Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút STT Chủ đề Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ hai Câu 1; 2 Bài 1a 1. Giải hệ PT 15,0% phương (0,5đ) (1,0đ) trình bậc 2. Giải bài toán bằng Bài 1b nhất hai 10% cách lập hệ PT (1,0đ) ẩn 2 Hàm số 3. Hàm số và đồ thị Câu 3;4 Bài 2a 15,0% và đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) (0,5đ) (1,0đ) hàm số y = ax2 ( a Bài 2b ≠0). PT 4. PT bậc hai một ẩn 10% (1,0đ) bậc hai một ẩn 3 Góc với 6. Số đo cung. Liên hệ Câu 5;6 5,0% đường giữa cung và dây. (0,5đ)
- tròn 7. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp Câu Bài 3b tuyến và dây cung; Góc 7;8;9;10;11 Bài 3c H.vẽ (1,0đ) 32,5% có đỉnh ở bên trong hay (1,0đ) (1,25đ) bên ngoài đường tròn. Câu 12 Bài 3a 8.Tứ giác nội tiếp. 12,5% (0,25đ) (1,0đ) Điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 100,0 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
- MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1,2 Giải hệ PT Nhận biết: - Nhận biết số nghiệm của hệ hai phương trình TN1 bậc nhất hai ẩn TN2 - Biết nhận ra nghiệm của hệ hai phương trình (0,5đ) bậc nhất hai ẩn Hệ hai phương Thông hiểu: trình bậc nhất - Hiểu các phương pháp giải hệ hai phương TL1a hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn và giải được hệ phương (1,0đ) trình Giải bài toán bằng cách Vận dụng: TL1b lập hệ PT - Vận dụng phương pháp giải hệ phương trình (1,0 đ) vào bài toán thực tế 3,4 Hàm số và đồ thị hàm Nhận biết: Hàm số và đồ số y = ax2 ( a ≠0) - Biết điểm thuộc đồ thị hàm số hay không TN3 thị hàm số y = thuộc đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) TN4 ax ( a ≠0). PT 2 -Biết tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠0) (0,5đ) bậc hai một ẩn
- Thông hiểu: TL2a - Hiểu và vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) (1,0đ) PT bậc hai một ẩn Nhận biết: - Biết và giải được phương trình bậc hai đơn TL2b giản (1,0đ) 5,6 Nhận biết: - Biết cách so sánh hai cung trong một đường TN5 Số đo cung. Liên hệ tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau TN6 giữa cung và dây. - Biết tìm số đo cung trong một đường tròn (0,5đ) Nhận biết: -Biết tính số đo của góc nội tiếp khi biết số đo TN7 Góc với đường cung bị chắn hoặc ngược lại biết tính số đo TN8 tròn cung bị chắn khi biết số đo góc Góc ở tâm,góc nội TN9 - Biết tính số đo của góc tạo bỡi tia tiếp tuyến TN10 tiếp;Góc tạo bởi tiếp và dây cung khi biết số đo cung bị chắn hoặc tuyến và dây cung; Góc TN11 ngược lại biết tính số đo cung bị chắn khi biết có đỉnh ở bên trong hay (1,25đ) số đo góc bên ngoài đường tròn. - Biết tính số đo của góc ở tâm khi biết số đo cung bị chắn hoặc ngược lại biết tính số đo cung bị chắn khi biết số đo góc - Biết tính số đo cung bị chắn trong trường hợp
- góc nội tiếp đặc biệt - Biết tính số đo của góc có đỉnh ở bên trong bên ngoài đường tròn khi biết số đo hai cung bị chắn Vận dụng: TL3b - Vận dụng các tính chất của góc với đường (1,0đ) tròn để chứng minh các bài toán liên quan - Vận dụng linh hoạt các tính chất về góc với TL3c đường tròn để tính góc (1,0đ) 7 Nhận biết: -Biết tính chất của tứ giác nội tiếp để tính số TN12 đo góc (0,25đ) Thông hiểu: TL3a Tứ giác nội tiếp - Hiểu và chứng minh được tứ giác nội tiếp (1,0đ) đường tròn Vận dụng: Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 3x y 1 Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là 2 x y 2 A. vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. 1 nghiệm. x 2 y 6 Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình : x 3y 2 A. (-22 ; -8) B.(22 ;8) C. (-22;8) D. (22; -8) Câu 3. Điểm M(2; -8) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = x2. B. y = - x2. C. y = 2x2. D. y = - 2x2. Câu 4. Hàm số y 3x đồng biến khi 2 A. x < 0. B. x 0. C. x > 0. D. x ≠ 0. Câu 5. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì cung đó A. có số đo nhỏ hơn 1800 B. có số đo nhỏ hơn 900 C. có số đo lớn hơn 900 D. có số đo nhỏ hơn Câu 6. Trong đường tròn (O), cho AOB = 800. Số đo cung nhỏ AB bằng A. 400. B. 800. C. 900. D. 1800. Câu 7. Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo cung nhỏ AB bằng 700 thì ACB bằng A. 350. B. 700. C. 1400. D. 900. Câu 8. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 400 thì số đo cung bị chắn bằng A. 400. B. 900. C. 800. D. 1800. Câu 9. Số đo của góc ở tâm chắn cung 1200 có số đo bằng A. 30 0 B. 60 0 C. 120 0 D. 180 0 Câu 10. Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ bằng A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 11. Số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn các cung 1200 và 400 là A. 400 B. 500 C. 600 D. 800
- Câu 12. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O) và có N = 600. Khi đó ta có A. Q = 600. B. Q = 1200. C. Q = 1800. D. Q = 3600. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm). 2x y 3 a) Giải hệ phương trình x 2 y 4 b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Biết hai lần chiều rộng hơn chiều dài là 30 m. tính diện tích của khu vườn hình chữ nhật đó. Bài 2: (2,0 điểm) . a)Vẽ đồ thị hàm số y x2. b) Giải phương trình: 3x2 – 7x = 0 Bài 3: (3,0 điểm) ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp được đường tròn. b) Gọi M là giao điểm của HC và DE. Chứng minh rằng MH.MC = MD.ME. c) Gọi F là giao điểm của của CH và AB. Chứng minh DH là tia phân giác của góc EDF. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (3điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A D A D B A C C D A B II. TỰ LUẬN.( 7điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 2x y 3 y 2x 3 a 0,5 x 2 y 4 x 2(2x 3) 4 y 2x 3 y 1 0,5 5x 10 x 2 b Gọi x(m) là chiều dài của sân vườn (0 < x < 150) Gọi y(m) là chiều rộng của sân vườn (0 < y < 150) 0,25 x y 150 Ta có hpt 0,25 2 y x 30 0,25 Tìm được x = 90(tmđk) và y = 60(tmđk) Vậy diện tích của khu vườn là 90.60 = 5400m2. 0.25 2 a - Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối 0,5 xứng 0,5 - Vẽ đúng b Đưa được phương trình về phương trình tích x(3x-7) = 0 0,5 Tìm được: x1 = 0, x2 = 7/3 0,5 3 Vẽ đúng hình A 0.25 E Hìn F H h vẽ M B C D - Chứng minh đúng HDC 1v, HEC 1v 0,3 a. - Cộng tổng hai góc HDC HEC 2v 1800 0,3 - Kết luận đúng tứ giác nội tiếp 0,15
- - Chứng minh đúng hai tam giác MHD và MEC đồng dạng 0,5 MH MD b - Suy ra đúng 0,25 ME MC - Suy ra đúng đẳng thức MH.MC = ME.MD 0,25 - Chứng minh: tứ giác AEDB nội tiếp , suy ra ADE ABE 0,25 - Chứng minh: tứ giác BFHD nội tiếp , suy ra HDF ABE 0,25 c. Suy ra HDF HDE 0,25 Suy ra đpcm 0,25
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 2 x y 1 Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là 4 x 2 y 3 A. vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. 1 nghiệm. 2 x 2 y 6 Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình : 2 x 3 y 5 A. (-14 ; 11) B.(-14 ;-11) C. (14 ;-11) D. (14 ; 11) Câu 3. Điểm M(1; 1) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = - x2. B. y = x2. C. y = 2x2. D. y = - 2x2. Câu 4. Hàm số y x đồng biến khi 2 A. x < 0. B. x 0. C. x > 0. D. x ≠ 0. Câu 5. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì cung đó A. có số đo lớn hơn 1800 B. có số đo nhỏ hơn C. có số đo nhỏ hơn 900 D. có số đo lớn hơn Câu 6. Trong đường tròn (O), cho AOB = 600. Số đo cung nhỏ AB bằng A. 600. B. 300. C. 1200. D. 3000. Câu 7. Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo cung nhỏ AB bằng 900 thì ACB bằng A. 450. B. 1800. C. 300. D. 900. Câu 8. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 500 thì số đo cung bị chắn bằng A. 500. B. 250. C. 1000. D. 1800. Câu 9. Số đo của góc ở tâm chắn cung 600 là A. 30 0 B. 60 0 C. 120 0 D. 180 0 Câu 10. Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 11. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn chắn các cung 1200 và 400 là A. 400 B. 500 C. 600 D. 800 Câu 12. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O) và có P = 700. Khi đó ta có
- A. M = 350. B. M = 700. C. M = 1100. D. M = 1800. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm). x 2y 3 a) Giải hệ phương trình 2 x y 4 b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình Một sân vườn hình chữ nhật có chu vi là 320m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 20 m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 2: (2,0 điểm) . a) Vẽ đồ thị hàm số y 2x2. b) Giải phương trình: 2x2 + 8x = 0 Bài 3.(3,0 điểm). Cho tam giác nhọn MNP, các đường cao MD, NE cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác PDHE là tứ giác nội tiếp được đường tròn. b) Gọi I là giao điểm của HP và DE. Chứng minh rằng IH.IP = ID.IE c) Gọi F là giao điểm của PH và MN. Chứng minh DH là tia phân giác của góc EDF. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (3điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B C B A A C B C D C II. TỰ LUẬN.( 7điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 x 2y 3 x 3 2 y a 0,5 2 x y 4 2(3 2 y ) y 4 x 3 2 y x 1 0,5 5 y 10 y 2 b Gọi x(m) là chiều dài của sân vườn (0 < x < 160) Gọi y(m) là chiều rộng của sân vườn (0 < x < 160) 0,25 x y 160 Ta có hpt 2 x 3 y 20 0,25 Tìm được x = 100(tmđk) và y = 60(tmđk) 0,25 Vậy chiều dài của sân vườn là 100m, chiều rộng của sân vườn là 60m 0.25 2 a - Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối 0,5 xứng 0,5 - Vẽ đúng b Đưa được phương trình về phương trình tích 2x(x+4) = 0 0,5 Tìm được: x1 = 0, x2 = -4 0,5 3 M 0.25 E F Hìn H h vẽ I N P D - Hình vẽ đúng - Chứng minh đúng HDP 1v, HEP 1v 0,3 a. - Cộng tổng hai góc HDP HEP 2v 1800 0,3
- - Kết luận đúng tứ giác nội tiếp 0,15 - Chứng minh đúng hai tam giác IHD và IEP đồng dạng 0,5 IH ID b - Suy ra đúng 0,25 IE IP - Suy ra đúng đẳng thức IH.IP = IE.ID 0,25 - Chứng minh: tứ giác MEDN nội tiếp , suy ra MDE MNE 0,25 - Chứng minh: tứ giác NFHD nội tiếp , suy ra HDF MNE 0,25 c. Suy ra HDF HDE 0,25 Suy ra đpcm 0,25 Duyệt của BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tám Lê Văn Vỹ Trần Thị Thanh Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn