Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước An, Tuy Phước
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước An, Tuy Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước An, Tuy Phước
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUY PHƯỚC TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9; THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về: + Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn + Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình + Nhận biết các góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp đường tròn, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp. 2. Kĩ năng: + Kiểm tra kỹ năng tính toán, biến đổi; giải hệ phương trình; giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. + Vận dụng một cách linh hoạt các tính chất của góc với đường tròn để chứng minh các cạnh, góc bằng nhau, chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. + Trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác. 3. Thái độ: Rèn tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận và linh hoạt sáng tạo trong làm bài. II. MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA VÀ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức % Tổng tổng Vận Nhận Thông Vận điểm dụng Nội biết hiểu dụng Số cao TT dung Đơn vị kiến thức CH Thời kiến Thời Thời Thời Thời gian thức Số gian Số Số gian Số gian gian TN TL (phút) CH (phút CH CH (phút CH (phút) (phút) ) ) 1 Chủ đề: Hệ hai - Giải hệ phương phương trình bằng phương 17,5 1 4 1 6 1 8 2 1 18 trình bậc pháp thế, phương % nhất hai pháp cộng đại số. ẩn hai. 2 Chủ đề: - Giải bài toán bắng Giải bài cách lập hệ phương toán trình. bằng 1 15 1 15 15% cách lập hệ phương trình. 3 Chủ đề: - Khái niệm, tính Hàm số chất hàm số y = 17,5 y =ax2. ax2. 1 2 2 14 2 1 16 - Vẽ đồ thị hàm số % y = ax2.
- 4 Chủ đề: - Định nghĩa Phương phương trình bậc trình hai một ẩn. bậc hai -Phương pháp giải một ẩn. riêng các phương trình bậc hai 1 3 1 3 5% khuyết và giải phương trình bậc hai bằng cách đươa về phương trình tích. 5 Chủ đề: - Định nghĩa, tính Các chất các góc: góc ở loại góc tâm, góc nội tiếp, với góc tạo bởi tia tiếp đường tuyến và đây cung, 1 4 1 4 2 8 10% tròn. góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đừng tròn. - Liên hệ giữa cung và dây 6 Chủ đề: - Định nghĩa. Tứ giác - Tính chất tứ giác nội tiếp nội tiếp. - Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội 2 8 1 10 1 12 1 3 30 35% tiếp. - Vận dụng định lí Talet để chứng minh hai đường thẳng song song Tổng 6 21 5 34 2 27 1 8 8 6 90 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 14 90 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT kiểm tra, đánh giá Vận Tổng kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề: Nhận biết: Hệ hai Nhận biết được số nghiệm của hệ phương hai phương trình bậc nhất hai ẩn trình bậc và nghiệm của hệ. nhất hai ẩn Vận dụng: hai. - Giải hệ - Vận dụng được các phương phương pháp giải hệ phương trình bậc trình bằng nhất hai ẩn (phương pháp cộng phương đại số, phương pháp thế). 1 1 1 3 pháp thế, - Sử dụng phương pháp giải hệ phương phương trình để xác định các hệ pháp cộng số của hàm số bậc nhất. đại số. - Tìm điều kiện để hệ phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Vận dụng cao: - Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm. 2 Chủ đề: - Giải bài Giải bài toán bắng Vận dụng: Biết cách chuyển bài toán bằng cách lập hệ toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình. Vận dụng được 1 1 cách lập phương các bước giải bài toán bằng cách hệ trình. lập hệ phương trình bậc nhất hai phương ẩn. trình. 3 Chủ đề: - Khái niệm, Hàm số y tính chất Nhận biết: = ax2. hàm số y = - Chỉ ra được: phương trình bậc ax2. hai một ẩn, tính chất, điểm thuộc - Vẽ đồ thị đồ thị hàm số y = ax2, giá trị của 1 2 3 hàm số y = hàm số y = ax2. ax2. Thông hiểu: - Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 - Tìm được tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng y = ax. 4 Chủ đề: - Định nghĩa Nhận biết: Phương phương Nhận biết phương trình bậc hai trình bậc trình bậc hai một ẩn. hai một một ẩn. ẩn. - Phương pháp giải riêng các 1 1 phương trình bậc hai khuyết và giải phương trình bậc hai bằng cách
- đưa về phương trình tích. 5 Chủ đề: - Định Thông hiểu: Các loại nghĩa, tính - Biết khái niệm góc ở tâm. góc với chất các - Nhận biết góc nội tiếp, góc tạo đường góc: góc ở bởi tia tiếp tuyến và dây cung. tròn. tâm, góc nội Thông hiểu: tiếp, góc tạo - Hiểu được quan hệ giữa số đo bởi tia tiếp góc và số đo cung bị chắn. tuyến và đây - Nắm được định lý, hệ quả của 1 1 2 cung, góc có góc nội tiếp, định lý góc tạo bởi đỉnh bên tia tiếp tuyến và dây cung để trong hay chứng minh 2 góc bằng nhau, 2 bên ngoài cung bằng nhau,... đừng tròn. - Liên hệ giữa cung và dây 6 Chủ đề: - Định Nhận biết: Tứ giác nghĩa. - Vẽ được hình nội tiếp - Tính chất - Nhận biết tứ giác nội tiếp. tứ giác nội Thông hiểu: tiếp. Hiểu được tính chất tứ giác nội tiếp để tính toán. 2 1 1 4 - Dấu hiệu nhận biết tứ Vận dụng: Vận dụng được tính chất, dấu giác nội hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để tiếp. giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp. Tổng 6 5 2 1 14 Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40% 30% 20% 10% 100% thức Tỉ lệ chung 70% 30% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ 1: 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. x 2 − x + y =0 1 C. 2 x 2 − 3 x + 2 = D. 5 x 2 + 2 x − 8 = 0 0 Đáp án đúng: B. x 2 + +4=0 D x Câu 2: Cho hình vẽ. Biết BOC = 1100 . Số đo của BnC bằng: Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. 1100 B. 2200 C. 1400 D. 2500 Đáp án đúng: D
- Câu 3: Hệ phương trình { 2 x− y =3 Mức độ câu x + 2 y =có nghiệm là: 4 hỏi: Nhận biết A. (2;1) 2 −5 10 11 D. (1;-1) Đáp án đúng: B. ; C. ; 3 3 3 3 A 1 2 Mức độ câu Câu 4: Hàm số y = x : hỏi: Nhận biết 4 A. Đồng biến với B. Nghịch biến C. Có đồ thị đối D. Có đồ thị đối Đáp án đúng: x>0 với x < 0 xứng qua trục tung xứng qua trục hoành C Câu 5: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. m < -2 B. m ≤ -2 C. m > -2 D . m ≥ -2 Đáp án đúng: C Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc DAB = 120 . Vậy số đo góc BCD Mức độ câu 0 là: hỏi: Nhận biết A. 120 0 B.90 0 C. 60 0 D. 180 0 Đáp án đúng: C Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo Mức độ câu AB là: hỏi: Thông AMB hiểu A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 150 0 Đáp án đúng: B Câu 8: Hệ phương trinh 4 x − 2my = nghiệm khi : 4 vô Mức độ câu 2x + 5 y = −1 hỏi: Vận dụng cao. A. m = - 5 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 5 Đáp án đúng: A 2. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) x + 3y = 4 Mức độ câu hỏi: a) Giải hệ phương trình Nhận biết. 2 x + 5 y = 7 1 Mức độ câu hỏi: b) Cho Parabol (P): y = − x 2 . Vẽ (P). 4 Thông hiểu. Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Mức độ câu hỏi: Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực Vận dụng. tế xí nhiệp 1 làm vượt mức 12%, xí nghiệp 2 làm vượt mức 10%, do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng cụ. Tính số dụng cụ mà mỗi xí ngiệp phải làm theo kế hoạch. Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn ( O; R ) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. M là một điểm nằm trên đường thẳng d sao cho OM không vuông góc với d . Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn. Hạ OH vuông góc với đường thẳng d tại H . Nối AB cắt OH tại K , cắt OM tại I . Tia OM cắt đường tròn ( O ) tại E . a) Chứng minh tứ giác AOBM là tứ giác nội tiếp. Mức độ câu hỏi: Thông hiểu. b) Chứng minh: OI .OM = OK .OH . Mức độ câu hỏi: Thông hiểu. c) Chứng minh: E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB . Mức độ câu hỏi: Vận dụng cao
- ĐỀ 2: 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. m ≠ 1. B. m ≠ -2. C. m ≠ 0. D. mọi giá trị của Đáp án đúng: B m. Câu 2: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là: Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 Đáp án đúng: C Câu 3: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? Mức độ câu hỏi: Nhận biết 2 x − y = 7 3x 0 x − 2 y = 6 2x + y = 7 Đáp án đúng: A A. + y= 0 C. D. x + 2 y = −4 B. 2 2 x + 0 y = 1 x - y = 5 x − y =1 − Câu 4: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. m > 0 B. m ≤ 0 C. m < 0 D .Với mọi m ∈ Đáp án đúng: D Câu 5: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : Mức độ câu hỏi: Nhận biết A. a =2 B. a = -2 C. a = 4 D. a =-4 Đáp án đúng: A Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc DAB = 100 . Vậy số đo 0 Mức độ câu góc BCD là: hỏi: Nhận biết A. 1200 B.900 C. 800 D. 1800 Đáp án đúng: C Câu 7: Cho hình vẽ, biết AC là đường kính của (O) và A Mức độ câu D hỏi: Thông hiểu góc BDC = 600 . Số đo góc x bằng: 60 o B x C H1 A. 600 B. 500 C. 300 D.150 Đáp án đúng: C mx + y = 1 Mức độ câu Câu 8: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy hỏi: Vận dụng 2 x + my = + 1 m nhất: cao. A. m = ±2 B. m ≠ 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ ± 2 Đáp án đúng: D 2. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) x + 2 y = 5 Mức độ câu hỏi: a) Giải hệ phương trình Nhận biết. 3 x + 4 y =5 3 Mức độ câu hỏi: b) Cho Parabol (P): y = − x 2 . Vẽ (P). 4 Thông hiểu. Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Mức độ câu hỏi: Trong đợt dịch Co-vid vừa qua, hai lớp 9A và 9B quyên góp được 60 hộp Vận dụng.
- khẩu trang làm từ thiện. Biết rằng nếu chuyển 3 hộp khẩu trang của lớp 9A 7 sang lớp 9B thì số hộp khẩu trang quyên góp được của lớp 9B sẽ bằng số 8 hộp khẩu trang của lớp 9A. Hãy tính số hộp khẩu trang mỗi lớp quyên góp được. Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O), từ điểm A ngoài đường tròn vẽ đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại B, C (AB < AC). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt đường tròn (O) tại D; E (AD < AE). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F. a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn. Xác định tâm của Mức độ câu hỏi: đường tròn ngoại tiếp đó? Thông hiểu. b) Gọi M là giao điểm thứ hai của FB với đường tròn (O). Chứng minh Mức độ câu hỏi: DM ⊥ AC. Thông hiểu. c) Chứng minh: CE . CF + AD . AE = AC2. Mức độ câu hỏi: Vận dụng cao
- PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN Môn: Toán. Lớp 9. Thời gian: 90’. Đề 1 (Không kể thời gian phát đề) Mã phách Họ và tên: . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .………….. . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . SBD………...… ……………………………………………………………………………………………………… 1. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: 1 A. x 2 − x + y =0 B. x 2 + +4=0 C. 2 x 2 − 3 x + 2 =0 D. 5 x 2 + 2 x − 8 =0 x Câu 2: Cho hình vẽ. Biết BOC = 1100 . Số đo của BnC bằng: A. 1100 B. 2200 C. 1400 D. 2500 Câu 3: Hệ phương trình { 2 x− y =3 x + 2 y =có nghiệm là: 4 2 −5 10 11 A. (2;1) B. ; C. ; D. (1;-1) 3 3 3 3 1 2 Câu 4: Hàm số y = x : 4 A. Đồng biến với x > 0 B. Nghịch biến với x < 0 C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành Câu 5: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. m < -2 B. m ≤ -2 C. m > -2 D . m ≥ -2 Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc DAB = 120 . Vậy số đo góc BCD là: 0 A. 1200 B. 900 C. 600 D. 1800 Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là: AB AMB A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 1500 Câu 8: Hệ phương trinh 4 x − 2my = nghiệm khi : 4 vô 2 x + 5 y = −1 A. m = - 5 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 5 2. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) x + 3y = 4 a) Giải hệ phương trình 2 x + 5 y = 7 1 b) Cho Parabol (P): y = − x 2 . Vẽ (P). 4 Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế xí nhiệp 1 làm vượt mức 12%, xí nghiệp 2 làm vượt mức 10%, do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng cụ. Tính số dụng cụ mà mỗi xí ngiệp phải làm theo kế hoạch. Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn ( O; R ) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. M là một điểm nằm trên đường thẳng d sao cho OM không vuông góc với d . Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn. Hạ OH vuông góc với đường thẳng d tại H . Nối AB cắt OH tại K , cắt OM tại I . Tia OM cắt đường tròn ( O ) tại E . a) Chứng minh tứ giác AOBM là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh: OI .OM = OK .OH . c) Chứng minh: E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB .
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUY NHƠN CHỮ KÝ GT 1:. . . . . . . . . .............. CHỮ KÝ GT 2:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Môn TOÁN : LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Học sinh không được viết bài ở phần gạch này ………………………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN Môn: Toán. Lớp 9. Thời gian: 90’. Đề 2 (Không kể thời gian phát đề) Mã phách Họ và tên: . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .………….. . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . SBD………...… ……………………………………………………………………………………………………… 1. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m ≠ 1. B. m ≠ -2. C. m ≠ 0. D. mọi giá trị của m. Câu 2: Góc nội tiếp chắn cung 120 có số đo là: 0 A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 3: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 3x 2 x − y = 7 + y= 0 0 x − 2 y = 6 2x + y = 7 A. B. 2 C. D. x + 2 y = −4 x − y =1 − 2 x + 0 y = 1 x - y = 5 Câu 4: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A. m > 0 C. m < 0 B. m ≤ 0 D .Với mọi m ∈ Câu 5: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax khi a bằng : 2 A. a =2 B. a = -2 C. a = 4 D. a =-4 Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc DAB = 100 . Vậy số đo góc BCD là: 0 A. 1200 B. 900 C. 800 D. 1800 Câu 7: Cho hình vẽ, biết AC là đường kính của (O) và A D góc BDC = 600 . Số đo góc x bằng: o 60 A. 600 B. 500 C. 300 D.150 B x Câu 8: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình C H1 mx + y = 1 có nghiệm duy nhất: 2 x + my = + 1 m A. m = ±2 B. m ≠ 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ ± 2 2. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) x + 2 y = 5 a) Giải hệ phương trình 3 x + 4 y =5 3 b) Cho Parabol (P): y = − x 2 . Vẽ (P). 4 Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Trong đợt dịch Co-vid vừa qua, hai lớp 9A và 9B quyên góp được 60 hộp khẩu trang làm từ thiện. Biết rằng nếu chuyển 3 hộp khẩu trang của lớp 9A sang lớp 9B thì số hộp khẩu trang quyên góp 7 được của lớp 9B sẽ bằng số hộp khẩu trang của lớp 9A. Hãy tính số hộp khẩu trang mỗi lớp quyên 8 góp được. Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O), từ điểm A ngoài đường tròn vẽ đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại B, C (AB < AC). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt đường tròn (O) tại D; E (AD < AE). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F.
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUY NHƠN CHỮ KÝ GT 1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CHỮ KÝ GT 2:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Môn TOÁN : LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Học sinh không được viết bài ở phần gạch này ………………………………………………………………………………………………………. a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp đó? b) Gọi M là giao điểm thứ hai của FB với đường tròn (O). Chứng minh DM ⊥ AC. c) Chứng minh: CE . CF + AD . AE = AC2. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1: - PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A C C C B A PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm). Biểu Câu Nội dung đáp án điểm Câu 1 x += 4 3y 2 x += 8 = 1 6y y = 1 y = 1 y (1,5 a) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 2 x + 5 y 7 = 2 x + 5 y 7 = 2 x + 5 y 7 = 2 x + 5.1 7 = 1 = x điểm) Vậy hệ phương trình có nghiệm (x,y) = (1; 1) 0,75 1 b) Vẽ Parabol (P): y = y = − x 2 4 - Lập đúng bảng giá trị được 0,25 điểm - Vẽ đúng đồ thị được 0,5 điểm Câu 2 Gọi x, y (dụng cụ) lần lượt là số dụng cụ xí nghiệp 1, 2 làm theo kế (1,5 hoạch (x,y nguyên dương, x,y < 360) 0,25 điểm) Vì theo kế hoạch hai xí nghiệp phải làm tổng cộng 360 dụng cụ nên ta có pt: x+y = 360 (1) 0,25 Trên thực tế xí nhiệp 1 làm vượt mức 12%, xí nghiệp 2 làm vượt mức 10%, do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng cụ nên ta có pt: 112%x + 110%y = 400 (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: = 360 = 360 x + y x + y ⇔ 112% x + 110% y 400 = 1,12 x + 1,1 y 400 = x = 200 Giải hpt, tìm được ( TM) 0,5 y = 160 Vậy số dụng cụ hai xí nghiệp làm được theo kế hoạch lần lượt là: 0,25 200 và 160 (dụng cụ) Câu 3 (3 điểm) Vẽ hình đúng. 0,5 a) Xét tứ giác AOMB có : MAO = 900 (vì MA là tiếp tuyến) MBO = 900 (vì MB là tiếp tuyến) 0,25 đ Do đó : MAO + MBO = 900 + 900 = 1800 0,25 đ Vậy tứ giác AOMB nội tiếp được đường tròn 0,25 đ b) Ta có : MA = MB (tính chất tiếp tuyến cắt nhau) và : OA = OB (bán kính)
- nên OM là trung trực của AB ⇒ OM ⊥ AB tại I 0,25 Xét ∆OIK và ∆OHM có : OIK = = OHM 900 IOK : góc chung Vậy ∆OIK ∆OHM ( g-g) OI OK 0,5 ⇒ = OH OM 0,25 ⇒ OI .OM =OK .OH c) 1 AM Ta có: EAM = sd (t/c góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) 2 1 EAB = sd BE (t/c góc nội tiếp) 2 Mặt khác: EOA = EOB (tính chất tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ sd = sd BE AE ⇒ AE là phân giác của MAB 0,25 Ta lại có: MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau ⇒ ME là phân giác của tam giác cân AMB ⇒ E là giao điểm của hai phân giác của ∆MAB 0,25 ⇒ E là tâm đường tròn nội tiếp ∆MAB 0,25
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C A D A C C D án PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm). Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 x + 2y = 2x + 4y = x = 5 10 −5 x = −5 (1,5 a) ⇔ ⇔ ⇔ 3x += 5 3x += 5 4y 4y x += 5 = 5 2y y điểm) 0,75 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x;y) = (-5; 5) 3 b) Vẽ Parabol (P): y = − x 2 4 - Lập đúng bảng giá trị được 0,25 điểm - Vẽ đúng đồ thị được 0,5 điểm Câu 2 Gọi số hộp khẩu trang hai lớp 9A và 9B quyên góp được lần lượt là 0,25 (1,5 x, y (hộp). ( x, y ∈ N * ;3 < x < 60; y < 60 ). điểm) Vì hai lớp quyên góp được 60 hộp khẩu trang nên ta có phương trình: x + y = (1) 60 0,25 Nếu chuyển 3 hộp khẩu trang của lớp 9A sang lớp 9B thì số hộp khẩu trang của lớp 9A là x − 3 , của lớp 9B là y + 3 (hộp). 7 Khi đó, số hộp khẩu trang của lớp 9B bằng số hộp của lớp 9A nên 8 7 0,25 ta có phương trình: y + 3 = ( x − 3) (2) 8 x + y = 60 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 7 (*) y+3 = ( x − 3) 8 x = 35 Giải hệ phương trình (*) ta được: ( Thỏa mãn điều kiện của y = 25 0,5 ẩn). Vậy số hộp khẩu trang hai lớp 9A và 9B quyên góp được lần lượt là 0,25 35 và 25 hộp. Câu 3 Vẽ hình đúng. (3 F 0,5 điểm) E D A C B O M a) Tứgiác ABEF có: FAB = 900 (gt) FEB = 900 (vì kề bù với BEC = 900 góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 1800 FAB + FEB = 0,25
- Vậy tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn, tâm là trung điểm của FB. 0,25 b) Ta có: AFB = AEB (vì 2 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung) 0,25 1 AEB = BMD = ( sđcung BD) (vì 2 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung) 0,25 2 Do đó AFB = BMD => AF // DM mà FA ⊥ AC => DM ⊥ AC 0,5 AC CF 0,25 c) ∆ ACF ~ ∆ ECB (g.g) => = => CE.CF = AC.BC (1) CE BC AB AD ∆ ABD ~ ∆ AEC (g.g) => = => AD.AE = AC.AB (2) AE AC 0,25 (1), (2) => AD.AE + CE.CF = AC(AB + BC) = AC (đpcm 2 0,25 Phước An, ngày 28 tháng 02 năm 2024 Tổ trưởng chuyên môn Hiệu trưởng Nguyễn Thị Minh Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn