Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 12 câu x 0,25 điểm= 3,0 điểm - Tự luận: 4 bài ( 8 câu) = 3câu x 1,0 điểm + 1 câu x 0,5 điểm + 0,5 hình vẽ + 4câu x 0,75 điểm = 7,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chuẩn KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải hệ PT 2 Bài 2a 12,5% 2. Giải bài toán bằng Bài 2b 7,5% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị 2 Bài 3a,b 20% hàm số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức nghiệm của 2 Bài 3c 10% PT bậc hai một ẩn. 5.Vị trí tương đối của 1 2,5% hai đường tròn 6. Liên hệ giữa cung và 1 2,5% dây. 7. Góc ở tâm, góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; H.vẽ 4 Bài 1 Bài 4b Bài 4c 45% Góc có đỉnh ở bên Bài 4a trong hay bên ngoài đường tròn. Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Thứ tự Nội dung Câu Mức độ 1 Nhận biết hpt bậc nhất hai ẩn. C1 NB 2 Nhận biết điều kiện để hpt bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất, có vô số C2 NB nghiệm, vô nghiệm. 3 Nhận biết điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số C3 NB y = ax2 ( a khác 0). 4 Biết điều kiện để hàm số y = ax2 đồng biến khi x < 0 C4 NB ( hoặc x > 0). 5 Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn. C5 NB 6 Nhận biết được công thức nghiệm pt bậc hai . C6 NB 7 Nhớ lại hệ thức giữa đoạn nối tâm so với tổng và hiệu hai bán kính C7 NB 8 So sánh được hai dây khi biết số đo cung của chúng. C8 NB 9 Biết mối liên hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung C9 NB 10 Biết mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn C10 NB 11 Nhận biết góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn ( hoặc bên trong đường C11 NB tròn) với các cung bị chắn. 12 Nhớ lại định lí góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây C12 NB 13 Nhớ lại định nghĩa số đo cung. C1 NB 14 Giải được hpt bằng pp cộng hoặc pp thế. C2a TH 15 Nắm các bước giải bài toán bằng cách lập hpt vào giải quyết bt thực tế. C2b VDT 16 Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 ( a khác 0). C3a TH 17 Tìm được điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax2 ( a khác 0). C3b TH 18 Vận dụng công thức nghiệm để giải pt bậc hai một ẩn C3c VDT 19 Tính được số đo cung nhỏ trong đường tròn, dựa vào số đo góc nội tiếp C4a- TH HV 21 Vận dụng chứng minh hai góc bằng nhau trong một đường tròn C4b VDT 22 Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các yếu tố hình học để chứng minh C4c VDC
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮ A KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các hê ̣ phương trình sau, hê ̣ phương trình nào là hê ̣ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 x 3y z x 3y 2 x 3y 2 3y 2 A. x B. C. D. x y 1 x y 1 y x 1 2 x y 1 ax by c Câu 2. Hê ̣ phương trinh ̀ (a, b, c, a’, b’, c’ khá c 0) có vô số nghiê ̣m nế u a ' x b ' y c ' a b c a b c a b a b A. B. C. D. a ' b' c' a ' b' c' a' b' a' b' Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - x2 ? A. (-1; -2) B. (-1; 2) C.(-1 ; -1) D.( -2 ; 4) Câu 4. Hà m số y = ax với a > 0 đồ ng biế n trên R khi 2 A. x < 0 B. x 0 C. x > 0 D.x = 0 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai mô ̣t ẩn x? A. -2x2 + 3 = 0 B.2x2 = 0 C. 2x2 – 3x = 0 D. 4x + 5 = 0 Câu 6. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a 0) có = 0 thì nghiệm phương trình 2 đã cho là: b b b b A. x1= B. x2= C. x1= x2= D.x1=x2= 2a 2a 2a a Câu 7. Hai đường tròn (O,R) và (O/,r) tiếp xúc ngoài với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.OO/ = R - r B.OO/ = R + r C.OO/ > R – r D.OO/ < R - r Câu 8. Cho hai dây AB và AC của đường tròn (O) và AB > AC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? » » A. AB AC » » B. AB AC » » C. AB AC » D. AB AC » · · Câu 9. Cho góc ACB là góc nội tiếp của (O;R) và ACB 450 . Số đo góc ở tâm AOB là A. 450 B.900 C. 1000 D. 600 Câu 10. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Số đo góc BAC bằng A.900 B. 1800 C. 600 D. 3600 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn thì có số đo bằng A.số đo cung bị chắn B.nửa tổng số đo hai cung bị chắn C. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn D. nửa số đo cung bị chắn
- Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng A.số đo cung bị chắn B.nửa tổng số đo hai cung bị chắn C. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn D. nửa số đo cung bị chắn PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: ( 1,0điểm) Ở hình vẽ dưới đây. Em hãy cho biết số đo cung nhỏ AmB và số đo cung lớn AnB. n O A 600 m B Bài 2: (1,5 điểm) x 5 y 5 a) Giải hệ phương trình: x 3y 1 b) Giả i bà i toá n bằ ng cá ch lâ ̣p hê ̣ phương trinh: ̀ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài 3: (2,0 điểm) 3 a) Vẽ đồ thi ̣hà m số y x 2 2 3 b)Tìm điểm trên đồ thị y x 2 có hoành độ bằng 2 2 c) Giải phương trình 3x2 – 8x - 11 = 0 Bài 4: (2,5 điểm) · Cho đường tròn tâm O đường kính BC. Lấy điểm A thuộc đường tròn sao cho ABC 300 a)Tính số đo cung nhỏ AC b)Tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm A cắt tia BC tại điểm M. Chứng minh · · MAC BAO b)Vẽ đường cao AH của tam giác OAM. Chứng minh MH.MO = MC.MB
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮ A KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các hê ̣ phương trình sau, hê ̣ phương trình nào không phải là hê ̣ phương trình bậc nhất hai ẩn? x 3y 2 2x 3y 0 x 3y z 3y 6 A. B. C. D. x y 1 x 2y 1 x y 4 x y 1 ax by c Câu 2. Hê ̣ phương trinh ̀ (a, b, c, a’, b’, c’ khá c 0) có nghiệm duy nhất nế u a ' x b ' y c ' a b c a b c a b a b A. B. C. D. a ' b' c' a ' b' c' a' b' a' b' Câu 3. Điể m M(3; -3) thuô ̣c đồ thi ̣hà m số nà o sau đây? A. y = 3x2. B. y = -3x2. 1 C. y x 2 . 1 D. y x 2 . 3 3 Câu 4. Hà m số y = ax với a < 0 đồ ng biế n trên R khi 2 A. x > 0 B. x 0 C. x < 0 D.x = 0 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai mô ̣t ẩn x? A.2x2 – 3x = 0 B.3x + 2 = 0 C. 2x3 - 4 = 0 D. 2x4 – 3x2 + 2 = 0 Câu 6. Biê ̣t thứ c (đen ta) của phương trinh ax2 + bx +c = 0 ( a khác 0) là ̀ A. b - 4ac B. b2 – 4ac C. b2 - ac D. 4ac – b2 Câu 7. Hai đường tròn (O,R) và (O/,r) ở ngoài với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.OO/ = R – r B.OO/ = R + r C.OO/ > R + r D.OO/ < R - r Câu 8. Cho AC và BC là hai dây của đường tròn (O) và BC < AC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? » » A. BC AC » » B. BC AC » » C. BC AC » » D. BC AC Câu 9. Cho ba điểm A, B, C thuộc đường trò n (O;R), đường kính AB. Số đo góc ACB ? · A. 90 0 B. 22 30’ 0 C. 100 0 D. 45 0 Câu 10. Góc MPN là góc nội tiếp của đường tròn (O) và góc MPN bằng 600 thì số đo cung nhỏ MN bằng A. 1200 B. 600 C. 300 D. 2400 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn thì có số đo bằng A.số đo cung bị chắn B.nửa tổng số đo hai cung bị chắn C. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn D. nửa số đo cung bị chắn Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Trong một đường tròn: Các góc nội tiếp bằng nhau A. chắn các cung bằng nhau B.góc ở tâm bằng nhau C. chắn các cung không bằng nhau D. nửa số đo cung bị chắn
- PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: ( 1,0 điểm) Ở hình vẽ dưới đây. Em hãy cho biết số đo cung nhỏ MpN và số đo cung lớn MqN. q O M 0 80 p N Bài 2: (1,5 điểm) 3x y 4 a) Giải hệ phương trình: 3x y 4 b) Giả i bà i toá n bằ ng cá ch lâ ̣p hê ̣ phương trinh: ̀ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều dài hơn chiều rộng 40m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài 3: (2,0 điểm) 3 a) Vẽ đồ thi ̣hà m số y x 2 2 3 b)Điểm A(-4;-24) có thuộc đồ thị hàm số y x 2 không ? Vì sao ? 2 c) Giải phương trình 4x2 – 3x - 7 = 0 Bài 4: (2,5 điểm) · Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn sao cho CAB 300 a)Tính số đo cung nhỏ BC b)Tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm C cắt tia AB tại điểm K. chứng minh · · ACO BCK c)Vẽ đường cao CH của tam giác OCK. Chứng minh KB.KA = KH.KO
- ̀ TRƯƠNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮ A KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A C C D C B A B A B D Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Nói được sđ AmB = 600 0,5 Nói được sđ AnB = 3000 0,5 Bài 2: (1,5 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm x 5 y 5 2 y 6 0,25 a x 3y 1 x 5 y 5 (0,75) y 3 y 3 0,5 x 15 5 x 10 Go ̣i chiều dài và chiều rộng lần lượt là x và y (m; x > y > 0) x y 20 0,25 Theo ® bµi, ta cã hpt Ò b x y 60 (0,75) Giả i hê ̣ pt tim đươ ̣c x=30 và y = 20 ̀ 0,25 Trả lờ i:- Chiều dài là: 30m; chiều rộng là 20m 0,25 - Diện tích mảnh vườn là: 30. 20 = 600 m 2 Bài 3: (2,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất 0,5 đối xứng a Vẽ đúng 0,5 (1,0) Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị c Với x = 2 thì y = 3 0.25
- (0,5) Kết luận điểm đó là ( 2,3) . 0.25 Pt: 3x2 – 8x - 11 = 0 b Lập ∆ đúng 0.25 (0,5) Kết luận nghiệm của PT: x1 = -1; x2 = 11/3. 0.25 Bài 3: (2,5 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm A 300 B M 0.25 O H C Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ câu a, b 1 ABC = sdBC 0.25 a 2 → sđ BC = 2.ABC = 2.300 = 600 0,25 Giải thích được ABO = OAB 0,25 b Giải thích được ABO = CAM 0.25 suy ra được BAO = MAC 0.25 Chứng minh: MH.MO=MC.MB (1.0) Giải thích được MA2 = MH.MO 0,25 c Giải thích được MA2=MC.MB 0.5 Suy ra MH.MO=MC.MB 0,25 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- ĐA C D D C A B C D A A B A Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Nói được sđ MpN = 800 0,5 Nói được sđ MqN = 2400 0,5 Bài 2: (1,5 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 3x y 4 2 y 8 0,25 a 3x y 4 3x y 4 (0,75) y 4 y 4 0,5 3x 4 4 x 0 Go ̣i chiều dài và chiều rộng lần lượt là x và y (m; x > y > 0) x y 120 0,25 Theo ® bµi, ta cã hpt Ò b x y 40 (0,75) Giả i hê ̣ pt tim đươ ̣c x=80 và y = 40 ̀ 0,25 Trả lờ i:- Chiều dài là: 80m; chiều rộng là 40m 0,25 - Diện tích mảnh vườn là: 80. 40 = 3200 m2 Bài 3: (2,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất 0,5 đối xứng a Vẽ đúng 0,5 (1,0) Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị Với x = -4 thì y = -24 0.25 b 3 (0,5) Kết luận điểm A (-4;-24) thuộc đồ thị y = -. x 2 0.25 2 Pt: 4x2 – 3x - 7 = 0 c Lập ∆ đúng 0.25 (0,5) Kết luận nghiệm của PT: x1 = -1; x2 = 7/4. 0.25 Bài 3: (2,5 điểm)
- Câu Hướng dẫn chấm Điểm C 300 A B K 0.25 O H Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ câu a, b 1 CAB = sdBC 0.25 a 2 → sđ BC = 2.CAB = 2.300 = 600 0,25 Giải thích được ACO = OAC 0,25 b Giải thích được OAC = BCK 0.25 suy ra được OCA = BCK 0.25 Chứng minh: KH.KO=KB.KA (1.0) Giải thích được KC2 = KH.KO 0,25 c Giải thích được KC2=KB.KA 0.5 Suy ra KH.KO=KB.KA 0,25 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thanh Trai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn