Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 128 I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm) Câu 1: Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch trong thí nghiệm của SGK được giải thích nguyên nhân là A. do dòng điện trong mạch có dây được tăng cường bởi dòng điện cảm ứng nên bóng đèn lóe sáng. B. do dòng điện trong mạch có điện trở được tăng cường bởi dòng điện cảm ứng nên bóng đèn lóe sáng. C. do dòng điện trong mạch có điện trở bị chống lại bởi dòng điện cảm ứng nên bóng đèn sáng từ từ. D. do dòng điện trong mạch có ống dây bị chống lại bởi dòng điện cảm ứng nên bóng đèn sáng từ từ. Câu 2: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là I A. e = 4π. 10-7.n.I. B. e L . t ∆t C. e = − L . D. e = L.i. ∆I Câu 3: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc A. bàn tay phải. B. bàn tay trái. C. vặn đinh ốc 1. D. vặn đinh ốc 2. Câu 4: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng song song và cách đều nhau. B. thẳng và cách đều nhau. C. song song và không cách đều nhau. D. thẳng song song và không cách đều nhau. Câu 5: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào A. điện trở suất của dây dẫn. B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện. C. hình dạng và kích thước của mạch điện. D. khối lượng riêng của dây dẫn. Câu 6: Đường sức của từ trường của dòng điện thẳng có dạng A. đường tròn. B. đường thẳng. C. đường cong bất kì. D. đường elip. Câu 7: Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường A. vẽ mau hơn tại nơi có từ trường mạnh. B. là những đường cong kín. C. không cắt nhau. D. có chiều từ cực Bắc sang cực Nam. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. Trang 1/3 - Mã đề 128
- C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. D. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức t A. e c . t. B. e c . C. e c . D. e c . t t Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Từ trường không tương tác với A. Nam châm chuyển động. B. Các điện tích đứng yên. C. Các điện tích chuyển động. D. Nam châm đứng yên. Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Có đơn vị là Tesla. B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 13: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. Phụ thuộc vào số vòng dây của ống. B. Phụ thuộc tiết diện ống. C. Có đơn vị là H (henry). D. Không phụ thuộc vào môi trường xung quanh. Câu 14: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Nhôm và hợp chất của nhôm. B. Cô ban và hợp chất của cô ban. C. Sắt và hợp chất của sắt. D. Niken và hợp chất của niken. Câu 15: Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4T. 2 Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng A. 2,4.10-7 Wb. B. 3.10-7 Wb. C. 2,4.10-5 Wb. D. 6.10-7 Wb. Câu 16: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều I A. nằm ngang hướng từ trái sang phải. B. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. D. thẳng đứng hướng từ dưới lên. Câu 17: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 18m N. C. 1.8mN. D. 0 N. Câu 18: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM , BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng? A. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. B. BM BN . C. BM = BN. D. BM , BN ngược chiều. Câu 19: Nếu thêm một lõi sắt từ vào lòng ống dây thì hệ số tự cảm của nó sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. tăng hoặc giảm tùy loại sắt từ. D. không thay đổi. Trang 2/3 - Mã đề 128
- Câu 20: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 25µH. B. 1250µH. C. 250µH. D. 125µH. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (2 điểm) . Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí đi qua A mang dòng điện có cường độ I1 = 1,5A và phương, chiều như hình vẽ (H1). Biết AM = 15cm, AB = 30cm. a. Tính cảm ứng từ tại diểm M. b. Đặt dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I 2 đi qua B song song và cùng chiều với dây dẫn trên thì cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn 3.10 -6 T . Hỏi dòng điện chạy trong dây dẫn đi qua B có cường độ bao nhiêu? I1 A M B (H1) Câu 2 ( 3 điểm). Một khung dây dẫn tròn được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Diện tích vòng dây là S = 0,2m2. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,5T trong thời gian 0,1s. Hãy xác định: a. Độ biến thiên từ thông qua khung dây b. Suất điện động cảm ứng trong khung ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 128
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn