hệ hai phương phương trình trình bậc 0.75 0.50 1.00 1 bậc nhất nhất hai ẩn. hai ẩn Giải bài 1 (13 tiết) toán bằng 50% cách lập hệ (TL3) phương trình 1.00 1 1/2 1/2 Hàm Hàm số 2 số y ax 2 (TN6) (TL2a) (TL2b) y ax 2 và đồ thị (4 tiết) 0.25 0.50 1.00 Góc với 3 1/4 1 2/4 1 Góc với 3 đường 50% đường tròn tròn (TN7,8,9) Hình vẽ (TN10) (TL4b,c) (TL5)
- ( 15 tiết) 0.75 0.25 0.25 1.25 1.00 2 1/4 Tứ giác nội (TN11,12) (TL4a) tiếp 0.50 1.00 Tổng: Số câu 9 1 3 3/2 0 3/2 0 1 17 Điểm 2.3 1.8 0.8 2.3 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II - LỚP 9 – NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao Nhận biết: - Nhận biết được nghiệm, tập nghiệm của 3TN phương trình bậc nhất hai ẩn. (TN1,2,3) Phương trình bậc Hệ hai - Nhận biết được nghiệm của hệ phương trình. nhất hai ẩn. Hệ phương Thông hiểu: 2TN hai phương trình trình bậc - Tình được công thức nghiệm tổng quát của (TN4,5) 1 bậc nhất hai ẩn. nhất hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1TL ẩn - Tính được nghiệm của hệ phương trình (TL1) (13 tiết) bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán Vận dụng: 1TL bằng cách lập hệ - Vận dụng được kiến thức vào bài toán thực (TL3) phương trình tế đơn giản. Nhận biết: 1TN - Nhận biết được tính đồng biến, nghịch (TN6) biến của hàm số. 1TL Hàm số Hàm số y ax 2 - Biết tìm giá trị của y khi biết giá trị cho (TL2a) 2 y ax 2 và đồ thị trước của x. (4 tiết) Vận dụng: 1 - Vẽ được đồ thị của hàm số y ax2 (a 0) . (TL2b) Góc với đường Nhận biết: 3TN 3 Góc với tròn - Biết được mối liên hệ giữa số đo cung bị (TN7,8,9)
- đường chắn với góc ở tâm, góc nội tiếp, góc có 1TL tròn đỉnh ở bên trong đường tròn. (hình vẽ) ( 15 tiết) - Biết vẽ hình đơn giản. Thông hiểu : 1TN - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo (TN10) cung với góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp 2TL tuyến và dây cung. (TL4b,c) Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài 1TL toán gắn liền với thực tế. (TL5) Nhận biết: 2TN - Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. (TN11,12) Tứ giác nội tiếp - Biết được mối liên hệ giữa hai góc đối 1TL nhau trong tứ giác. (TL4a)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Cặp số (3; 5) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2 x y 1. B. x 2 y 1. C. x y 2. D. 2 x y 1. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi A. một điểm. B. đường thẳng. C. đường cong. D. hình tròn. 4 x 2 y 6 Câu 3. Hệ phương trình có số nghiệm là 2 x y 3 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô nghiệm. D. vô số nghiệm. Câu 4. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x 0 y 9 là x x y y A. . B. . C. . D. . y 3 y 3 x 3 x 3 ax y 0 x 1 Câu 5. Biết hệ phương trình có nghiệm là . Các hệ số a, b là x by 3 y 1 A. a = –1; b = 4. B. a = 1; b = – 4 C. a = –1; b = 2. D. a = 1; b = – 2. Câu 6. Hàm số y 2 x 2 đồng biến khi A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0. Câu 7. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ AB = 600 thì AOB bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. Câu 8. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 600 thì số đo góc MPN có số đo bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. Câu 9. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng A. tổng số đo hai cung bị chắn. B. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. C. nửa tổng số đo hai cung bị chắn. D. bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. Câu 10. Hãy quan sát hình bên. Cho biết BCx ? A. BCD. B. BDC. C. BOC. D. BCO. Câu 11. Cho tứ giác COGN nội tiếp đường tròn và COG 930 thì CNG ? A. 930. B. 770. C. 870. D. 2670.
- Câu 12. Số tứ giác nội tiếp đường tròn (O) ở hình bên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2 x y 1 Bài 1. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: . x y 2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y f ( x) x2 . a) Tính các giá trị f (3); f (0,75). b) Vẽ đồ thị của hàm số đó. Bài 3. (1,0 điểm) Tại đảo Trường Sa lớn, quần đảo Trường Sa, Khánh Hòa có bức tranh bằng gốm in lá cờ Việt Nam với kích thước kỉ lục nhằm khẳng định chủ quyền của Việt Nam tại đảo Trường Sa. Biết lá cờ hình chữ nhật có chu vi 74,8m và bốn lần chiều dài hơn năm lần chiều rộng là 38m. Em hãy cho biết diện tích của lá cờ là bao nhiêu? Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao AD và BE cắt nhau tại H (D BC, E AC). a) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp một đường tròn. b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F ( F B ). Chứng minh: BCE AFH . c) Chứng minh: EH = EF. Bài 5. (1,0 điểm) Cô Phượng muốn tìm tâm của miếng gỗ hình tròn (hình bên) mà loay hoay mãi không được. Bằng những kiến thức đã học, em hãy giúp cô Phượng tìm tâm của miếng gỗ hình tròn này với nhé.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D D D A B A C B C C án II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm Giải hệ phương trình: 1 2 x y 1 3x 3 x 1 x 1 0,75 . (1,0đ) x y 2 x y 2 1 y 2 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1 ; 1) 0,25 a) f (3) 32 9. 0,25 9 f (0,75) (0,75) 2 . 0,25 16 b) Vẽ đồ thị hàm số y x . 2 x –2 –1 0 1 2 0,25 yx 2 4 1 0 1 4 2 (1,5đ) 0,75
- a) Gọi x, y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của lá cờ (x, y > 0). Theo đề ta có: x y 37, 4 0,5 . 3 4 x 5 y 38 (1,0đ) Giải hệ phương trình, kết hợp điều kiện tính được chiều dài bằng 25m, 0,25 chiều rộng bằng 12,4m. Diện tích của lá cờ là: 25 12,4 310 m2 . 0,25 Hình vẽ phục vụ câu a, b. 0,25 a) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp một đường tròn. Tứ giác CDHE có : 0,25 CDH 900 (gt). 0,25 CEH 900 (gt). Suy ra : CDH CEH 1800. 0,25 4 Mà CDH ; CEH là hai góc đối nhau trong tứ giác. 0,25 (2,5đ) Vậy CDHE nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh: BCE AFH . Ta có : BCE BCA là góc nội tiếp chắn cung AB. 0,25 AFH AFB cũng là góc nội tiếp chắn cung AB. Suy ra: BCE AFH (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng 0,25 nhau). c) Chứng minh: EH = EF. Ta có: AHF FHD 1800 (hai góc kề bù). ACB FHD 1800 (hai góc của tứ giác nội tiếp). Suy ra: AHF ACB. 0,25 Mà ACB AFB nên AHF AFB AHF là tam giác cân 0,25 AE vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến. 0,25 Vậy EH = EF. - Dùng thước eke vẽ tam giác vuông thứ nhất với hai cạnh góc vuông 0,25 5 của thước cắt đường tròn tại hai điểm A, B. (1,0đ) - Tương tự, ta cũng có tam giác vuông thứ hai với hai cạnh góc vuông 0,25
- của thước cắt đường tròn tại hai điểm C, D. Nối AB và CD ta sẽ được tâm đường tròn. Cơ sở lý luận: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông nên đường kính chính là cạnh huyền của thước. Vậy giao điểm của hai 0,5 cạnh huyền chính là tâm của đường tròn. (Cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa). KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Hoàng Trung Hiếu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn