
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024 – 2025 CỬU LONG MÔN: TOÁN 9 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian: 90 phút (Đề gồm 2 trang) (không tính thời gian phát đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). 2 Câu 1: Hàm số y = −3x đồng biến khi A. x ≥ 0 . B. x < 0 . C. x ≤ 0 . D. x > 0 . Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng. Đồ thị của hàm= ax ( a ≠ 0 ) số y 2 A. Với a > 0 , đồ thị nằm trên trục hoành và O là điểm cao nhất đồ thị. B. Với a < 0 , đồ thị nằm dưới trục hoành và O là điểm cao nhất đồ thị. C. Với a > 0 , đồ thị nằm dưới trục hoành và O là điểm thấp nhất đồ thị. D. Với a < 0 , đồ thị nằm dưới trục hoành và O là điểm thấp nhất đồ thị. Câu 3: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 0x2 + 5x + 2 = 0 B. 6x2 + y + 5 = 0 C. x2 - 1 = 0 D. 2x + y = 3 1 2 Câu 4: Điểm thuộc (P): y = x là 2 A. (2; 1) B. (2; 8 ) C. (2; 4) D. (2; 2) Câu 5: Phương trình: ax 2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt khi nào? A. ∆ > 0 B. ∆ < 0 C. ∆ ≤ 0 D. ∆ =0 2 Câu 6: Cho phương trình x 14 x 33 0 . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng: A. x1 x2 33; x1 x2 14 B. x1 x2 14; x1 x2 33 ; C. x1 x2 11; x1 x2 3 D. x1 x2 14; x1 x2 33 ; Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 500. Khi đó C bằng: A A. 400 B . 500 C . 1000 D . 1300 Câu 8: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn A. chứa đa giác đó. B. nằm ngoài đa giác đó. C. tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. D. đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó. Câu 9: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực B. Phân giác trong C. Phân giác ngoài D. Đáp án khác Câu 10: Một tứ giác nội tiếp đường tròn là A. Tứ giác nằm bên trong đường tròn. B. Tứ giác có 4 đỉnh nằm ngoài một đường tròn. C. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường tròn. D. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trong một đường tròn. Câu 11. Tam giác đều là một đa giác A. Có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau. B. Có 7 cạnh và 7 góc bằng nhau. C. Có các cạnh và các góc bằng nhau. D. Có 8 cạnh và 8 góc bằng nhau Câu 12. Các phép quay có thể có với một đa giác đều tâm O là
- A. Phép quay thuận chiều và phép quay đảo chiều. B. Phép quay thuận chiều và phép quay ngược chiều. C. Phép quay xuôi chiều và phép quay đảo chiều. D. Phép quay xuôi chiều và phép quay ngược chiều. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = 2 x 2 . a. Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ. b. Tìm tọa độ những điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2. Bài 2 (0,5 điểm) Giải phương trình sau : 6x2 – 7x – 3 = 0. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là x (đơn vị: mét, x > 0) và chiều dài hơn chiều rộng là 3 m. Bài 3. (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai a) Viết biểu thức tính diện tích S của sân bóng theo x. b) Nếu tăng chiều dài thêm 1 m và tăng chiều rộng thêm 3 m thì diện tích sân bóng tăng gấp đôi. Tính chiều dài của sân bóng đó. Bài 4. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2x2 + 3x – 14 = 0 có 2 nghiệm là x1 , x2 a. Chứng minh phương trình có hai nghiêm. b. Tính giá trị của biểu thức sau: P = x1 − x2 ) 2 + x1 x2 ( Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (với AB < AC) nội tiếp (O;R). Các đường cao AD,BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi I là trung điểm của BC. a)Chứng minh:tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC và OI vuông góc BC. b)Kẻ đường kính AM của (O). Chứng minh: AC.AB =AD.AM và ba điểm H,I,M thẳng hàng. c)Biết AH = R = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC và EF. Đáp án: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B C D B B D D B C A B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,5 điểm) Lập bảng giá trị của (P) .................................................................................................................. 0,25đ Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 y = 2x 2 8 2 0 2 8 Vẽ (P) ............................................................................................................................................. 0,25đ Đồ thị của hàm số được vẽ như hình sau
- b) Điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2 nên tọa độ của M thỏa mãn: 2 x 2 2 khi x 2 1 ....................................................................................................................... 0,25đ Khi đó x 1 hoặc x 1 Với x 1 thì y 2 ........................................................................................................................ 0,25đ Với x 1 thì y 2 .................................................................................................................... 0,25đ Vậy tọa độ những điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2 là (1;2) và 1;2 .................................. 0,25đ Bài 2. 6x2 - 7x - 3 = 0 ∆ = 121 > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: −b + 3 * x1 = = 2a 2 −b − 1 * x2 = = − 2a 3 a) Viết biểu thức tính diện tích 𝑺𝑺 của sân bóng theo 𝒙𝒙. Bài 3. Chiều rộng của sân bóng là: 𝑥𝑥 − 3 (𝑚𝑚) Diện tích của sân bóng là: 𝑆𝑆 = 𝑥𝑥( 𝑥𝑥 − 3) = 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 (𝑚𝑚2 ) b) Sau đó người ta tăng chiều dài thêm 𝟏𝟏 m và tăng chiều rộng thêm 𝟑𝟑 𝐦𝐦 thì diện tích sân bóng tăng gấp đôi. Tính chiều dài của sân bóng đó? (𝑥𝑥 + 1)(𝑥𝑥 − 3 + 3) = (𝑥𝑥 + 1) ⋅ 𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥. Diện tích của hình chữ nhật sau khi tăng chiều dài thêm 1 m và tăng chiều rộng thêm 3 m là: Theo bài ta có phương trình: 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 = 2( 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 ) 𝑥𝑥 2 − 7𝑥𝑥 = 0 𝑥𝑥 ( 𝑥𝑥 − 7) = 0 𝑥𝑥 = 0 � ⇒ 𝑥𝑥 = 7 (vì 𝑥𝑥 > 0) 𝑥𝑥 = 7 Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 7 𝑚𝑚 . Bài 4. a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt ( 0,5đ)
- −b −3 S = x1 + x2 = a = 2 Theo viết ( 0,5đ) P = x x = c = −7 1 2 a b, Ta có: P = x1 − x2 ) + x1 x2 ( 2 P = x12 + x2 − x1 x2 2 ( 0,5đ) P = x1 + x2 ) − 3 x1 x2 ( 2 ( 0,25đ) 2 −3 = − 3 ( −7 ) P 2 93 P= ( 0,25đ) 4 Bài 5. A E O F H B D I C M a)Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính BC . *C/m ba điểm B ,F ,C cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính BC . *C/m ba điểm B , E ,C cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính BC . Ta có bốn điểm B,F,E,C cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính BC Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính BC . Chứng minh OI ⊥ BC . C/m tam giác OBC cân tại O và có OI là trung tuyến Nên OI cũng là đường cao tam giác OBC Suy ra OI ⊥ BC. b) Chứng minh AB.AC = AD.AM C/m 2 tam giác ADB và ACM đồng dạng ( g-g) Suy ra AD/ AC = AB / AM Suy ra AB.AC = AD.AM. Chứng minh ba điểm H,I,M thẳng hàng *C/m : MC // BH *C/m : MB // CH Suy ra Tứ giác BHCM là hình bình hành
- Lại có I là trung điểm của BC Nên I cũng là trung điểm của HM Suy ra ba điểm H , I , M thẳng hàng . c)Tính độ dài đoạn thẳng BC Tính OI *OI = ½ AH = ½ .10 = 5 (cm ) *Xét tam giác OIC vuông tại I Ta có OI2 +IC2 = OC2 (đl pytago) IC = 102 − 52 =3 (cm). 5 *BC = 2 IC = 10 3 (cm). Tính độ dài đoạn thẳng EF *cos IOC = OI / OC = 5/10 = ½ Góc IOC = 600 Suy ra góc BOC = 2 góc IOC = 1200 *Ta có góc BAC = ½ góc BOC = 600 ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung BC) * Chứng minh Tam giác AEF và ABC đồng dạng Suy ra EF /BC = AE/AF = cos BAC = cos 600 =1/2 Suy ra EF = ½ BC Suy ra EF = 5 3 (cm)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
322 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
326 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
311 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
320 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
