intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa HK2 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020­ 2021 MÔN: VẬT LÍ LỚP 7 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT­GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 17  đến hết bài 23  theo sgk  2. Hình thức kiểm tra: 50% TNKQ và 50% TL ( Cơ cấu đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng, 10% VD  cao) 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ  Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL đề TNKQ TL TNKQ TL ­ Nêu được hai biểu  ­ Mô tả được một vài hiện ­ Giải thích  giải  hiện của các vật đã  tượng   chứng   tỏ   vật   bị thích được một số  nhiễm điện.­  nhiễm điện do cọ xát. hiện tượng thực  ­   Nêu   được   dấu   hiệu   về tế liên quan tới sự  1.   Sự  tác dụng lực chứng tỏ  có nhiễm điện do cọ  nhiễm  hai   loại   điện   tích   và   nêu xát. điện­  được   đó   là   hai   loại   điện  Hai  tích gì. loại  ­  Nêu   được   sơ   lược   về  điện  cấu   tạo   nguyên   tử:   hạt  tích nhân   mang   điện   tích  dương,   các   êlectron   mang  điện tích âm chuyển động  xung   quanh   hạt   nhân,  nguyên   tử   trung   hòa   về  điện. Số   câu  1 1 0 1 0 0 3 hỏi Số  0 0 0 0,5 1 1,0 2,5 điểm,  5% 10% 10% (25%) ̉ ̣ Ti lê % 2.  ­  Mô   tả   được   thí  Ghi   nhớ   kí   hiệu Vẽ được sơ đồ  Dòng  nghiệm   dùng   pin   hay  của   các   thiết   bị của mạch điện  điện­ acquy   tạo   ra   điện   và  điện   trên   các   sơ kín đơn giản đã  nguồn  nhận   biết   dòng   điện  đồ   mạch   điện bằng các kí  điện­  chất  thông qua các biểu hiện  gồm   nguồn   điện, hiệu đã được  dẫn  cụ  thể  như  đèn bút thử  bóng   điện,   dây quy ước và chỉ  điện­  điện sáng, đèn pin sáng,  dẫn,   công   tắc được chiều  chất  quạt quay,... đóng   và   công   tắc dòng điện trong  cách  ­   Nêu  được   dòng   điện  mở. mạch điện­  là   dòng   các   hạt   điện  dòng  tích   dịch   chuyển   có  điện  hướng. trong  ­  Nêu   được   tác   dụng  kim  loại­  chung   của   nguồn   điện  Sơ đồ  là tạo ra dòng  điện và  mạch  kể  tên các nguồn  điện  điện thông   dụng   là   pin,     acquy.  ­   Nhận   biết   được   cực  dương   và   cực   âm   của 
  2. các nguồn điện qua các  kí   hiệu   (+),   (­)   có   ghi  trên nguồn điện ­ Kể tên được một số  vật liệu dẫn điện và  vật liệu cách điện  thường dùng. ­   Nêu  được   dòng   điện  trong   kim   loại   là   dòng  các  êlectron tự  do dịch  chuyển có hướng. ­ Nêu được quy ước về  chiều dòng điện. Số   câu  7 2 1 10 hỏi Số  0 0 3,5 1 1,0 5,5 điểm,  35% 10% 10% (65%) ̉ ̣ Ti lê % ­  Nêu được dòng điện có  tác   dụng   nhiệt   và   biểu  hiện của tác dụng này. ­ Nêu được ví dụ cụ thể  về tác dụng nhiệt của  dòng điện.  ­  Nêu   được   tác   dụng   từ  của   dòng   điện   và   biểu  hiện của tác dụng này. 3. Các  ­ Nêu được ví dụ cụ thể  tác  về tác dụng từ của dòng  dụng  điện. của  ­  Nêu  được tác  dụng hóa  dòng  học của dòng điện và biểu  điện hiện của tác dụng này. ­ Nêu được ví dụ cụ thể  về tác dụng hóa học của  dòng điện. ­  Nêu được biểu hiện tác  dụng   sinh   lí   của   dòng  điện. ­ Nêu được ví dụ cụ thể  về tác dụng sinh lí của  dòng điện. Số   câu  1 1 hỏi Số  2,0 2,0 điểm, 20% 20% ̉ ̣ Ti lê % TS   câu  8 2 2 1 1 14 hỏi TSố  4,0 3,0 2,0 1 10 điểm, (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10,0%) (100%) ̉ ̣ Ti lê %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ MỘT VẬT LÝ 7 A/ Phần trắc nghiểm:  (5 điểm) * Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1: Biết được thanh thủy tinh và thanh nhựa khi cọ xát đưa lại gần nhau chúng sẽ hút  nhau.  ( 0,5đ) Câu 2: Biết được chiều dòng điện trong kim loại. (0 ,5đ) Câu 3: Biết được đặc điểm của dòng điện. (0 ,5đ) Câu 4: Biết được vật dẫn điện vật cách điện. (0 ,5đ) Câu 5: Nêu được khái niệm của dòng điện. (0 ,5đ) Câu 6: Ghi nhớ được các kí hiệu của các phần tử trong mạch điện. ( 0,5đ) Câu 7: Biết được các nguồn điện. (0,5đ) Câu 8: Ghi nhớ được chiều quy ước của dòng điện. ( 0,5đ) * Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau đây (1đ) Câu 9: Biết được các cực của nguồn điện. ( 0,5đ) Câu 10: Nêu được chiều quy ước của dòng điện. ( 0,5đ) B/ Phần Tự luận ( 5 điểm) Câu 11: Giải thích được hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. ( 1,0đ) Câu 12: Nêu được tác dụng của dòng điện và nêu ứng dụng của từng tác dụng ( 2,0đ) Câu 13: Nêu được hai loại điện tích và tác dụng lực của các loại điện tích khi đặt lại gần  nhau ( 1,0đ) Câu 14: Vẽ được  sơ đồ mạch điện. ( 1,0đ)
  4. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII Ngày kiểm tra Lớp: Môn : VẬT LÝ 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phút ĐIỂM NHẬN XÉT  CỦA GIÁO VIÊN A/ Trắc nghiệm (5 điểm)  I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng(4đ) Caâu 1:  Cọ xát thanh thủy tinh và mảnh vải khô. Sau khi cọ xát, đưa hai vật lại gần nhau, điều gì  sẽ xảy ra? A. Chúng không hút, cũng không đẩy nhau.     B. Chúng sẽ hút nhau vì nhiễm điện cùng dấu. C. Chúng sẽ đẩy nhau vì nhiễm điện cùng dấu.       D. Chúng sẽ hút nhau vì nhiễm điện trái dấu. Caâu 2:  Dòng điện trongkim lo ại là: A. đi từ cực dương sang cực âm của nguồn điện B. dòng các điện tích dịch chuyển. C. dòng các êlectron dịch chuyển có hướng. D. dòng các êlectron t ự do dịch chuyển có  hướng. Caâu 3: Đang có dòng điện trong vật nào dưới đây ? A. Một mảnh ni lông đã được cọ xát.           B. Chiếc pin tròn đã được tách riêng trên bàn. C. Đồng hồ dùng pin đang chạy.           D. Một đoạn băng dính. Caâu 4: Trongcaùcchaátsauñaây,chaátnaøolaø chaátcaùchñieän? A. Dungdòchñoàngsunphaùt B. Thuûytinh C. Thanchì D. Theùp Caâu 5: Dòng điện là gì? A. Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.   B. Là dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng        C. Là dòng các êlectron dịch chuyển            D. Là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng Câu 6: Kí hiệu nào dưới đây là kí hiệu của bóng đèn sợi đốt A.                        B.  C. D.  Câu 7: Những dụng cụ, thiết bị nào dưới đây là nguồn điện ? A. Pin, acquy.             B. Dây dẫn điện.  C. Bóng đèn. D. Công tắc. Câu 8: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện đúng là
  5. Đ Đ Đ Đ Đ D K K K K A B C D II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( 1đ) Câu 9: Mỗi nguồn điện đều có ……… cực, đó là cực dương ( +) và ……………… (­)  Câu 10:  Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua ……………… và các dụng cụ điện tới  …………. của nguồn điện B/ Tự luận: ( 5 điểm) Câu 11:(1đ) Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên  cao. Việc làm này có tác dụng gì? .Câu 12: (2đ) Dòng điện có những tác dụng nào ? Nêu ứng dụng của từng tác dụng của dòng điện  trong thực tế ?  Câu 13: (1đ) : Lấy thanh thủy tinh cọ xát với miếng lụa. Miếng lụa tích điện tích âm. Sau đó ta đưa  thanh thủy tinh tới gần các vật B,C,D thì thấy thanh thủy tinh đẩy vật B, hút vật C, và đẩy vât  D .Thanh thủy tinh nhiễm điện gì?Các vật B,C,D nhiễm điện loại gì? C và D; B và D xuất hiện lực  hút hay lực đẩy? Câu 14: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một bộ nguồn điện( 2 pin); dây dẫn; khóa K và một bóng đèn sợi  đốt? Biết đèn đang hoạt động bình thường. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 7 A/ Trắc nghiệm( 5 điểm) * Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B D C B A B A B Hai cực,  Dây dẫn,  âm cực âm B/ Tự luận (5 điểm) Câu 11: (1,0đ)      ­ Nêu và giải thích được hiện tượng Câu 12: (2,0đ) ­ Nêu được 5 tác dụng của dòng điện     : 0,5đ ­ Nêu được ứng dụng của từng loại: 1,5đ (Tùy theo HS trả lời) Câu 13: (1,0đ) ­ Thanh thủy tinh nhiễm điện dương (0,25đ) ­ B nhiễm điện dương, C nhiễm điện âm, D nhiễm điện dương (0,25đ) ­ C và D xuất hiện lực hút, B và D xuất hiện lực đẩy. (0,25) Câu 14: (1,0đ)  ­ V ẽ đúng sơ đồ: 0,75đ ­ Chỉ chiều dòng điện: 0,25đ
  6. K
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2