Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- TRƯỜNG THPT BỐ HẠ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: VẬT LÍ – CNCN MÔN: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 101 Họ và tên: ………………………………………… Lớp …..……………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi chỉ được chọn 1 phương án và tô vào phần phiếu trả lời trắc nghiệm dưới đây. Câu 1. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A. H < 1. B. 0 < H ≤ 1. C. H = 1. D. H > 1. Câu 2. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. B. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 3. Trọng lực tác dụng lên vật có A. điểm đặt bất kỳ trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. độ lớn luôn thay đổi. C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. D. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 4. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi A. thế năng của vật không thay đổi. B. động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm. C. động năng của vật không thay đổi. D. động năng của vật tăng, thế năng của vật không đổi. Câu 5. Đơn vị của công suất A. W. B. J.s. C. kg.m/s. D. J.m. Câu 6. Thế năng trọng trường là đại lượng A. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 7. Trong Vật lí, chất lưu dùng để chỉ A. chất lỏng và khí. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 8. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 mgh 1 A. W = mv + . B. W= mv 2 + mgh. 2 2 2 1 1 2 mgh 2 C. W = mv + 2mgh. D. W= mv + . 2 2 2 Câu 9. Đơn vị đo của công trong hệ SI là A. N.m/s. B. N.s. C. W. D. J. Câu 10. Lực F tác dụng vào một vật không sinh công khi A. vuông góc với hướng chuyển động của vật. B. cùng hướng chuyển động của vật. C. có tác dụng cản chuyển động của vật. D. hợp với hướng chuyển động góc lớn hơn 900. Câu 11. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên? A. Tăng lên. B. Không thay đổi. C. Giảm đi. D. Không biết được. Câu 12. Công là đại lượng được tính bằng A. tích của lực tác dụng và thời gian thực hiện công. B. thương số của lực tác dụng và vận tốc. C. tích của lực tác dụng và độ dịch chuyển theo phương của lực. D. thương số của lực và thời gian tác dụng lực. Câu 13. Hai vật có cùng khối lượng là m, vật thứ nhất đặt ở độ cao là 2h và vật thứ hai đặt ở độ cao là h. Thế năng trọng trường của vật thứ nhất so với vật thứ hai sẽ A. bằng một phần tư. B. bằng. C. bằng hai lần. D. bằng một nửa. Câu 14. Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Khi tác dụng lên vật một lực có phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ 3 N thì vật vẫn nằm yên. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật khi đó có phương nằm ngang, A. hướng sang phải, cường độ lớn hơn 3 N. B. hướng sang trái, cường độ lớn hơn 3 N. C. hướng sang trái, cường độ bằng 3 N. D. hướng sang phải, cường độ bằng 3 N. Câu 15. Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào do tác dụng của trọng lực ? A. Xe đi trên đường. B. Thác nước đổ từ trên cao xuống. C. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. D. Mũi tên bắn ra từ cánh cung. Câu 16. Hiệu suất càng cao thì A. năng lượng tiêu thụ càng cao. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 17. Khi nói về lực ma sát trượt, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Xuất hiện ở bề mặt của vật đang trượt. B. Độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn áp lực lên mặt tiếp xúc. C. Phụ thuộc vào tốc độ của vật. D. Có hướng cùng với hướng của vận tốc. Câu 18. Một vật thực hiện công khi A. giá của lực vuông góc với phương chuyển động. B. lực đó làm vật biến dạng. C. giá của lực song song với phương chuyển động. D. lực đó tác dụng lên một vật làm vật đó chuyển dời. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) ghi vào bảng ở cột đáp án. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) a) b) b) 1 2 c) c) d) d) Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 1. Hình bên vẽ các lực tác dụng (cùng tỉ lệ) lên một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên sàn ngang theo chiều dương. N (+) a) N là phản lực của sàn tác dụng lên xe. b) Xe đang chuyển động chậm dần. F Fk c) Hợp lực của Fk và F gây ra gia tốc cho xe. d) Lực Fk có tác dụng làm cho xe chuyển động thẳng đều. P Câu 2. Máy đóng cọc (Hình 25.3) hoạt động như sau: Búa máy được nâng lên đến một độ cao nhất định rồi thả cho rơi xuống cọc cần đóng. a) Khi búa ở cao nhất thì năng lượng của nó tồn tại dưới dạng thế năng trọng trường. b) Trọng lực đã thực hiện công cản trở chuyển động rơi của búa máy. c) Khi chạm vào đầu cọc thì búa sinh công để đẩy cọc cắm sâu xuống đất. d) Trong quá trình rơi, năng lượng của búa chuyển từ thế năng trọng trường sang động năng là chính, ngoài ra có một phần nhỏ chuyển hóa thành nhiệt năng. PHẦN III. Tự luận (3,5 điểm). Học sinh trình bày lời giải vào phần đề trống sau mỗi câu hỏi. Câu 1 (1,75 điểm). Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt phẳng ngang, chịu tác dụng bởi lực kéo F = 6 N ( F có phương song song với mặt ngang) thì vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Cho hệ số ma sát trượt μt = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. a) Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật. b) Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì ngừng tác dụng lực F, vật theo đà lên một dốc nhẵn dài 20 m, dốc hợp với mặt phẳng ngang một góc 300. Vật có lên tới đỉnh dốc không ? Vì sao ? ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 3/4
- ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Câu 2 (1,75 điểm). Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a) Tính cơ năng của vật tại mặt đất. b) Khi rơi xuống đất vật bị lún sâu vào trong đất 5 cm. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ----------- HẾT ---------- Mã đề 101 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 185 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 314 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 57 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 63 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 53 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 74 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 110 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn